oOo VnSharing oOo

Go Back   Diễn đàn > Khác > Kí ức > Thế giới Động vật > Evol saga > Bên ngoài bức tường >

Trả lời
Kết quả 11 đến 20 của 26
 
  • Công cụ
  • Hiển thị




    1. Odyssey of Brown

      STATUS
      HP: 1000
      Level: 40
      Str: 20
      Ins: 0
      Edr: 0
      Agi: 0
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. More than a Hook. Active | Offensive | Light Physic. Range: Single. Pow: 10.
        Odyssey of Brown chém lưỡi liềm vào đối phương, mời gọi hắn về cõi chết.

      2. Wings of Odyssey. Active | Supportive.
        Odyssey of Purple tăng gấp đôi Str từ Turn sau trở đi, hiệu ứng này kéo dài suốt battle.



      Strategy
      More than a Hook -> Wings of Odyssey.

      Environment
      Ngày.

      Requirement dành cho thu thập mẫu vật
      Odyssey of Brown HP > 0 và Odyssey of Brown HP <= 200.

      Note
      Chỉ có thể đánh solo.


      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 06-10-2015 lúc 11:19.
      Trả lời kèm trích dẫn





    2. Alert White Dreggon

      STATUS
      HP: 2000
      Level: 50
      Str: 20
      Ins: 0
      Edr: 0
      Agi: 0
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Dreggon's Earth Attack. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
        Dreggon lao vào tấn công đối thủ.

      2. Dreggon's Fire Attack. Active | Offensive | Fire Physic. Range: Single. Pow: 10.
        Dreggon lao vào tấn công đối thủ.



      Strategy
      Dreggon's Earth Attack -> Dreggon's Fire Attack.

      Environment
      Ngày.

      Requirement dành cho thu thập mẫu vật
      Alert White Dreggon HP > 0 và Alert White Dreggon HP <= 400.

      Note
      Chỉ có thể đánh solo.


      Trả lời kèm trích dẫn





    3. Alert White Dragon

      STATUS
      HP: 2000
      Level: 50
      Str: 20
      Ins: 0
      Edr: 0
      Agi: 0
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Dragon's Water Attack. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 10.
        Dragon lao vào tấn công đối thủ.

      2. Dreggon's Elec Attack. Active | Offensive | Elec Physic. Range: Single. Pow: 10.
        Dragon lao vào tấn công đối thủ.



      Strategy
      Dragon's Water Attack -> Dragon's Elec Attack.

      Environment
      Đêm.

      Requirement dành cho thu thập mẫu vật
      Alert White Dragon HP > 0 và Alert White Dragon HP <= 400.

      Note
      Chỉ có thể đánh solo.


      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 13-10-2015 lúc 08:15.
      Trả lời kèm trích dẫn





    4. Darkxerion

      STATUS
      HP: 3000
      Level: 80
      Str: 30
      Ins: 0
      Edr: 0
      Agi: 10
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Darkxerion Up! Active | Supportive. Range: Self.
        Darkxerion bọc mình trong lớp giáp cứng, lập tức tăng toàn bộ Element của bản thân lên một bậc và đồng thời giảm Agi của bản thân về 0 vào phase sau. Hiệu ứng chỉ kéo dài 1 phase.

      2. Darkxerion Attack. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
        Darkxerion lao vào tấn công đối thủ.



      Strategy
      Darkxerion Up! -> Darkxerion Attack.

      Environment
      Đêm.

      Requirement dành cho thu thập mẫu vật
      Darkxerion HP > 0 và Darkxerion HP <= 750.

      Note
      Chỉ có thể đánh solo.


      Trả lời kèm trích dẫn





    5. FurSeal

      STATUS
      HP: 3000
      Level: 80
      Str: 0
      Ins: 15
      Edr: 15
      Agi: 10
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. FurSeal Defend. Active | Defensive. Range: Self. Pow: 10.
        FurSeal trốn trong bộ đồ nhung bảo vệ bản thân khỏi mọi đòn tấn công của kẻ anti-moe. Đòn này tăng 50 Agi cho FurSeal vào đầu phase. Những ai đánh trúng Shield của FurSeal đều sẽ bị trạng thái Depression.

      2. FurSeal Attack. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single. Pow: 10.
        FurSeal đã không thể nhẫn nhịn được nữa, vẫn trong bộ đồ nhung, bèn tấn công kẻ anti-moe!!! Đòn này nếu đánh trúng ai thì người đó sẽ bị Fatigue.



      Strategy
      FurSeal Defend -> FurSeal Attack.

      Environment
      Ngày.

      Requirement dành cho thu thập mẫu vật
      FurSeal HP > 0 và FurSeal HP <= 750.

      Note
      Chỉ có thể đánh solo.


      Trả lời kèm trích dẫn





    6. Cute Purple

      STATUS
      HP: 3000
      Level: 80
      Str: 30
      Ins: 0
      Edr: 0
      Agi: 10
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Cute Purple Attack. Active | Offensive | Dark Physic. Range: Single. Pow: 20.
        Cute Purple lao vào tấn công đối thủ, khiến đối thủ chịu trạng thái Fatigue hoặc Depression tuỳ thuộc vào chỉ số nào cao hơn.



      Strategy
      Cute Purple Attack -> Be Cute [Do Nothing].

      Environment
      Đêm.

      Requirement dành cho thu thập mẫu vật
      Cute Purple HP > 0 và Cute Purple HP <= 750.

      Note
      Chỉ có thể đánh solo.


      Trả lời kèm trích dẫn





    7. Cute Yellow

      STATUS
      HP: 3000
      Level: 80
      Str: 30
      Ins: 0
      Edr: 0
      Agi: 10
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Cute Yellow Attack. Active | Offensive | Dark Physic. Range: Single. Pow: 20.
        Cute Yellow lao vào tấn công đối thủ, khiến đối thủ chịu trạng thái Bleeding.



      Strategy
      Cute Yellow Attack -> Be Cute [Do Nothing].

      Environment
      Ngày.

      Requirement dành cho thu thập mẫu vật
      Cute Yellow HP > 0 và Cute Yellow HP <= 750.

      Note
      Chỉ có thể đánh solo.


      Trả lời kèm trích dẫn





    8. Troller I

      STATUS
      HP: 5000
      Level: 120
      Str: 30
      Ins: 0
      Edr: 0
      Agi: 10
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Troller's Troll. Active | Offensive | Weak Element. Range: Single. Pow: 10.
        Troller nhào vào tấn công đối thủ bằng cách... chọt lét vô những điểm yếu của đối thủ.



      Strategy
      Troller's Troll -> Do Nothing.

      Environment
      Ngày.

      Requirement dành cho thu thập mẫu vật
      Troller I HP > 0 và Troller I HP <= 1250.

      Note
      Chỉ có thể đánh solo.


      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 02-11-2015 lúc 17:42.
      Trả lời kèm trích dẫn





    9. Troller II

      STATUS
      HP: 5000
      Level: 120
      Str: 30
      Ins: 0
      Edr: 0
      Agi: 10
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Troller's Troll. Active | Offensive | Weak Element. Range: Single. Pow: 10.
        Troller nhào vào tấn công đối thủ bằng cách... chọt lét vô những điểm yếu của đối thủ, khiến đối thủ chịu trạng thái Bleeding.



      Strategy
      Troller's Troll -> Do Nothing.

      Environment
      Đêm.

      Requirement dành cho thu thập mẫu vật
      Troller II HP > 0 và Troller II HP <= 1250.

      Note
      Chỉ có thể đánh solo.


      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 02-11-2015 lúc 17:42.
      Trả lời kèm trích dẫn





    10. Alpha

      STATUS
      HP: 10 000
      Level: 230
      Str: 50
      Ins: 0
      Edr: 0
      Agi: 10
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Null
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal
      1. Alpha Attack. Active | Offensive | Fire Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Alpha lao vào tấn công kẻ thù với thuộc tính lửa.

      2. Alpha Defend. Active | Defensive | Str Defend. Range: Self. Pow: 10.
        Alpha sử dụng chỉ số Str để phòng thủ, lập tức tăng cho bản thân 100 Agi ngay đầu phase sử dụng kỹ năng này. Alpha phản lại 10% sát thương đòn đánh của đối thủ, sát thương phản lại mang thuộc tính Fire.



      Strategy
      Alpha Attack -> Alpha Defend.

      Environment
      Ngày.

      Requirement dành cho thu thập mẫu vật
      Alpha HP > 0 và Alpha HP <= 2500.

      Note
      Chỉ có thể đánh solo.


      Trả lời kèm trích dẫn

    Đánh dấu

    Quyền viết bài

    • Bạn không thể đăng chủ đề mới
    • Bạn không thể gửi trả lời
    • Bạn không thể gửi đính kèm
    • Bạn không thể sửa bài
    •  

    Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 13:43.

    Powered by vBulletin.
    Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.
    Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.