oOo VnSharing oOo

Go Back   Diễn đàn > Khác > Kí ức > Thế giới Động vật > Evol saga > Bên ngoài bức tường >

Trả lời
Kết quả 1 đến 10 của 415
 
  • Công cụ
  • Hiển thị
    1. [Training Battle - Place to Fight] Cổng vào thành phố






       




      Các bạn đăng training battle của mình ở đây.


      Trả lời kèm trích dẫn

    2. #2
      Tham gia ngày
      01-09-2015
      Bài viết
      73
      Cấp độ
      1
      Reps
      27


      Gene: Đại bàng
      Rune: Hagalaz (Air)
      Date time: 04/09/10AF
      Last stories:




      Boo-Gleech x 2

      STATUS
      HP: 250
      Level: 20
      Str: 0
      Ins: 10
      Edr: 10
      Agi: 10
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Weak
      Water
      Normal
      Elec
      Weak
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
        Boo-Gleech tự làm cứng thân mình để chống chọi mọi cuộc tấn công. Tăng 10 Agi cho bản thân ở đầu phase.

      2. Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
        Boo-Gleech bắn ra làm mưa móng vào đối phương.

      3. Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
        Nhào đến húc vào người một đối thủ.

      4. Do nothing. Active.
        Boo-Gleech không làm gì trong turn này cả.



      Strategy
      Battle gồm 2 con Boo-Gleech, một con tấn công, một con phòng thủ.
      Attacking Boo-Gleech: Honor Hook => Do nothing => Rain of Nail.
      Defending Boo-Gleech: Guard => Do nothing.

      Environment
      Ngày.

      Reward
      4 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
       



      STATUS
      HP: 250
      Level: 7
      Str: 0
      Ins: 12
      Edr: 0
      Agi: 2
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Weak
      Air
      Weak
      Earth
      Null
      Dark
      Normal
      Light
      Normal


      Environment
      Đây là battle vào ban đêm.
      Naoshi Kanno thuộc Horizon nên không ảnh hưởng.


      1. Flying. Passive | Special. Range: Self.
        Áp dụng khả năng bay của bản thân vào chiến đấu. Tăng 2 bậc element Earth nhưng hạ 2 bậc element Air và Elec của người sử dụng.
      2. Minos Vent. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Quạt ra một cơn gió hất tung kẻ thù.
      3. Tyris. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single. Pow: 6.
        Phóng một tia sét lớn lên trời, nó lóe sáng rồi giáng xuống kẻ thù.
        Nếu kĩ năng này tấn công kẻ thù có bất cứ trạng thái bất lợi nào, nó sẽ đánh 2 lần.
      4. Grand Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Multi. Pow: 6.
        Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay thành một viên đạn ánh sáng to lớn, công phá thẳng vào kẻ thù.

       




      Money: 2750 vin


       




       




      BATTLE STARTS


      Agi: Boo-Gleech x 2 > Naoshi

      PHASE 1

      Turn 1
      Defending Boo-Gleech used Guard|Supportive to all party: +10 agi to self
      10 * 5 = -50 dmg

      Turn 2
      Attacking Boo-Gleech use Honor Hook|Earth Physic
      Naoshi null to Earth, no damage taken.

      Turn 3
      Naoshi used Tyris|Elec Ins to Defending Boo-Gleech: 6*12 = 72
      Defending Boo-Gleech has shield: dmg = 72 - 50 = 22
      Defending Boo-Gleech's weak to Elec: 22* 2 = 44


      HP Left:
      Attacking Boo-Gleech = 250
      Defending Boo-Gleech = 206
      Naoshi = 250

      PHASE 2

      Turn 4
      Defending Boo-Gleech nhởn nhơ cạp đất.

      Turn 5
      Attacking Boo-Gleech lăn lộn bò trườn trên bãi cỏ.

      Turn 6
      Naoshi used Tyris|Elec Ins 6*12 = 72
      Attacking Boo-Gleech's weak to Elec: 72 * 2 = 144

      HP Left:
      Attacking Boo-Gleech = 106
      Defending Boo-Gleech = 206
      Naoshi = 250

      PHASE 3

      Turn 7
      Defending Boo-Gleech used Guard|Supportive to all party: +10 agi to self
      10 * 5 = -50 dmg

      Turn 8
      Attacking Boo-Gleech used Rain of Nail|Air Ins to Naoshi: 10 * 5 = 50
      Naoshi's weak to Air: dmg = 50 * 2 = 100

      Turn 9
      Naoshi used Tyris|Elec Ins to Defending Boo-Gleech: 6*12 = 72
      Defending Boo-Gleech has shield: dmg = 72 - 50 = 22
      Defending Boo-Gleech's weak to Elec: 22* 2 = 44

      HP Left:
      Attacking Boo-Gleech = 106
      Defending Boo-Gleech = 162
      Naoshi = 150

      PHASE 4

      Turn 10
      Defending Boo-Gleech nhởn nhơ gặm đất không chia cho thằng Attacking đang bục mặt ra đánh tí nào.

      Turn 11
      Attacking Boo-Gleech use Honor Hook|Earth Physic
      Naoshi null to Earth, no damage taken.

      Turn 12
      Naoshi used Tyris|Elec Ins to Attacking Boo-Gleech: 6*12 = 72
      Attacking Boo-Gleech's weak to Elec: 72 * 2 = 144

      HP Left:
      Attacking Boo-Gleech = 0
      Defending Boo-Gleech =162
      Naoshi = 150

      PHASE 5

      Turn 13
      Defending Boo-Gleech used Guard|Supportive to all party: +10 agi
      10 * 5 = -50 dmg

      Turn 14
      Naoshi used Tyris|Elec Ins to Defending Boo-Gleech: 6*12 = 72
      Defending Boo-Gleech has shield: dmg = 72 - 50 = 22
      Defending Boo-Gleech's weak to Elec: 22* 2 = 44

      HP Left:
      Attacking Boo-Gleech = 0
      Defending Boo-Gleech = 118
      Naoshi = 150

      PHASE 6

      Turn 15
      Defending Boo-Gleech đau xót vì đồng bạn đã bị điện giật thành cục than, nằm ườn chờ chết.

      Turn 16
      Naoshi used Tyris|Elec Ins to Defending Boo-Gleech: 6*12 = 72
      Defending Boo-Gleech's weak to Elec: 72* 2 = 144

      HP Left:
      Attacking Boo-Gleech = 0
      Defending Boo-Gleech = 0
      Naoshi = 150

      END BATTLE.

      DUYỆT

      Mệt quá, chóng hết cả mặt. Naoshi nằm vật ra đất thở hồng hộc như một con cờ hó +_+ nhầm, con đại bàng...

      Naoshi +4 lvl
      Naoshi type battle +1 lvl


       







      Trận trước Naoshi thắng +5 lvl, phân phối 6 Ins, 4 * 25 = 100 HP.

      Sau khi nghỉ ngơi hồi sức, HP đã full. Naoshi lại đứng dậy tiếp tục hổ báo cáo chồn với con thứ hai.



      Still Unholy Creature

      STATUS
      HP: 200
      Level: 20
      Str: 10
      Ins: 10
      Edr: 0
      Agi: 12
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Resist
      Light
      Weak
      1. My Story. Active | Supportive. Range: Multi.
        Sinh vật kể về chuyện đời của mình qua các tiếng gào thét. Agi của toàn bộ đối thủ giảm về 0 vào phase sau, kéo dài một phase.

      2. Scratch be Real. Active | Offensive | Dark Physic. Range: Single. Pow: 15.
        Sinh vật dồn sức tấn công một sinh vật khác.

      3. My Pain. Active | Offensive | Dark Instinct. Range: Multi. Pow: 10.
        Sinh vật rống lên ở tần số cao làm tổn thương người nghe.



      Strategy
      My Story => Scratch be Real => My Pain.

      Environment
      Ngày.

      Reward
      3 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
       



      STATUS
      HP: 350
      Level: 12
      Str: 0
      Ins: 18
      Edr: 0
      Agi: 2
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Weak
      Air
      Weak
      Earth
      Null
      Dark
      Normal
      Light
      Normal


      Environment
      Đây là battle vào ban đêm.
      Naoshi Kanno thuộc Horizon nên không ảnh hưởng.


      1. Flying. Passive | Special. Range: Self.
        Áp dụng khả năng bay của bản thân vào chiến đấu. Tăng 2 bậc element Earth nhưng hạ 2 bậc element Air và Elec của người sử dụng.
      2. Minos Vent. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Quạt ra một cơn gió hất tung kẻ thù.
      3. Tyris. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single. Pow: 6.
        Phóng một tia sét lớn lên trời, nó lóe sáng rồi giáng xuống kẻ thù.
        Nếu kĩ năng này tấn công kẻ thù có bất cứ trạng thái bất lợi nào, nó sẽ đánh 2 lần.
      4. Grand Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Multi. Pow: 6.
        Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay thành một viên đạn ánh sáng to lớn, công phá thẳng vào kẻ thù.

       




      Money: 2750 vin


       




       




      BATTLE STARTS


      Agi: Still Unholy Creature > Naoshi

      PHASE 1

      Turn 1
      Still Unholy Creature used My Story. Active | Supportive. Range: Multi.
      Naoshi Agi reduce to 0 next phase.

      Turn 3
      Naoshi used Grand Glow|Light Ins to Still Unholy Creature: 6*18 = 108
      Still Unholy Creature's weak to Light: 108* 2 = 216

      HP Left:
      Still Unholy Creature = 0
      Naoshi = 350

      END BATTLE.


      Nhanh gọn lẹ... Thật đáng thương cho sinh vật kỳ lạ này...

      Naoshi +3 lvl
      Naoshi type battle +1 lvl


       







      Trận trước Naoshi thắng +4 lvl, phân phối 8 * 25 = 200 HP.
      DUYỆT

      Vì đánh sinh vật kỳ lạ xui xẻo bên trên không mất tí tiết nào nên Naoshi quyết định thừa thắng xông lên, thịt luôn con cuối.



      Licker

      STATUS
      HP: 500
      Level: 18
      Str: 15
      Ins: 0
      Edr: 0
      Agi: 1
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Weak
      Air
      Normal
      Earth
      Weak
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Strike my Enemy down. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 15.
        Licker phóng ra một cái lưỡi dài quấn lấy đối thủ, quật đối thủ xuống, khiến Agi của đối thủ về 0 vào phase sau, bất chấp các hiệu ứng tăng agi của đối thủ, hiệu ứng này kéo dài trong 1 phase.

      2. Hard Scratch. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 10.
        Licker nhào đến cào quật đối phương.

      3. Do Nothing. Active.
        Licker dừng lại một chút để nghỉ lưỡi cho khoẻ.



      Strategy
      Strike my Enemy down => Hard Sracth => Do Nothing

      Environment
      Đêm.

      Reward
      3 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
       



      STATUS
      HP: 550
      Level: 16
      Str: 0
      Ins: 18
      Edr: 0
      Agi: 2
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Weak
      Air
      Weak
      Earth
      Null
      Dark
      Normal
      Light
      Normal


      Environment
      Đây là battle vào ban đêm.
      Naoshi Kanno thuộc Horizon nên không ảnh hưởng.


      1. Flying. Passive | Special. Range: Self.
        Áp dụng khả năng bay của bản thân vào chiến đấu. Tăng 2 bậc element Earth nhưng hạ 2 bậc element Air và Elec của người sử dụng.
      2. Minos Vent. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Quạt ra một cơn gió hất tung kẻ thù.
      3. Tyris. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single. Pow: 6.
        Phóng một tia sét lớn lên trời, nó lóe sáng rồi giáng xuống kẻ thù.
        Nếu kĩ năng này tấn công kẻ thù có bất cứ trạng thái bất lợi nào, nó sẽ đánh 2 lần.
      4. Grand Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Multi. Pow: 6.
        Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay thành một viên đạn ánh sáng to lớn, công phá thẳng vào kẻ thù.

       




      Money: 2750 vin


       




       




      BATTLE STARTS


      Agi: Naoshi > Licker

      PHASE 1

      Turn 1
      Naoshi used Tyris|Elec Ins to Licker: 6*18 = 108
      Licker's weak to Elec: 108* 2 = 216

      Turn 2
      Licker used Strike my Enemy down|Water Physic: 15 * 15 = 225
      Naoshi's agi reduce to 0 next phase.

      HP Left:
      Licker = 284
      Naoshi = 325

      PHASE 2

      Turn 3
      Licker used Hard Scratch|Air Physic: 10 * 15 = 150
      Naoshi's weak to Air: 150 * 2 = 300

      Turn 4
      Naoshi used Tyris|Elec Ins to Licker: 6*18 = 108
      Licker's weak to Elec: 108* 2 = 216

      HP Left:
      Licker = 68
      Naoshi = 25

      PHASE 3

      Turn 5
      Naoshi used Tyris|Elec Ins to Licker: 6*18 = 108
      Licker's weak to Elec: 108* 2 = 216

      HP Left:
      Licker = 0
      Naoshi = 25

      END BATTLE.


      Phù, hú hồn. Naoshi lau mồ hôi cha mồ hôi con nhễ nhại, còn tí thì anh mày lên dĩa... Dù sao cũng ăn được mày rồi ha ha.

      Naoshi +3 lvl
      Naoshi type battle +1 lvl


       



      DUYỆT



      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 14-09-2015 lúc 12:26.
      Trả lời kèm trích dẫn

    3. #3
      Tham gia ngày
      13-11-2014
      Bài viết
      768
      Cấp độ
      42
      Reps
      2010


      Thời gian: 5/9/10AF
      Địa điểm: Cổng vào thành phố





      Licker

      STATUS
      HP: 500
      Level: 18
      Str: 15
      Ins: 0
      Edr: 0
      Agi: 0
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Weak
      Air
      Normal
      Earth
      Weak
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Strike my Enemy down. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 15.
        Licker phóng ra một cái lưỡi dài quấn lấy đối thủ, quật đối thủ xuống, khiến Agi của đối thủ về 0 vào phase sau, hiệu ứng này kéo dài trong 1 phase.

      2. Hard Scratch. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 10.
        Licker nhào đến cào quật đối phương.

      3. Lick!. Active | Offensive. Range: Multi.
        Dùng lưỡi xoay vòng liếm hết một lượt, khiến nạn nhân chịu trạng thái Poison.



      Strategy
      Strike my Enemy down => Hard Sracth => Lick!

      Environment
      Đêm.

      Reward
      3 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
       


      STATUS (giảm 10% ban đêm)
      HP: 250
      Level: 8
      Str: 4
      Ins: 0
      Edr: 2
      Agi: 4
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Weak
      Air
      Recist
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Sử dụng lông vũ như những mũi dao chẻ đôi kẻ thù.

      2. Air Shuriken. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 3.
        Phóng ra những chiếc shuriken bằng gió. Nếu Agi của người sử dụng > Agi kẻ thù, kĩ năng sẽ đánh 2 lần.

      3. Elec Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 8.
        Bao bọc cơ thể bởi trường điện từ. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Elec.
        Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.

       




      Money: 500 vin


       
       


      STATUS (tăng 10% ban đêm)
      HP: 250
      Level: 7
      Str: 0
      Ins: 12 ~> 13
      Edr: 0
      Agi: 0
      Luk: 2
      ELEMENT
      Fire
      Resist
      Water
      Weak
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal


      1. Crunch. Active | Offensive | Neutral Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng tới cắn xé kẻ thù.

      2. Petit Flame. Active | Offensive | Fire Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng ra một quả cầu lửa.

       




      Money: 500 vin


       
       


      STATUS Bất lực aka Yếu sinh lý
      HP: 500
      Level: 5
      Str: 0
      Ins: 0
      Edr: 0
      Agi: 0
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Resist
      Elec
      Weak
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Bắn một tia nước có tốc độ cao vào kẻ thù.

      2. Water Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 4.
        Tạo một lá chắn nhỏ bằng nước, che chắn cho đồng đội. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Water.
        Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.

       




      Money: 500 vin


       
       




      Phase 1
      Turn 1: Kellervo: Water Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 4.
      Shield: 4

      Anh nhảy ra tạo lá chắn bằng nước đỡ đòn

      Turn 2: Arata: Air Shuriken. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 3.
      Dmg: 4 x 3 x 2 = 24

      Hạc chạy nhanh nên bay lên phóng phi tiêu gió vô mẹt Ebb 2 lần
      Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => La liếm’s HP: 500 – 24 = 476

      Turn 3: Chovageas: Crunch. Active | Offensive | Neutral Instinct. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 13 x 5 = 65.

      Chụy nhào tới cắn xé Ebb
      Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => La liếm’s HP: 476 – 65 = 411

      Turn 4: La liếm: Strike my Enemy down. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 15.
      Dmg: (15 x 15 – 4)/2 = 111

      La liếm thè lưỡi ra quấn lấy Kellervo mà liếm rồi đè xuống
      Anh rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…

      => Kellervo’s HP: 500 – 111 = 389

      Cuối phase

      La liếm’s HP: 411
      Arata’s HP: 250
      Chovegeas’s HP: 250
      Kellervo’s HP: 389

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 2
      Turn 1: Arata: Elec Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 8
      Shield: 8 x 2 = 16

      Hạc nhảy ra bao bọc cơ thể trắng trẻo bằng từ trường

      Turn 2: Chovageas: Crunch. Active | Offensive | Neutral Instinct. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 13 x 5 = 65.

      Chụy nhào tới cắn xé Ebb
      Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => La liếm’s HP: 411 – 65 = 346

      Turn 3: Kellervo: Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 5

      Anh xịt nước tung tóe vào Ebb
      Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => La liếm’s HP: 346 – 5 = 341

      Turn 4: La liếm: Hard Scratch. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 10.
      Dmg: (15 x 10 – 16)/2 = 67

      La liếm nhào đến cào cấu Hạc
      Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…

      => Arata’s HP: 250 – 67 = 183

      Cuối phase

      La liếm’s HP: 341
      Arata’s HP: 183
      Chovegeas’s HP: 250
      Kellervo’s HP: 389

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 3

      Turn 1: Arata: Air Shuriken. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 3.
      Dmg: 4 x 3 x 2 = 24

      Hạc chạy nhanh nên bay lên phóng phi tiêu gió vô mẹt Ebb 2 lần
      Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => La liếm’s HP: 341 – 24 = 317

      Turn 2: Chovageas: Crunch. Active | Offensive | Neutral Instinct. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 13 x 5 = 65.

      Chụy nhào tới cắn xé Ebb
      Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => La liếm’s HP: 317 – 65 = 252

      Turn 3: Kellervo: Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 5

      Anh xịt nước tung tóe vào Ebb
      Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => La liếm’s HP: 252 – 5 = 247

      Turn 4: La liếm: Lick!. Active | Offensive. Range: Multi.

      La liếm thè lưỡi ra liếm 1 vòng toàn thân cả team
      Do liếm nhiều thứ mà không đánh răng sạch sẽ nên La liếm gây Poison cho cả team

      Arata’s HP: 178
      Chovegeas’s HP: 245
      Kellervo’s HP: 384

      Cuối phase

      La liếm’s HP: 247
      Arata’s HP: 178
      Chovegeas’s HP: 245
      Kellervo’s HP: 384

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 4
      Turn 1: Kellervo: Water Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 4.
      Shield: 4

      Anh nhảy ra tạo lá chắn bằng nước đỡ đòn

      Turn 2: Arata: Air Shuriken. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 3.
      Dmg: 4 x 3 x 2 = 24

      Hạc chạy nhanh nên bay lên phóng phi tiêu gió vô mẹt Ebb 2 lần
      Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => La liếm’s HP: 247 – 24 = 223

      Turn 3: Chovageas: Crunch. Active | Offensive | Neutral Instinct. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 13 x 5 = 65.

      Chụy nhào tới cắn xé Ebb
      Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => La liếm’s HP: 223 – 65 = 158

      Turn 4: La liếm: Strike my Enemy down. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 15.
      Dmg: (15 x 15 – 4)/2 = 111

      La liếm thè lưỡi ra quấn lấy Kellervo mà liếm rồi đè xuống
      Anh rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…

      => Kellervo’s HP: 384 – 111 = 273

      Cuối phase

      La liếm’s HP: 158
      Arata’s HP: 173
      Chovegeas’s HP: 240
      Kellervo’s HP: 268

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 5
      Turn 1: Arata: Elec Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 8
      Shield: 8 x 2 = 16

      Hạc nhảy ra bao bọc cơ thể trắng trẻo bằng từ trường

      Turn 2: Chovageas: Crunch. Active | Offensive | Neutral Instinct. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 13 x 5 = 65.

      Chụy nhào tới cắn xé Ebb
      Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => La liếm’s HP: 158 – 65 = 93

      Turn 3: Kellervo: Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 5

      Anh xịt nước tung tóe vào Ebb
      Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => La liếm’s HP: 93 – 5 = 88

      Turn 4: La liếm: Hard Scratch. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 10.
      Dmg: (15 x 10 – 16)/2 = 67

      La liếm nhào đến cào cấu Hạc
      Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…

      => Arata’s HP: 158 – 67 = 91

      Cuối phase

      La liếm’s HP: 88
      Arata’s HP: 86
      Chovegeas’s HP: 235
      Kellervo’s HP: 263

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 6

      Turn 1: Arata: Air Shuriken. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 3.
      Dmg: 4 x 3 x 2 = 24

      Hạc chạy nhanh nên bay lên phóng phi tiêu gió vô mẹt Ebb 2 lần
      Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => La liếm’s HP: 88 – 24 = 64

      Turn 2: Chovageas: Crunch. Active | Offensive | Neutral Instinct. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 13 x 5 = 65.

      Chụy nhào tới cắn xé Ebb
      Ebb rên lên trong vô vọng, đau đớn tột cùng Ơ…ơ…Hự…hự…KIMOCHI

      => La liếm’s HP: 64 – 65 = 0

      Cuối phase

      La liếm’s HP: 0
      Arata’s HP: 81
      Chovegeas’s HP: 230
      Kellervo’s HP: 258


       




      Cuối cùng thì sau khi bị liếm, cào cấu tới mệt mỏi cả team cực kì phẫn nộ nhào vô ném phi tiêu vô mẹt, cắn xé, xịt nước vô Ebb làm Ebb rên lên trong vô vọng, đau đớn tột cùng Ơ…ơ…Hự…hự…KIMOCHI

      Arata +4 lvl
      Chovegeas +3 lvl
      Kellervo +3 lvl

      DUYỆT

      @Chọt nhai gai
      @Dummy Wolfy
      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 12-09-2015 lúc 12:13.
      Trả lời kèm trích dẫn

    4. #4
      Tham gia ngày
      19-07-2015
      Bài viết
      771
      Cấp độ
      6
      Reps
      227


      Thời gian : ?/9/10AF
      Địa điểm : Cổng vào thành phố.

      EWWWW
       


      STATUS
      HP: 250
      Level: 7
      Str: 0
      Ins: 14 - 10% = 12.6
      Edr: 0
      Agi: 0
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Weak
      Air
      Weak
      Earth
      Null
      Dark
      Weak
      Light
      Resist


      Environment : Ngày => Bị trừ 10% tất cả stat.


      1. Flying. Passive | Special. Range: Self.
        Áp dụng khả năng bay của bản thân vào chiến đấu. Tăng 2 bậc element Earth nhưng hạ 2 bậc element Air và Elec của người sử dụng.

      2. Minos Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay, bắn chúng thẳng vào kẻ thù.

       




      Money: 500 vin


       


       



      STATUS
      HP: 250
      Level: 6
      Str: 0
      Ins: 0
      Edr: 0
      Agi: 1 + 10% = 1.1
      Luk: 11 + 10% = 12.1
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Resist
      Air
      Normal
      Earth
      Weak
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      Environment : Ngày => + 10% tất cả stat.


      1. Slap. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single. Pow: 3.
        Nhảy tới vả mặt kẻ thù. Nếu người sử dụng có Luk cao hơn mục tiêu, kĩ năng này nhân đôi sát thương.

      2. Elec Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 5.
        Tạo ra một vòng tròn từ trường nhỏ chắn đòn tấn công. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Elec.
        Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.

       




      Money: 500 vin


       
       


      STATUS
      HP: 250
      Level: 6
      Str: 5
      Ins: 4
      Edr: 1
      Agi: 1
      Luk: 1
      ELEMENT
      Fire
      Resist
      Water
      Weak
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.

      2. Flaming Strike. Active | Offensive | Fire Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Bao bọc nắm đấm vào một khối cầu lửa tấn công kẻ thù.

       




      Money: 500 vin


       

       
      [/tab]

      STATUS
      HP: 300
      Level: 6
      Str: 0
      Ins: 9
      Edr: 0
      Agi: 3
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.

      2. Hp Up !!. Passive | Supportive. Range: Self.
        Gia tăng khả năng sống còn của người sử dụng. + 50 max Hp.

       




      Money: 500 vin


       
       
      [/tab]
      [/tab]

      Agi : Boo-Gleech x 2 ( 10 ) > Schule ( 3 ) > Calder ( 1.1 ) > Jack ( 1 ) > Meta K. ( 0 )

      Defending Boo-Gleech dùng Guard -> + 10 agi = 20

      PHASE 1


      Turn 1 - Defending Boo-Gleech - Guard ( Deffensive | Range: Party )
      Shield : Edr x Pow = 10 x 5 = 50.

      Turn 2 - Attacking Boo-Gleech - Honor Hook ( Earth Physic | Range: Single )
      Damage = Pow = 10 do Str = 0.

      HP Meta K. ( Null Earth ) = 250 - 0 = 250.

      Turn 3, 4 , 5 - Schule, Calder, Jack - :hahaha:

      Turn 6 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
      Damage = ( Ins x Pow ) - Shield = ( 12.6 x 5 ) - 50 = 13

      HP Defending Boo-Gleech ( Normal Light ) = 250 - 13 = 237.

      PHASE 2


      Turn 7, 8 - Boo-Gleech x 2 - Do nothing.

      Turn 9 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45

      HP Defending Boo-Gleech ( Normal Earth ) = 237 - 45 = 192.

      Turn 10 - Calder - Slap ( Neutral Damage | Range: Single )
      Damage = Pow = 3 do Str = Ins = 0.
      Luk của Calder = 12.1 > Boo-Gleech ( 0 ) => Được x 2 Damage.
      Damage = 3 x 2 = 6.

      HP Defending Boo-Gleech = 192 - 6 = 186.

      Turn 11 - Jack - Flaming Strike ( Fire Physic | Range: Single )
      Damage = Str x Pow = 5 x 5 = 25

      HP Defending Boo-Gleech (Weak Fire ) = 186 - ( 25 x 2 ) = 136

      Turn 12 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 12.6 x 5 = 63

      HP Defending Boo-Gleech ( Normal Light ) = 136 - 63 = 73

      PHASE 3


      Turn 13 - Defending Boo-Gleech - Guard ( Deffensive | Range: Party )
      Shield : Edr x Pow = 10 x 5 = 50.

      Turn 14 - Calder - Elec Guard ( Defensive | Range : 5 Member)
      Shield = Pow = 5 do Edr = 0.

      Turn 15 - Attacking Boo-Gleech - Rain of Nail ( Air Instinct | Range: Multi. )
      Damage = ( Ins x Pow ) - Shield = ( 10 x 5 ) - 5 = 45.

      HP Calder ( Normal Air ) = 250 - ( 45 x 4 ) = 70

      Turn 16, 17 - Schule, Jack - :hahaha:

      Turn 18 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
      Damage = ( Ins x Pow ) - Shield = ( 12.6 x 5 ) - 50 = 13

      HP Defending Boo-Gleech ( Normal Light ) = 73 - 13 = 60

      PHASE 4

      Turn 19 - Defending Boo-Gleech - Do nothing.

      Turn 20 - Attacking Boo-Gleech - Honor Hook ( Earth Physic | Range: Single )
      Damage = Pow = 10 do Str = 0.

      HP Meta K. ( Null Earth ) = 250 - 0 = 250.

      Turn 21 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45

      HP Defending Boo-Gleech ( Normal Earth ) = 60 - 45 = 15

      Turn 22 - Calder - Slap ( Neutral Damage | Range: Single )
      Damage = Pow = 3 do Str = Ins = 0.
      Luk của Calder = 12.1 > Boo-Gleech ( 0 ) => Được x 2 Damage.
      Damage = 3 x 2 = 6.

      HP Defending Boo-Gleech = 15 - 6 = 9

      Turn 23 - Jack - Flaming Strike ( Fire Physic | Range: Single )
      Damage = Str x Pow = 5 x 5 = 25

      HP Defending Boo-Gleech (Weak Fire ) = 9 - ( 25 x 2 ) = - 41 ( OUT )

      Turn 24 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 12.6 x 5 = 63

      HP Attacking Boo-Gleech ( Normal Light ) = 250 - 63 = 187.

      PHASE 5


      Turn 25 - Attacking Boo-Gleech - Do nothing.

      Turn 26 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45

      HP Attacking Boo-Gleech ( Normal Earth ) = 187 - 45 = 142

      Turn 27 - Calder - Slap ( Neutral Damage | Range: Single )
      Damage = Pow = 3 do Str = Ins = 0.
      Luk của Calder = 12.1 > Boo-Gleech ( 0 ) => Được x 2 Damage.
      Damage = 3 x 2 = 6.

      HP Attacking Boo-Gleech = 142 - 6 = 136

      Turn 28 - Jack - Flaming Strike ( Fire Physic | Range: Single )
      Damage = Str x Pow = 5 x 5 = 25

      HP Attacking Boo-Gleech (Weak Fire ) = 136 - ( 25 x 2 ) = 86

      Turn 29 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 12.6 x 5 = 63

      HP Attacking Boo-Gleech ( Normal Light ) = 86 - 63 = 23

      PHASE 6


      Turn 30 - Attacking Boo-Gleech - Rain of Nail ( Air Instinct | Range: Multi. )
      Damage = Ins x Pow = 10 x 5 = 50

      HP Calder ( Normal Air ) : 70 - 50 = 20
      HP Jack ( Normal Air ) : 250 - 50 = 200
      HP Schule ( Normal Air ) : 300 - 50 = 250
      HP Meta K. (Weak Air ) : 250 - ( 50 x 2 ) = 150.

      Turn 31 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45

      HP Attacking Boo-Gleech ( Normal Earth ) = 23 - 45 = - 22 [OUT]

      END BATTLE.
      Players win!

      :hộc máo mồm:
       


      Cả team + 4 lv
      Meta K. + 1 lv viết battle.

      DUYỆT

      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 11-09-2015 lúc 10:01.
      Trả lời kèm trích dẫn



    5. Thời gian : ?/9/10AF
      Địa điểm : Cổng vào thành phố.

      EWWW2
       


      STATUS
      HP: 250
      Level: 7
      Str: 0
      Ins: 14 + 10% = 15.4
      Edr: 0
      Agi: 0
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Weak
      Air
      Weak
      Earth
      Null
      Dark
      Weak
      Light
      Resist


      Environment : Đêm => + 10% tất cả stat.


      1. Flying. Passive | Special. Range: Self.
        Áp dụng khả năng bay của bản thân vào chiến đấu. Tăng 2 bậc element Earth nhưng hạ 2 bậc element Air và Elec của người sử dụng.

      2. Minos Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay, bắn chúng thẳng vào kẻ thù.

       




      Money: 500 vin


       


       



      STATUS
      HP: 250
      Level: 6
      Str: 0
      Ins: 0
      Edr: 0
      Agi: 1 - 10% = 0.9
      Luk: 11 - 10% = 9.9
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Resist
      Air
      Normal
      Earth
      Weak
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      Environment : Đêm => - 10% tất cả stat.


      1. Slap. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single. Pow: 3.
        Nhảy tới vả mặt kẻ thù. Nếu người sử dụng có Luk cao hơn mục tiêu, kĩ năng này nhân đôi sát thương.

      2. Elec Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 5.
        Tạo ra một vòng tròn từ trường nhỏ chắn đòn tấn công. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Elec.
        Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.

       




      Money: 500 vin


       
       


      STATUS
      HP: 250
      Level: 6
      Str: 5
      Ins: 4
      Edr: 1
      Agi: 1
      Luk: 1
      ELEMENT
      Fire
      Resist
      Water
      Weak
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.

      2. Flaming Strike. Active | Offensive | Fire Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Bao bọc nắm đấm vào một khối cầu lửa tấn công kẻ thù.

       




      Money: 500 vin


       

       
      [/tab]

      STATUS
      HP: 300
      Level: 6
      Str: 0
      Ins: 9
      Edr: 0
      Agi: 3
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.

      2. Hp Up !!. Passive | Supportive. Range: Self.
        Gia tăng khả năng sống còn của người sử dụng. + 50 max Hp.

       




      Money: 500 vin


       
       
      [/tab]
      [/tab]

      Agi : Schule ( 3 ) > Jack ( 1 ) > Licker ( 1 ) > Calder ( 0.9 ) > Meta K. ( 0 )

      PHASE 1


      Calder dùng Elec Guard -> + 10 agi = 10.9

      Turn 1 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45

      HP Licker ( Weak Earth ) = 500 - (45 x 2 ) = 410

      Turn 2 - Jack - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 4 x 5 = 20

      HP Licker ( Weak Earth ) = 410 - ( 20 x 2 ) = 370

      Turn 3 - Licker - Strike my Enemy down ( Water Physic | Range: Single )
      Damage = Str x Pow = 15 x 15 = 225

      HP Meta K. ( Normal Water ) = 250 - 225 = 25

      Phase sau agi của Meta K. vẫn = 0.

      Turn 4 - Calder - Slap ( Neutral Damage | Range: Single )
      Damage = Pow = 3 do Str = Ins = 0.
      Luk của Calder = 12.1 > Boo-Gleech ( 0 ) => Được x 2 Damage.
      Damage = 3 x 2 = 6.

      HP Licker = 370 - 6 = 364

      Turn 5 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 15.4 x 5 = 77

      HP Licker ( Normal Light ) = 364 - 77 = 287

      PHASE 2


      Calder dùng Elec Guard -> + 10 agi = 10.9

      Turn 6 - Calder - Elec Guard ( Defensive | Range : 5 Member)
      Shield = Pow = 5 do Edr = 0.

      Turn 7 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45

      HP Licker ( Weak Earth ) = 287 - (45 x 2 ) = 197

      Turn 9 - Jack - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 4 x 5 = 20

      HP Licker ( Weak Earth ) = 197 - ( 20 x 2 ) = 157

      Turn 10 - Licker - Hard Scratch ( Air Physic | Range: Single )
      Damage = ( Str x Pow ) - Shield = ( 15 x 10 ) - 5 = 145

      HP Calder ( Normal Air ) = 250 - 145 = 105

      Turn 11 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 15.4 x 5 = 77

      HP Licker ( Normal Light ) = 157 - 77 = 80

      Hết Phase, Agi của Meta K. vẫn là 0 :v

      PHASE 3


      Turn 12 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45

      HP Licker ( Weak Earth ) = 80 - (45 x 2 ) = - 10 [OUT]

      END BATTLE.
      Players win!

      :ok:
       


      Cả team + 3 lv
      Jack + 1 lv viết battle.

      DUYỆT

      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 11-09-2015 lúc 10:05.
      Trả lời kèm trích dẫn

    6. #6
      Tham gia ngày
      11-11-2014
      Bài viết
      429
      Cấp độ
      2
      Reps
      50


      Thời gian : ?/9/10AF
      Địa điểm : Cổng vào thành phố.

      Such Unholy
       


      STATUS
      HP: 250
      Level: 7
      Str: 0
      Ins: 14 - 10% = 12.6
      Edr: 0
      Agi: 0
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Weak
      Air
      Weak
      Earth
      Null
      Dark
      Weak
      Light
      Resist


      Environment : Ngày => Bị trừ 10% tất cả stat.


      1. Flying. Passive | Special. Range: Self.
        Áp dụng khả năng bay của bản thân vào chiến đấu. Tăng 2 bậc element Earth nhưng hạ 2 bậc element Air và Elec của người sử dụng.

      2. Minos Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay, bắn chúng thẳng vào kẻ thù.

       




      Money: 500 vin


       


       



      STATUS
      HP: 250
      Level: 6
      Str: 0
      Ins: 0
      Edr: 0
      Agi: 1 + 10% = 1.1
      Luk: 11 + 10% = 12.1
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Resist
      Air
      Normal
      Earth
      Weak
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      Environment : Ngày => + 10% tất cả stat.


      1. Slap. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single. Pow: 3.
        Nhảy tới vả mặt kẻ thù. Nếu người sử dụng có Luk cao hơn mục tiêu, kĩ năng này nhân đôi sát thương.

      2. Elec Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 5.
        Tạo ra một vòng tròn từ trường nhỏ chắn đòn tấn công. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Elec.
        Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.

       




      Money: 500 vin


       
       


      STATUS
      HP: 250
      Level: 6
      Str: 5
      Ins: 4
      Edr: 1
      Agi: 1
      Luk: 1
      ELEMENT
      Fire
      Resist
      Water
      Weak
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.

      2. Flaming Strike. Active | Offensive | Fire Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Bao bọc nắm đấm vào một khối cầu lửa tấn công kẻ thù.

       




      Money: 500 vin


       

       
      [/tab]

      STATUS
      HP: 300
      Level: 6
      Str: 0
      Ins: 9
      Edr: 0
      Agi: 3
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.

      2. Hp Up !!. Passive | Supportive. Range: Self.
        Gia tăng khả năng sống còn của người sử dụng. + 50 max Hp.

       




      Money: 500 vin


       
       
      [/tab]
      [/tab]

      Agi : Unholy Creature ( 12 ) > Schule ( 3 ) > Calder ( 1.1 ) > Jack ( 1 ) > Meta K. ( 0 )

      PHASE 1


      Turn 1 - Unholy Creature - My Story
      Agi của toàn bộ đối thủ giảm về 0 vào phase sau, kéo dài một phase.

      Turn 2 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45

      HP Unholy Creature ( Normal Earth ) = 200 - 45 = 155

      Turn 3 - Calder - Slap ( Neutral Damage | Range: Single )
      Damage = Pow = 3 do Str = Ins = 0.
      Luk của Calder = 12.1 > Unholy Creature ( 0 ) => Được x 2 Damage.
      Damage = 3 x 2 = 6.

      HP Unholy Creature = 155 - 6 = 149

      Turn 4 - Jack - Flaming Strike ( Fire Physic | Range: Single )
      Damage = Str x Pow = 5 x 5 = 25

      HP Unholy Creature ( Normal Fire ) = 149 - 25 = 124

      Turn 5 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
      Damage = Ins x Pow = 12.6 x 5 = 63

      HP Unholy Creature ( Weak Light ) = 124 - ( 63 x 2 ) = - 2 [ OUT ]

      END BATTLE.
      Players win!

      :ủa xong thiệt hả?:
       


      Cả team + 3 lv
      Schule + 1 lv viết battle.

      DUYỆT

      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 11-09-2015 lúc 10:06.
      Trả lời kèm trích dẫn

    7. #7
      Tham gia ngày
      13-11-2014
      Bài viết
      768
      Cấp độ
      42
      Reps
      2010


      Thời gian: 5/9/10AF
      Địa điểm: Cổng vào thành phố





      Boo-Gleech x 2

      STATUS
      HP: 250
      Level: 20
      Str: 0
      Ins: 10
      Edr: 10
      Agi: 10
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Weak
      Water
      Normal
      Elec
      Weak
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
        Boo-Gleech tự làm cứng **** mình để chống chọi mọi cuộc tấn công. Tăng 10 Agi cho bản thân ở đầu phase.

      2. Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
        Boo-Gleech bắn ra làm mưa móng vào đối phương.

      3. Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
        Nhào đến húc vào người một đối thủ.

      4. Do nothing. Active.
        Boo-Gleech không làm gì trong turn này cả.



      Strategy
      Battle gồm 2 con Boo-Gleech, một con tấn công, một con phòng thủ.
      Attacking Boo-Gleech: Honor Hook => Do nothing => Rain of Nail.
      Defending Boo-Gleech: Guard => Do nothing.

      Environment
      Ngày.

      Reward
      4 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
       


      STATUS (giảm 10% ban đêm)
      HP: 250
      Level: 8
      Str: 4
      Ins: 0
      Edr: 2
      Agi: 4
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Weak
      Air
      Recist
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Sử dụng lông vũ như những mũi dao chẻ đôi kẻ thù.

      2. Air Shuriken. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 3.
        Phóng ra những chiếc shuriken bằng gió. Nếu Agi của người sử dụng > Agi kẻ thù, kĩ năng sẽ đánh 2 lần.

      3. Elec Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 8.
        Bao bọc cơ thể bởi trường điện từ. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Elec.
        Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
      4. Minus Gloom. Active | Supportive. Range: Party.
        Phóng ra xung quanh party những bào tử nấm ánh sáng giúp thanh tẩy không khí, kích thích sự hồi phục. Vào cuối mỗi phase, toàn bộ thành viên party được hồi phục 20 Hp.

       




      Money: 250 vin


       
       



      STATUS
      HP: 250
      Level: 5
      Str: 0
      Ins: 10
      Edr: 0
      Agi: 0
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal



      1. Healing Glow. Active | Supportive. Range: Single. Pow: 5.
        Tỏa ra phấn hoa Vitata hồi phục vết thương cho đồng đội. Kĩ năng sử dụng Str hoặc Ins.
      2. Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.
        Bắn một khối cầu không khí bị nén chặt về kẻ thù, đẩy chúng lùi ra xa, gây đúng 30 sát thương Neutral lên kẻ thù.

       




      Money: 500 vin


       

       




      Phase 1
      Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
      Shield: 5 x 10 = 50

      Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công

      Turn 2: Boo Atk: Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
      Dmg: 10

      Boo húc vào Hạc làm Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…

      => Arata’s HP: 250 – 10 = 240

      Turn 3: Arata: Minus Gloom. Active | Supportive. Range: Party.

      Hạc phóng bẹt bẹt ra ngoài bào tử nấm

      Turn 4: Nguyễn Thiên: Đứng múa lụa giữa trận chiến như đúng rồi

      Cuối phase

      Def’s HP: 250
      Atk’s HP: 250
      Arata’s HP: 250
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 2
      Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.

      Thấy Thiên đứng múa lụa nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì

      Turn 2: Boo Atk: Do nothing. Active.

      Thấy Boo Def đứng quan ngại nên Boo Atk đứng nói chuyện với nó cho vui

      Turn 3: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 5 x 4 = 20

      Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Atk
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Atk’s HP: 250 – 20 = 230

      Turn 4: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.

      Dmg: 30

      Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Atk
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Atk’s HP: 230 – 30 = 200

      Cuối phase

      Def’s HP: 250
      Atk’s HP: 200
      Arata’s HP: 250
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 3

      Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
      Shield: 5 x 10 = 50

      Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công

      Turn 2: Arata: Elec Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 8.
      Shield: 8 x 2 = 16.

      Hạc bao bọc cơ thể trắng trẻo bằng trường điện từ

      Turn 3: Boo Atk: Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
      Dmg: (5 x 10 x 2 – 16)/2 = 42

      Boo bắn mưa móng vào cơ thể mỏng manh của Hạc
      Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…

      => Arata’s HP: 250 – 42 = 208

      Turn 4: Thiên: Nghỉ múa lụa Thiên chuyển sang múa cột ở giữa trận chiến như đúng rồi

      Cuối phase

      Def’s HP: 250
      Atk’s HP: 200
      Arata’s HP: 228
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 4
      Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.

      Thấy Thiên nghỉ múa lụa mà chuyển sang múa cột nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì

      Turn 2: Boo Atk: Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
      Dmg: 10

      Boo húc vào Hạc làm Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…

      => Arata’s HP: 228 – 10 = 218

      Turn 3: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 5 x 4 = 20

      Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Atk
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Atk’s HP: 200 – 20 = 180

      Turn 4: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.

      Dmg: 30

      Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Atk
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Atk’s HP: 180 – 30 = 150

      Cuối phase

      Def’s HP: 250
      Atk’s HP: 150
      Arata’s HP: 238
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 5
      Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
      Shield: 5 x 10 = 50

      Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công

      Turn 2: Boo Atk: Do nothing. Active.

      Boo Atk nổi hứng lắc vòng giữa trận chiến như đúng rồi

      Turn 3, 4: Arata và Thiên thấy Boo lắc vòng nên đứng đó lắc theo

      Cuối phase

      Def’s HP: 250
      Atk’s HP: 150
      Arata’s HP: 250
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 6

      Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.

      Thấy nguyên đám lắc vòng nên Boo ham hố nhào vô lắc chung

      Turn 2: [B] Boo Atk: Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
      Dmg: (5 x 10 x 2 – 16)/2 = 42

      Boo bắn mưa móng vào cơ thể mỏng manh của Hạc
      Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…

      => Arata’s HP: 250 – 42 = 208

      Turn 3: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 5 x 4 = 20

      Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Atk
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Atk’s HP: 150 – 20 = 130

      Turn 4: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.

      Dmg: 30

      Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Atk
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Atk’s HP: 130 – 30 = 100

      Cuối phase

      Def’s HP: 250
      Atk’s HP: 100
      Arata’s HP: 228
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 7
      Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
      Shield: 5 x 10 = 50

      Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công

      Turn 2: Boo Atk: Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
      Dmg: 10

      Boo húc vào Hạc làm Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…

      => Arata’s HP: 228 – 10 = 218

      Turn 3, 4: Arata và Thiên chuyến sang múa lửa

      Cuối phase

      Def’s HP: 250
      Atk’s HP: 100
      Arata’s HP: 238
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 8
      Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.

      Thấy Hạc và Thiên đứng múa lửa nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì

      Turn 2: Boo Atk: Do nothing. Active.

      Thấy Boo Def đứng quan ngại nên Boo Atk đứng nói chuyện với nó cho vui

      Turn 3: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 5 x 4 = 20

      Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Atk
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Atk’s HP: 100 – 20 = 80

      Turn 4: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.

      Dmg: 30

      Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Atk
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Atk’s HP: 80 – 30 = 50

      Cuối phase

      Def’s HP: 250
      Atk’s HP: 50
      Arata’s HP: 250
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 9

      Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
      Shield: 5 x 10 = 50

      Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công

      Turn 2: Arata: Elec Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 8.
      Shield: 8 x 2 = 16.

      Hạc bao bọc cơ thể trắng trẻo bằng trường điện từ

      Turn 3: Boo Atk: Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
      Dmg: (5 x 10 x 2 – 16)/2 = 42

      Boo bắn mưa móng vào cơ thể mỏng manh của Hạc
      Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…

      => Arata’s HP: 250 – 42 = 208

      Turn 4: Thiên đột nhiên hứng lên nhảy hiphop giữa trận chiến như đúng rồi

      Cuối phase

      Def’s HP: 250
      Atk’s HP: 50
      Arata’s HP: 228
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 10
      Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.

      Thấy Thiên nghỉ múa lửa mà chuyển sang nhảy hiphop nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì

      Turn 2: Boo Atk: Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
      Dmg: 10

      Boo húc vào Hạc làm Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…KIMOCHI

      => Arata’s HP: 228 – 10 = 218

      Turn 3: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 5 x 4 = 20

      Hạc bứt trụi lông Chim bắn vô mẹt Boo Atk
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…KIMOCHI

      => Atk’s HP: 50 – 20 = 30

      Turn 4: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.

      Dmg: 30

      Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Atk
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Atk’s HP: 30 – 30 = 0

      Cuối phase

      Def’s HP: 250
      Atk’s HP: Boo đã tèo
      Arata’s HP: 238
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 11
      Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
      Shield: 5 x 10 = 50

      Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công

      Turn 2, 3: Arata và Thiên sau khi bùng chái thì 2 đứa khiêu vũ với nhau

      Cuối phase

      Def’s HP: 250
      Atk’s HP: 0
      Arata’s HP: 250
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 12

      Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.

      Thấy 2 đứa khiêu vũ nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì

      Turn 2: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 5 x 4 = 20

      Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Def
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Def’s HP: 250 – 20 = 230

      Turn 3: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.

      Dmg: 30

      Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Def
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Def’s HP: 230 – 30 = 200

      Cuối phase

      Def’s HP: 200
      Atk’s HP: 0
      Arata’s HP: 250
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 13
      Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
      Shield: 5 x 10 = 50

      Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công

      Turn 2, 3: Arata và Thiên ngồi đánh bài

      Cuối phase

      Def’s HP: 200
      Atk’s HP: 0
      Arata’s HP: 250
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 14

      Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.

      Thấy 2 đứa đánh bài nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì

      Turn 2: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 5 x 4 = 20

      Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Def
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Def’s HP: 200 – 20 = 180

      Turn 3: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.

      Dmg: 30

      Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Def
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Def’s HP: 180 – 30 = 150

      Cuối phase

      Def’s HP: 150
      Atk’s HP: 0
      Arata’s HP: 250
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 15
      Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
      Shield: 5 x 10 = 50

      Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công

      Turn 2, 3: Arata và Thiên oẳn tù tì

      Cuối phase

      Def’s HP: 150
      Atk’s HP: 0
      Arata’s HP: 250
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 16

      Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.

      Thấy 2 đứa oẳn tù tì nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì

      Turn 2: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 5 x 4 = 20

      Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Def
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Def’s HP: 150 – 20 = 130

      Turn 3: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.

      Dmg: 30

      Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Def
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Def’s HP: 130 – 30 = 100

      Cuối phase

      Def’s HP: 100
      Atk’s HP: 0
      Arata’s HP: 250
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 17
      Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
      Shield: 5 x 10 = 50

      Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công

      Turn 2, 3: Arata và Thiên chơi nhảy lò cò

      Cuối phase

      Def’s HP: 100
      Atk’s HP: 0
      Arata’s HP: 250
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 18

      Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.

      Thấy 2 đứa đánh bài nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì

      Turn 2: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 5 x 4 = 20

      Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Def
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Def’s HP: 100 – 20 = 80

      Turn 3: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.

      Dmg: 30

      Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Def
      Boo rên lên trong vô vọng, đau đớn tột cùng Ơ…ơ…Hự…hự…KIMOCHI

      => Def’s Hp: 80 – 30 = 50

      Cuối phase

      Def’s HP: 50
      Atk’s HP: 0
      Arata’s HP: 250
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 19
      Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
      Shield: 5 x 10 = 50

      Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công

      Turn 2, 3: Arata và Thiên chơi nhảy lò cò

      Cuối phase

      Def’s HP: 50
      Atk’s HP: 0
      Arata’s HP: 250
      Nguyễn Thiên’s HP: 250

      -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Phase 20

      Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.

      Thấy 2 đứa đánh bài nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì

      Turn 2: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 5 x 4 = 20

      Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Def
      Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…

      => Def’s HP: 50 – 20 = 30

      Turn 3: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.

      Dmg: 30

      Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Def
      Boo rên lên trong vô vọng, đau đớn tột cùng Ơ…ơ…Hự…hự…KIMOCHI

      => Def’s Hp: 30 – 30 = 0

      Cuối phase

      Def’s HP: 0
      Atk’s HP: 0
      Arata’s HP: 250
      Nguyễn Thiên’s HP: 250
       




      Cuối cùng thì sau khi 2 đứa múa lụa, múa cột, lắc vòng, múa lửa, nhảy hiphop, oẳn tù tì, đánh bài, nhảy lò cò và 2 Boo đứng quan ngại xong thì trận chiến dài lê thê đã kết thúc.

      Arata +5 lvl
      Nguyễn Thiên +4 lvl

      DUYỆT
      - Phase 3 Turn 3 đúng ra phải là Dmg: (5 x 10 - 16) x 2 / 2 = 34.


      @Eva Rasta
      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 12-09-2015 lúc 10:06.
      Trả lời kèm trích dẫn

    8. #8
      Tham gia ngày
      28-12-2014
      Bài viết
      339
      Cấp độ
      2
      Reps
      55



      Thời gian: 13/09 10AF
      Địa điểm: Công viên

      Battle
      ____________________________________________________________________________________________________


      STATUS
      HP: 250
      Level: 20
      Str: 0
      Ins: 10
      Edr: 10
      Agi: 10
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Weak
      Water
      Normal
      Elec
      Weak
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
        Boo-Gleech tự làm cứng thân mình để chống chọi mọi cuộc tấn công. Tăng 10 Agi cho bản thân ở đầu phase.

      2. Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
        Boo-Gleech bắn ra làm mưa móng vào đối phương, khiến đối phương chịu trạng thái Bleeding.

      3. Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
        Nhào đến húc vào người một đối thủ.

      4. Do nothing. Active.
        Boo-Gleech không làm gì trong turn này cả.



      Strategy
      Battle gồm 2 con Boo-Gleech, một con tấn công, một con phòng thủ.
      Attacking Boo-Gleech: Honor Hook => Do nothing => Rain of Nail.
      Defending Boo-Gleech: Guard => Do nothing.

      Environment
      Ngày.

      Reward
      4 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
       

      STATUS
      HP: 500
      Level: 6
      Str: 2
      Ins: 0
      Edr: 6
      Agi: 0
      Luk: 2
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 5.
        Cường hóa lớp giáp bên ngoài da, phòng thủ đòn tấn công của kẻ thù. Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 5 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.

      2. Minus Gloom. Active | Supportive. Range: Party.
        Phóng ra xung quanh party những bào tử nấm ánh sáng giúp thanh tẩy không khí, kích thích sự hồi phục. Vào cuối mỗi phase, toàn bộ thành viên party được hồi phục 20 Hp.

       




      Money: 500 vin


       
       

      STATUS
      HP: 250
      Level: 7
      Str: 2
      Ins: 4
      Edr: 0
      Agi: 8
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Weak
      Earth
      Resist
      Dark
      Normal
      Light
      Normal


      1. Bite. Active | Offensive | Air Damage. Range: Single. Pow: 5.
        Ngoạm lấy kẻ thù với đôi nanh nhọn hoắt. Kĩ năng này có thể tính bằng Str hoặc Ins.

      2. Jumping Stone. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Dùng sức hất một tảng đá vào kẻ thù

      3. Knowledge of the Ice Queen. Special Skill | Passive | Supportive
        Nâng cao độ dày của khuôn mặt, chống chọi với mọi loại gạch đá thị phi của nhân loại. Lần đầu tiên bị tấn công bằng element hệ Water hay hệ Earth, người sử được miễn nhiễm sát thương của đòn đấy, lấy hết toàn bộ số Power của đòn đấy cộng vào Str hoặc Ins hoặc Edr của bản thân. Hiệu lực hết battle.

       




      Money: 500 vin


       
       


      STATUS
      HP: 250
      Level: 6
      Str: 0
      Ins: 8
      Edr: 0
      Agi: 1
      Luk: 3
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Weak
      Air
      Weak
      Earth
      Null
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Flying. Passive | Special. Range: Self.
        Áp dụng khả năng bay của bản thân vào chiến đấu. Tăng 2 bậc element Earth nhưng hạ 2 bậc element Air và Elec của người sử dụng.

      2. Minos Vent. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Quạt ra một cơn gió hất tung kẻ thù.

       




      Money: 500 vin


       


       


      STATUS
      HP: 250
      Level: 6
      Str: 0
      Ins: 12
      Edr: 0
      Agi: 0
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Weak
      Light
      Resist

      1. Healing Glow. Active | Supportive. Range: Single. Pow: 5.
        Tỏa ra phấn hoa Vitata hồi phục vết thương cho đồng đội. Kĩ năng sử dụng Str hoặc Ins.

      2. Minos Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay, bắn chúng thẳng vào kẻ thù.

       

       


      PHASE 1
      Do Environment là Ngày nên Murshid được tăng 10% tất cả chỉ số
      Murshid's Str = 2 x 1.1 = 2.2 = 2
      Murshid's Ins = 0 x 1.1 = 0
      Murshid's Edr = 8 x 1.1 = 8.8 = 9
      Murshid's Agi = 0 x 1.1 = 0
      Murshid's Luk = 2 x 1.1 = 2.2 = 2

      Thứ tự đánh:
      Defending Boo-Gleech [Guard] (20 Agi) -> Attacking Boo-Gleech (10 Agi) -> Rue (8 Agi) -> Fukurou (1 Agi) -> Murshid (0 Agi)-> Mikaya (0 Agi)


      Turn 1: Defending-Boo Gleech [Guard> Active | Defensive | Range: Party | Pow: 5]
      Target: All Allies
      Shield's HP = Edr x Pow = 10 x 5 = 50

      Turn 2: Attacking-Boo Gleech [Honor Hook> Active | Offensive | Earth | Physic | Range: Single | Pow: 10]
      Target: Rue
      Rue kích hoạt [Knowledge of Ice Queen> Special Skill | Passive | Supportive]: Hấp thụ Pow của đòn đánh, chuyển thành Ins và vô hiệu hóa sát thương đòn đánh.
      Rue's Ins = 4 + 10 = 14.

      Turn 3: Rue [Bite> Active | Offensive | Element: Air | Range: Single | Pow: 10]
      Target: Defending Boo-Gleech [Shield's HP = 50]
      Damage = Ins x Pow - Shield= 14 x 5 - 50 = 70 - 50 = 20
      Defensive Boo-Gleech's HP = 250 - 20 = 230

      Turn 4: Fukurou [Minos Vent> Active | Offensive | Air | Instinct | Range: Single | Pow: 5]
      Target: Defending Boo-Gleech [Shield's HP = 0]
      Damage = Ins x Pow - Shield = 8 x 5 - 0 = 40
      Defensive Boo-Gleech's HP = 230 - 40 = 190

      Turn 5: Murshid [Minus Gloom> Active | Supportive | Range: Party]
      Rue, Fukurou, Murshid, Mikaya được hồi 20 hp vào cuối mỗi phase, duy trì hết battle [Regen]

      Turn 6: Mikaya [Minos Glow> Active | Offensive | Light | Instinct | Range: Single | Pow: 5]
      Target: Defending Boo-Gleech [Shield's HP = 0]
      Damage = Ins x Pow - Shied = 12 x 5 - 0 = 60
      Defending Boo-Gleech's HP = 190 - 60 = 130

      Tổng kết Phase 1:
      Defending Boo-Gleech's HP: 130
      Attacking Boo-Gleech's HP: 250
      Rue's HP: 250
      Fukurou's HP: 250
      Murshid's HP: 500
      Mikaya's HP: 250

      --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
      PHASE 2

      Thứ tự đánh:
      Defending Boo-Gleech (10 Agi) -> Attacking Boo-Gleech (10 Agi) -> Rue (8 Agi) -> Fukurou (1 Agi)-> Murshid (0 Agi) -> Mikaya (0 Agi)


      Turn 1: Defending Boo-Gleech[Do Nothing> Active]

      Turn 2: Attacking Boo-Gleech[Do Nothing> Active]

      Turn 3: Rue [Bite> Active | Offensive | Element: Air | Range: Single | Pow: 10]
      Target: Defending Boo-Gleech
      Damage = Ins x Pow= 14 x 5 = 70
      Defensive Boo-Gleech's HP = 130 - 70 = 60

      Turn 4: Fukurou [Minos Vent> Active | Offensive | Air | Instinct | Range: Single | Pow: 5]
      Target: Attacking Boo-Gleech
      Damage = Ins x Pow - Shield = 8 x 5 - 0 = 40
      Attacking Boo-Gleech's HP = 250 - 40 = 210

      Turn 5: Murshid [Minus Gloom> Active | Supportive | Range: Party]
      Rue, Fukurou, Murshid, Mikaya được hồi 20 hp vào cuối mỗi phase, duy trì hết battle [Regen]

      Turn 6: Mikaya [Minos Glow> Active | Offensive | Light | Instinct | Range: Single | Pow: 5]
      Target: Defending Boo-Gleech
      Damage = Ins x Pow = 12 x 5 = 60
      Defending Boo-Gleech's HP = 60 - 60 = 0 (Death)

      Tổng kết Phase 2:
      Defending Boo-Gleech's HP: 0 (Death)
      Attacking Boo-Gleech's HP: 210
      Rue's HP: 250
      Fukurou's HP: 250
      Murshid's HP: 500
      Mikaya's HP: 250

      --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      PHASE 3

      Thứ tự đánh:
      Attacking Boo-Gleech (10 Agi) -> Rue (8 Agi) -> Fukurou (1 Agi) -> Murshid (0 Agi) -> Mikaya (0 Agi)


      Turn 1: Attacking-Boo Gleech [Rain of Nail | Active | Offensive | Air | Instinct | Range: Multi | Pow: 5]
      Target: All Opponents
      Damage = Ins x Pow = 10 x 5 = 50
      Rue's HP = 250 - 50 = 200 (Bleeding)
      Fukurou's HP = 250 - 50 x 2 = 250 - 100 = 150 (Bleeding) (Fukurou Weak to Air Element)
      Mikaya's HP = 250 - 50 = 200 (Bleeding)
      Murshid's HP = 500 - 50 = 450 (Bleeding)

      Turn 2: Rue [Bite> Active | Offensive | Element: Air | Range: Single | Pow: 10]
      Target: Attacking Boo-Gleech
      Damage = Ins x Pow= 14 x 5 = 70
      Attacking Boo-Gleech's HP = 210 - 70 = 140
      Rue bị Bleeding!
      Rue's HP = 200 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 200 - (0 + 100) = 100

      Turn 3: Fukurou [Minos Vent> Active | Offensive | Air | Instinct | Range: Single | Pow: 5]
      Target: Attacking Boo-Gleech
      Damage = Ins x Pow = 8 x 5 = 40
      Attacking Boo-Gleech's HP = 140 - 40 = 100
      Fukurou bị Bleeding!
      Fukurou's HP = 150 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 150 - (0 + 100) = 50

      Turn 4: Murshid [Minus Gloom> Active | Supportive | Range: Party]
      Rue, Fukurou, Murshid, Mikaya được hồi 20 hp vào cuối mỗi phase, duy trì hết battle [Regen]
      Murshid bị Bleading!
      Murshid's HP = 450 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 450 - (0 + 100) = 350

      Turn 5: Mikaya [Healing Glow> Active | Supportive | Range: Single | Pow: 5]
      Target: Fukurou
      Heal = Ins x Pow = 12 x 5 = 60
      Fukurou's HP = 50 + 60 = 110
      Mikaya bị Bleeding!
      Mikaya's HP = 200 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 200 - (0 + 100) = 100

      [Regen]Rue's HP = 100 + 20 = 120
      [Regen]Fukurou's HP = 110 + 20 = 130
      [Regen]Murshid's HP = 350 + 20 = 370
      [Regen]Mikaya's HP = 100 + 20 = 120

      Tổng kết Phase 1:
      Defending Boo-Gleech's HP: 0 (Death)
      Attacking Boo-Gleech's HP: 100
      Rue's HP: 120
      Fukurou's HP: 130
      Murshid's HP: 370
      Mikaya's HP: 120

      --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
      PHASE 4

      Thứ tự đánh:
      Attacking Boo-Gleech (10 Agi) -> Rue (8 Agi) -> Fukurou (1 Agi) -> Murshid (0 Agi) -> Mikaya (0 Agi)


      Turn 2: Attacking-Boo Gleech [Honor Hook> Active | Offensive | Earth | Physic | Range: Single | Pow: 10]
      Target: Murshid
      Damage = 10 (Do Str = 0)
      Murshid's HP = 370 - 10 = 360

      Turn 2: Rue [Bite> Active | Offensive | Element: Air | Range: Single | Pow: 10]
      Target: Attacking Boo-Gleech
      Damage = Ins x Pow= 14 x 5 = 70
      Attacking Boo-Gleech's HP = 100 - 70 = 30
      Rue bị Bleeding!
      Rue's HP = 120 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 120 - (0 + 100) = 20

      Turn 3: Fukurou [Minos Vent> Active | Offensive | Air | Instinct | Range: Single | Pow: 5]
      Target: Attacking Boo-Gleech
      Damage = Ins x Pow = 8 x 5 = 40
      Attacking Boo-Gleech's HP = 30 - 40 = 0 (Death)
      Fukurou bị Bleeding!
      Fukurou's HP = 130 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 130 - (0 + 100) = 30

      Turn 4: Murshid
      Murshid bị Bleading!
      Murshid's HP = 360 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 360 - (0 + 100) = 260

      Turn 5: Mikaya
      Mikaya bị Bleeding!
      Mikaya's HP = 120 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 120 - (0 + 100) = 20

      [Regen]Rue's HP = 20 + 20 = 40
      [Regen]Fukurou's HP = 30 + 20 = 50
      [Regen]Murshid's HP = 260 + 20 = 280
      [Regen]Mikaya's HP = 20 + 20 = 40

      Tổng kết Phase 1:
      Defending Boo-Gleech's HP: 0 (Death)
      Attacking Boo-Gleech's HP: 0 (Death)
      Rue's HP: 40
      Fukurou's HP: 50
      Murshid's HP: 280
      Mikaya's HP: 40

      --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      BATTLE END! BBCS WIN!!
      Rue + 4 level
      Murshid + 4 level
      Mukurou + 4 level
      Mikaya + 5 level


       


      DUYỆT
      - Minus Gloom chỉ cần sử dụng một lần là tác dụng hết battle nha.

      ____________________________________________________________________________________________________

      @oOReismeeOo @Solid @Con Hươu

      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 11-09-2015 lúc 10:15.
      Trả lời kèm trích dẫn





    9. Training Battle





      STATUS
      HP: 500
      Level: 7
      Str: 5
      Ins: 1
      Edr: 6
      Agi: 2
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Resist
      Elec
      Weak
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Bắn một tia nước có tốc độ cao vào kẻ thù.

      2. Water Shield. Active | Defensive . Range: 5 Member. Pow: 4.
        Tạo một lá chắn nhỏ bằng nước, che chắn cho đồng đội. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Water.
        Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.

       




      Money: 500 vin


       

       
      STATUS
      HP: 250
      Level: 8
      Str: 3
      Ins: 8
      Edr: 0
      Agi: 3
      Luk: 2
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Resist
      Air
      Normal
      Earth
      Weak
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Flying Rock . Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.

      2. Electro Lance . Active | Offensive | Elec Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng một thanh lao bằng điện xuyên thủng kẻ thù.

       




      Money: 500 vin


       

       
      STATUS
      HP: 250
      Level: 5
      Str: 0
      Ins: 4
      Edr: 0
      Agi: 6
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Resist
      Elec
      Weak
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Slap . Active Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single. Pow: 3.
        Nhảy tới vả mặt kẻ thù. Nếu người sử dụng có Luk cao hơn mục tiêu, kĩ năng này nhân đôi sát thương.

      2. Minos Aqua . Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng ra một quả cầu nước bắn vào kẻ thù.

       




      Money: 500 vin


       

       

      STATUS
      HP = 500
      Level: 5
      Str: 0
      Ins: 0
      Edr: 9
      Agi: 3
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 5.
        Cường hóa lớp giáp bên ngoài da, phòng thủ đòn tấn công của kẻ thù. Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 5 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
      2. Petit Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 4.
        Phóng ra trước đồng đội, đỡ đòn tấn công của kẻ thù.
        Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.

       




      Money: 500 vin


       


       



      Boo-Gleech x 2

      STATUS
      HP: 250
      Level: 20
      Str: 0
      Ins: 10
      Edr: 10
      Agi: 10
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Weak
      Water
      Normal
      Elec
      Weak
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
        Boo-Gleech tự làm cứng thân mình để chống chọi mọi cuộc tấn công. Tăng 10 Agi cho bản thân ở đầu phase.

      2. Rain of Nail. Active Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
        Boo-Gleech bắn ra làm mưa móng vào đối phương.

      3. Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
        Nhào đến húc vào người một đối thủ.

      4. Do nothing. Active.
        Boo-Gleech không làm gì trong turn này cả.



      Strategy
      Attacking Boo-Gleech: Honor Hook => Do nothing => Rain of Nail.
      Defending Boo-Gleech: Guard => Do nothing.

      Environment
      Daytime

      Reward
      4 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.

       


      Do Isabella và Poi nhóm Dawn nên tăng stat 10%
      Isa Edr 9 > 10
      Poi Agi 6 > 7

      BATTLE … START!!


      Phase 1

      Turn 1 : Isabella

      Petit Guard

      Shield = 10 x 4 = 40

      Turn 2 : Attacking Boo-Gleech
      Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.

      Dmg = 10

      Isa’s shield = 40 – 10 = 30

      Turn 3 : Defending Boo-Gleech

      Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.

      Shield = 5 x 10 = 50

      Turn 4 : Poi

      Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 4 x 5 = 20

      Defending Boo-Gleech Shield : 50 – 20 = 30

      Turn 5 : Rinky

      Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 8 x 5 = 40

      Defending Boo-Gleech Shield : 30 – 40 = -10

      Defending Boo-Gleech HP : 240

      Turn 6 : Sara Milano

      Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 5 x 5 = 25

      Defending Boo-Gleech HP : 240 – 25 = 215

      End Phase 1
      Hp Party :
      • Raizar : 250
      • Sara Milano: 500
      • Isabella : 500
      • Poi : 250
      Hp enermy:
      • Attacking Boo-Gleech : 250
      • Defending Boo-Gleech : 215





      Phase 2

      Turn 1 : Isabella

      Petit Guard

      Shield = 10 x 4 = 40

      Turn 2 : Attacking Boo-Gleech
      Do nothing. Active.

      Turn 3 : Defending Boo-Gleech

      Do nothing. Active.

      Turn 4 : Poi

      Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Targer : Attacking Boo-Gleech

      Dmg = 4 x 5 = 20

      Attacking Boo-Gleech HP : 250 – 20 = 230

      Turn 5 : Rinky

      Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Targer : Attacking Boo-Gleech

      Dmg = 8 x 5 = 40

      Attacking Boo-Gleech HP : 230 – 40 = 190

      Turn 6 : Sara Milano

      Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.

      Targer : Attacking Boo-Gleech

      Dmg = 5 x 5 = 25

      Attacking Boo-Gleech HP : 190 – 25 = 165



      End Phase 2
      Hp Party :
      • Raizar : 250
      • Sara Milano: 500
      • Isabella : 500
      • Poi : 250
      Hp enermy:
      • Attacking Boo-Gleech : 165
      • Defending Boo-Gleech : 215





      Phase 3

      Turn 1 : Isabella

      Petit Guard

      Shield = 10 x 4 = 40

      Turn 2 : Attacking Boo-Gleech
      Honor Hook. Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.

      Dmg = 5 x 10 = 50

      Isa’s HP = 500 – ( (50 x 4) – 40) = 340

      Turn 3 : Defending Boo-Gleech

      Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.

      Shield = 5 x 10 = 50

      Turn 4 : Poi

      Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 4 x 5 = 20

      Defending Boo-Gleech Shield : 50 – 20 = 30

      Turn 5 : Rinky

      Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 8 x 5 = 40

      Defending Boo-Gleech Shield : 30 – 40 = -10

      Defending Boo-Gleech HP : 205

      Turn 6 : Sara Milano

      Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 5 x 5 = 25

      Defending Boo-Gleech HP : 205 – 25 = 180





      End Phase 3
      Hp Party :
      • Raizar : 250
      • Sara Milano: 500
      • Isabella : 340
      • Poi : 250
      Hp enermy:
      • Attacking Boo-Gleech : 165
      • Defending Boo-Gleech : 180




      Phase 4

      Turn 1 : Isabella

      Petit Guard

      Shield = 10 x 4 = 40

      Turn 2 : Attacking Boo-Gleech
      Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.

      Dmg = 10

      Isa’s shield = 40 – 10 = 30

      Turn 3 : Defending Boo-Gleech

      Do nothing. Active.

      Turn 4 : Poi

      Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 4 x 5 = 20

      Targer : Attacking Boo-Gleech

      Attacking Boo-Gleech HP = 165 – 20 = 145

      Turn 5 : Rinky

      Targer : Attacking Boo-Gleech

      Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 8 x 5 = 40

      Attacking Boo-Gleech HP : 145 – 40 = 105

      Turn 6 : Sara Milano

      Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 5 x 5 = 25

      Attacking Boo-Gleech HP : 105 – 25 = 80



      End Phase 4
      Hp Party :
      • Raizar : 250
      • Sara Milano: 500
      • Isabella : 336
      • Poi : 250
      Hp enermy:
      • Attacking Boo-Gleech : 80
      • Defending Boo-Gleech : 180



      Phase 5

      Turn 1 : Isabella

      Petit Guard

      Shield = 10 x 4 = 40

      Turn 2 : Attacking Boo-Gleech
      Do nothing. Active.

      Turn 3 : Defending Boo-Gleech

      Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.

      Shield = 5 x 10 = 50

      Turn 4 : Poi

      Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 4 x 5 = 20

      Defending Boo-Gleech Shield : 50 – 20 = 30

      Turn 5 : Rinky

      Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 8 x 5 = 40

      Defending Boo-Gleech Shield : 30 – 40 = -10

      Defending Boo-Gleech HP : 180 – 10 = 170

      Turn 6 : Sara Milano

      Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 5 x 5 = 25

      Defending Boo-Gleech HP : 170 – 25 = 145



      End Phase 5
      Hp Party :
      • Raizar : 250
      • Sara Milano: 500
      • Isabella : 340
      • Poi : 250
      Hp enermy:
      • Attacking Boo-Gleech : 80
      • Defending Boo-Gleech : 145



      Phase 6

      Turn 1 : Isabella

      Petit Guard

      Shield = 10 x 4 = 40

      Turn 2 : Attacking Boo-Gleech

      Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.

      Dmg = 5 x 10 = 50

      Isa’s HP : 340 – ( (50 x 4) – 40) = 180

      Turn 3 : Defending Boo-Gleech

      Do nothing. Active.


      Turn 4 : Poi

      Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Targer : Attacking Boo-Gleech

      Dmg = 4 x 5 = 20

      Attacking Boo-Gleech HP : 80 – 20 = 60

      Turn 5 : Rinky

      Targer : Attacking Boo-Gleech

      Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 8 x 5 = 40

      Attacking Boo-Gleech HP : 60 – 40 = 20

      Turn 6 : Sara Milano

      Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 5 x 5 = 25

      Attacking Boo-Gleech HP : 20 – 25 = -5


      End Phase 6
      Hp Party :
      • Raizar : 250
      • Sara Milano: 500
      • Isabella : 180
      • Poi : 250
      Hp enermy:
      • Attacking Boo-Gleech : 0
      • Defending Boo-Gleech : 145




      Phase 7

      Turn 1 : Isabella

      Petit Guard

      Shield = 10 x 4 = 40


      Turn 2 : Defending Boo-Gleech

      Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.

      Shield = 5 x 10 = 50

      Turn 3 : Poi

      Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 4 x 5 = 20

      Defending Boo-Gleech Shield : 50 – 20 = 30

      Turn 4 : Rinky

      Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 8 x 5 = 40

      Defending Boo-Gleech Shield : 30 – 40 = -10

      Defending Boo-Gleech HP : 145 – 10 = 135

      Turn 5 : Sara Milano

      Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 5 x 5 = 25

      Defending Boo-Gleech HP : 135 – 25 = 110



      End Phase 7
      Hp Party :
      • Raizar : 250
      • Sara Milano: 500
      • Isabella : 180
      • Poi : 250
      Hp enermy:
      • Attacking Boo-Gleech : 0
      • Defending Boo-Gleech : 110



      Phase 8

      Turn 1 : Isabella

      Petit Guard

      Shield = 10 x 4 = 40

      Turn 2 : Defending Boo-Gleech

      Do nothing. Active.

      Turn 4 : Poi

      Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 4 x 5 = 20

      Defending Boo-Gleech Shield : 110 – 20 = 90

      Turn 5 : Rinky

      Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 8 x 5 = 40

      Defending Boo-Gleech HP : 90 – 40 = 50

      Turn 6 : Sara Milano

      Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 5 x 5 = 25

      Defending Boo-Gleech HP : 50 – 25 = 25



      End Phase 8
      Hp Party :
      • Raizar : 250
      • Sara Milano: 500
      • Isabella : 180
      • Poi : 250
      Hp enermy:
      • Attacking Boo-Gleech : 0
      • Defending Boo-Gleech : 25






      Phase 9

      Turn 1 : Isabella

      Petit Guard

      Shield = 10 x 4 = 40

      Turn 3 : Defending Boo-Gleech

      Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.

      Shield = 5 x 10 = 50

      Turn 4 : Poi

      Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 4 x 5 = 20

      Defending Boo-Gleech Shield : 50 – 20 = 30

      Turn 5 : Rinky

      Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 8 x 5 = 40

      Defending Boo-Gleech Shield : 30 – 40 = -10

      Defending Boo-Gleech HP : 25 – 10 = 15

      Turn 6 : Sara Milano

      Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 5 x 5 = 25

      Defending Boo-Gleech HP : 15 – 25 = -10


      End Phase 1
      Hp Party :
      • Raizar : 250
      • Sara Milano: 500
      • Isabella : 180
      • Poi : 250
      Hp enermy:
      • Attacking Boo-Gleech : 0
      • Defending Boo-Gleech : 0




      GAME .... SET!
      • Rinky Raizar nhận 5 lv (type).
      • Isabella nhận 4 lv.
      • Poi nhận 4 lv.
      • Sara Milano nhận 4 lv.


       


      DUYỆT
      - Phase 1 và các phase tương tự: Do Defending Boo-Gleech sau khi dùng Guard thì tăng 10 Agi nên sẽ đi ở Turn 1 mới đúng.


      @HT Rosa
      @Yomigana Ryu
      @Vanilla Jeje

      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 12-09-2015 lúc 10:46.
      Trả lời kèm trích dẫn





    10. Training Battle





      STATUS
      HP: 500
      Level: 7
      Str: 5
      Ins: 1
      Edr: 6
      Agi: 2
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Resist
      Elec
      Weak
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Bắn một tia nước có tốc độ cao vào kẻ thù.

      2. Water Shield. Active | Defensive . Range: 5 Member. Pow: 4.
        Tạo một lá chắn nhỏ bằng nước, che chắn cho đồng đội. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Water.
        Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.

       




      Money: 500 vin


       

       
      STATUS
      HP: 250
      Level: 8
      Str: 3
      Ins: 8
      Edr: 0
      Agi: 3
      Luk: 2
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Resist
      Air
      Normal
      Earth
      Weak
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Flying Rock . Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.

      2. Electro Lance . Active | Offensive | Elec Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng một thanh lao bằng điện xuyên thủng kẻ thù.

       




      Money: 500 vin


       

       
      STATUS
      HP: 250
      Level: 5
      Str: 0
      Ins: 4
      Edr: 0
      Agi: 6
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Resist
      Elec
      Weak
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Slap . Active Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single. Pow: 3.
        Nhảy tới vả mặt kẻ thù. Nếu người sử dụng có Luk cao hơn mục tiêu, kĩ năng này nhân đôi sát thương.

      2. Minos Aqua . Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng ra một quả cầu nước bắn vào kẻ thù.

       




      Money: 500 vin


       

       

      STATUS
      HP = 500
      Level: 5
      Str: 0
      Ins: 0
      Edr: 9
      Agi: 3
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 5.
        Cường hóa lớp giáp bên ngoài da, phòng thủ đòn tấn công của kẻ thù. Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 5 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
      2. Petit Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 4.
        Phóng ra trước đồng đội, đỡ đòn tấn công của kẻ thù.
        Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.

       




      Money: 500 vin


       


       



      Still Unholy Creature

      STATUS
      HP: 200
      Level: 20
      Str: 10
      Ins: 10
      Edr: 0
      Agi: 12
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Resist
      Light
      Weak
      1. My Story. Active | Supportive. Range: Multi.
        Sinh vật kể về chuyện đời của mình qua các tiếng gào thét. Agi của toàn bộ đối thủ giảm về 0 vào phase sau, kéo dài một phase.

      2. Scratch be Real. Active | Offensive | Dark Physic. Range: Single. Pow: 15.
        Sinh vật dồn sức tấn công một sinh vật khác.

      3. My Pain. Active | Offensive | Dark Instinct. Range: Multi. Pow: 10.
        Sinh vật rống lên ở tần số cao làm tổn thương người nghe.




      Strategy
      My Story => Scratch be Real => My Pain.

      Environment
      Daytime

      Reward
      3 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.

       


      Do Isabella và Poi nhóm Dawn nên tăng stat 10%
      Isa Edr 9 > 10
      Poi Agi 6 > 7

      BATTLE … START!!


      Phase 1

      Turn 1 : Still Unholy Creature

      My Story. Active | Supportive. Range: Multi.

      Turn 2 : Poi

      Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 4 x 5 = 20

      Still Unholy Creature Hp : 200 – 20 = 180

      Turn 3 : Isabella

      Isabella is doing nothing

      Turn 4 : Rinky

      Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 8 x 5 = 40

      Still Unholy Creature Hp: 180 – 40 = 140

      Turn 5 : Sara Milano

      Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 5 x 5 = 25

      Still Unholy Creature Hp: 140 – 25 = 115

      End Phase 1
      Hp Party :
      • Raizar : 250
      • Sara Milano: 500
      • Isabella : 500
      • Poi : 250
      Hp enermy:
      • Still Unholy Creature : 115





      Phase 2

      My Story Effect: All enemy Agi > 0

      Turn 1 : Still Unholy Creature

      Scratch be Real. Active | Offensive | Dark Physic. Range: Single. Pow: 15.

      Dmg = 15 x 10 = 150

      Targer : Isabella

      Isabella HP : 500 – 150 = 350

      Outbreal turn!!

      My Pain. Active | Offensive | Dark Instinct. Range: Multi. Pow: 10.

      Dmg = 10 x 10 = 100

      Rinky HP : 150
      Poi HP : 150
      Sara Milano HP : 400
      Isabella HP : 250

      Turn 2 : Poi

      Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Targer : Attacking Boo-Gleech

      Dmg = 4 x 5 = 20

      Attacking Boo-Gleech HP : 115 – 20 = 95

      Turn 3 : Isabella

      Isabella is doing nothing

      Turn 4 : Rinky

      Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Targer : Attacking Boo-Gleech

      Dmg = 8 x 5 = 40

      Attacking Boo-Gleech HP : 95– 40 = 55

      Turn 5 : Sara Milano

      Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.

      Targer : Attacking Boo-Gleech

      Dmg = 5 x 5 = 25

      Attacking Boo-Gleech HP : 55 – 25 = 30



      End Phase 2
      Hp Party :
      • Raizar : 150
      • Sara Milano: 400
      • Isabella : 250
      • Poi : 150
      Hp enermy:
      • Still Unholy Creature : 30





      Phase 3

      Turn 1 : Sara Milano

      Water Shield

      Shield = 6 x 4 = 24

      Turn 2 : Still Unholy Creature

      My Story. Active | Supportive. Range: Multi.

      Turn 3 : Poi

      Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 4 x 5 = 20

      Still Unholy Creature Hp : 30 – 20 = 10

      Turn 5 : Rinky

      Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg = 8 x 5 = 40

      Still Unholy Creature HP : 10 – 40 = -30

      Turn 6 : Isabella

      Isabella is looking carefully at the death Ebb




      End Phase 3
      Hp Party :
      • Raizar : 150
      • Sara Milano: 400
      • Isabella : 250
      • Poi : 150
      Hp enermy:
      • Still Unholy Creature: 0





      GAME .... SET!
      • Rinky Raizar nhận 4 lv (type).
      • Isabella nhận 3 lv.
      • Poi nhận 3 lv.
      • Sara Milano nhận 3 lv.


       


      DUYỆT

      @HT Rosa
      @Yomigana Ryu
      @Vanilla Jeje

      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 12-09-2015 lúc 10:51.
      Trả lời kèm trích dẫn

    Đánh dấu

    Quyền viết bài

    • Bạn không thể đăng chủ đề mới
    • Bạn không thể gửi trả lời
    • Bạn không thể gửi đính kèm
    • Bạn không thể sửa bài
    •  

    Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 06:37.

    Powered by vBulletin.
    Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.
    Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.