oOo VnSharing oOo

Go Back   Diễn đàn > Căn tin > New Era > Lưu trữ > Nhật kí >

Trả lời
Kết quả 1 đến 5 của 5
 
  • Công cụ
  • Hiển thị
    1. ♣ Siebte Schuld Era • Meru & Idoko ♣





      THỜI GIAN: D/M/Y
      ĐỊA ĐIỂM: PLACE








      HTML Code:
      [url=http://vnsharing.site/forum/showthread.php?t=35728][tip=tooltip|][tip=tip tip-bottom|display:inline;background:white;color:black;z-index:100;width:150px;padding:5px;border:1px solid #c1e0ea][szimg=150|]https://i.imgur.com/CF4SLPS.jpg[/szimg][/tip]Meru[/tip][/url]
      
      [URL=http://vnsharing.site/forum/showthread.php?t=35728][BOX=; width: 100px; margin: 7px;||||][szimg=100|]https://i.imgur.com/CF4SLPS.jpg[/szimg]
      Meru[/BOX][/URL]

      HTML Code:
      [url=http://vnsharing.site/forum/showthread.php?t=38540][tip=tooltip|][tip=tip tip-bottom|display:inline;background:white;color:black;z-index:100;width:150px;padding:5px;border:1px solid #c1e0ea][szimg=150|]https://i.imgur.com/lyK3Kpr.jpg[/szimg][/tip]Idoko[/tip][/url]
      
      [URL=http://vnsharing.site/forum/showthread.php?t=38540][BOX=; width: 100px; margin: 7px;||||][szimg=100|]https://i.imgur.com/lyK3Kpr.jpg[/szimg]
      Idoko[/BOX][/URL]
      Sửa lần cuối bởi Freedert_Ultimo; 03-10-2017 lúc 22:24.
      Trả lời kèm trích dẫn





    2. Alias
      Meru
      Age
      15
      Sex
      Male
      Register
      Here




      März von Ludowing
      NEW ERA - INACTIVED


      Ngoại hình: Cao 1m6, thêm 5 phân dù chỉ mới trải qua 6 tuần ngắn ngủi. Mắt hẹp dài, đồng tử hồng ngọc chuyển từ màu đỏ thạch lựu thành đá mắt mèo màu vàng sậm, phía dưới mí mắt có quầng thâm màu đen do mất ngủ. Tóc màu bạch kim chuyển thành màu đen lai xám bạc, vẫn giữ nguyên độ dài và được buộc thành đuôi ngựa thấp bằng một chiếc nơ đen sọc vàng. Càng lớn da càng nhợt nhạt và trắng bệch ra so với lúc nhỏ, dáng người mảnh khảnh trông có vẻ ốm yếu. Trang phục chủ yếu là gile, chemise và vest các loại, phối màu giữa đỏ và đen, đổi giày đế thấp thành bốt đen. Old CG

      Tính cách: Tính tình đã có những chuyển biến tích cực, vui vẻ, thoải mái và thân thiện hơn xưa. Quan niệm có thù tất báo cũng bị loại bỏ ngay sau cuộc chiến tranh với tộc Elf vừa qua và trí nhớ được khôi phục ổn định. Bản chất tốt bụng và trẻ con phần nào vẫn còn ngấm trong máu. Rất thích cười, thái độ cư xử cũng tự nhiên và đa dạng phong phú hơn lúc nhỏ.

      Tiểu sử: Đã từng sống trong rừng cùng một người mẹ đã khuất, sau đó không lâu thì chuyển đến học viện quý tộc Esperanca để học tập. Sau cuộc chiến với Elf, Meru đã thay đổi từ một thằng nhóc con suốt ngày dùng khuôn mặt trẻ con che khuất đi quá khứ đau lòng của mình thành một cậu thiếu niên dễ gần, hoà đồng hơn xưa. Suy nghĩ của cậu cũng trở nên lạc quan hơn, vì vậy khả năng vun đắp cho những mối quan hệ của cậu cũng tốt hơn xưa rất nhiều. Ngoài ra, Meru vẫn giữ nguyên thói quen mang theo cô nàng búp bê xinh đẹp của mình đi khắp mọi nơi trên đất Andromede.

      Quotation: "Life is something to be lost." | "Mutti, the light is so warm."

       



      Ngoại hình: Cao 1m55, thêm được 5 phân và bề ngoài có vẻ chững chạc hơn nhưng nhìn chung vẫn nhỏ con như ngày nào, tóc trắng mắt đỏ, màu da nhợt nhạt hơn lúc trước rất nhiều, trang phục vẫn y như xưa không đổi. CG

      Đôi nét về bản thân: Luôn tươi cười, tốt bụng. Sau hai năm học tại học viện thì trở nên cởi mở, hòa đồng hơn, bớt thời gian tự kỷ với Elise lại, tuy nhiên quan niệm sống vẫn là có thù tất báo, bị ai chọc sẽ cắn lại người đó. Đầu óc càng lớn càng có xu hướng phát triển không bình thường, tư duy cũng có phần điên điên hơn xưa, trí nhớ dễ bị nhầm lẫn, hay quên mặt người khác.

      Đã từng sống trong rừng cùng một người mẹ đã khuất, sau đó không lâu thì chuyển đến học viện quý tộc Esperanca để học tập. Mặc dù thời gian không dài nhưng sau hai năm theo học tại trường, nó đã sống tích cực hơn và biết cách chăm chút hơn cho những mối quan hệ lâu dài của mình. Phiền phức là vào giai đoạn này, ký ức của nó cũng trở nên hỗn loạn hơn vì vài lý do khách quan nên thường dễ nhầm lẫn những đối tượng với nhau, mà bạn bè càng thân thì càng dễ bị nhầm lẫn hoặc bị quên mặt thường xuyên.

       

      Ngoại hình: Cao 1m5, tóc trắng (hay bạch kim nhỉ?) buộc đuôi thấp, mắt đỏ au, màu da trắng nhợt nhạt giống xác chết, trang phụ thường mặc như hình bên. CG

      Đôi nét về bản thân: Ngoài mặt luôn tươi cười, tốt bụng, không thích so đo với người khác nhưng quan niệm sống chính là có thù tất báo, ai chọc nó nó sẽ cắn lại. Đôi lúc ít nói hoặc có xu hướng tự kỷ nhưng lại thích kết giao bạn bè và chơi đùa cùng chúng bạn đồng trang lứa.

      Mẹ của nó là phu nhân của một nhà quý tộc, nhưng vì vài lý do nào đó mà hai mẹ con đã phải lẩn vào trong rừng ở ẩn. Sau đó thì mẹ nó bị thiêu chết, vậy là nó sống trong rừng một mình, làm bạn với một con búp bê tóc vàng tên Elise của một người bạn. Câu chuyện về cuộc đời nó cơ bản chỉ có vậy thôi, còn le que các thứ còn lại thì từ từ gặp nó rồi biết.

       

       


      Raphael Associate
      Asmodeus Associate
      1. [Ramiel] Good Rank 1 - Khương Trúc Trúc
      2. [Ramiel] Good Rank 3 - Mad Hatter
      3. [Ramiel] Good Rank 1 - Telua
      4. [Raguel] Good Rank 1 - Trần Trúc Nha
      5. [Raguel] Good Rank 2 - Scarlett de Rosania
      6. [Raguel] Good Rank 1 - Marissa Cebellos
      7. [Raguel] Good Rank 2 - Kayo
      8. [Raphael] Good Rank 4 - Violette de Reine
      9. [Raphael] Good Rank 3 - Vidore Gi
      10. [Raphael] Good Rank 2 - Eleuthere Aurelius
      11. [Raphael] Good Rank 1 - Lucio Ladislas
      12. [Raphael] Good Rank 1 - Angelius Pruis
      13. [Gabriel] Good Rank 1 - Nevada Scherwald
      14. [Gabriel] Good Rank 6 - Mouline B. Vogue
      15. [Michael] Good Rank 1 - Amelia Moon
      16. [Michael] Good Rank 2 - Rem
      17. [Michael] Good Rank 1 - Sakyou Sagihara
      18. [Michael] Good Rank 1 - Haru

      1. [Moloch] Bad Rank 2 - Shintaro Kisaragi
      2. [Lucifer] Bad Rank 1 - Elysion von Bathory



       


      Essence
      GOOD
      Reputation
      93
      Title
      Tập sự
      Spirits Associate

      111/238
      SINS
      8
      VIRTUES
      230 (+3)
      Odds
      225
      PoH
      93.36%
      Levels
      61
      HP
      1100 (-5)
      Vit
      44
      MP
      2450
      Int
      98
      DEF

      460
      Agi
      92
      Str
      10

      Light
      Dark
      Air
      Water
      Fire
      Earth
      Resist
      Weak
      Normal
      Normal
      Normal
      Normal
      Water Arrow II
      NATURAL
      WATER MAGIC
      Pow: 5
      MP: 25
      PoH: ???
      Tạo ra mũi tên nước chứa đầy năng lượng của sự sống để sát thương 1 kẻ thù hoặc hồi phục HP cho 1 đồng đội.
      Ice Arrow I
      NATURAL
      WATER MAGIC
      Pow: 5
      MP: 60
      PoH: ???
      Tạo ra mũi tên băng tấn công 1 kẻ thù. Sử dụng ba lần liên tục sẽ gây ra trạng thái Freeze vào đầu Phase sau. [Freeze] khiến kẻ thù mất turn trong phase đó – chỉ tác dụng với đối tượng có Element Water Normal trở xuống. Hồi phục vào đầu Phase kế tiếp.
      Frostbite I
      NATURAL
      WATER MAGIC
      Pow: 2
      MP: 20
      PoH: ???
      Tạo ra khối khí lạnh có nhiệt độ giảm dần và đẩy về phía kẻ thù, sử dụng liên tục sẽ gia tăng 1 Pow mỗi lần sử dụng. Gia tăng tối đa 20 Pow. Đòn đánh 1 mục tiêu.
      Frozen Ground
      NATURAL
      AIR MAGIC
      Pow: ???
      MP: ???
      PoH: ???
      Sử dụng 1 lần. Đóng băng chiến trường Tăng 2 Pow tất cả các skill Element Water. Giảm 2 Pow tất cả các skill Element Air, Earth, Fire. Ảnh hưởng đến tất cả đồng đội và kẻ thù.
      Lavabot II
      NATURAL
      FIRE MAGIC
      Pow: ???
      MP: 230
      PoH: ???
      Sử dụng 1 lần. Biến dung nham nóng chảy thành một hình nhân có khả năng tấn công và đỡ đòn thay chủ. Sức tấn công của hình nhân = Str x 3. HP của hình nhân = Int x 12. Hình nhân tấn công 1 mục tiêu và biến mất khi HP trở về 0.
      Blaze II
      NATURAL
      FIRE MAGIC
      Pow: 5
      MP: 50
      PoH: ???
      Triệu hồi ngọn lửa của địa ngục thiêu rụi kẻ thù, tấn công tối đa 4 mục tiêu.
      Storm II
      NATURAL
      AIR MAGIC
      Pow: 4
      MP: 90
      PoH: ???
      Tạo ra một cơn bão tấn công toàn bộ kẻ thù.
      Ash Blast I
      NATURAL
      EARTH MAGIC
      Pow: 7
      MP: 50
      PoH: ???
      Bùng nổ một lượng tro khổng lồ che phủ mục tiêu. Skill sát thương nhưng có khả năng ngăn chặn [Burn]


       


      Tài khoản: 30560 Era
      TÊN VẬT PHẨM
      SỐ LƯỢNG
      LOẠI VẬT PHẨM
      MÔ TẢ
      Gemini Diadem
      Gemini Diadem

      1
      ARMOR
      Gia tăng 15 Int (không tăng MP). Có thể dùng chung với 1 Item Armor khác.
      Ugp Thief Clotho
      Ugp Thief Clotho

      1
      ARMOR
      Bộ áo thố của những hiệp sĩ về đêm. Gia tăng 10 Def, 100 HP.
      Angel Dress
      Angel Dress

      Archangel Wings
      Archangel Wings

      1 set
      ARMOR
      Một mẫu váy rất nữ tính, pê đê cũng không nên mặc nhé, gia tăng 150 HP.
      Phụ kiện của Angel Dress. Có thể dùng chung với Angel Dress.
      Gold Shawl
      Gold Shawl

      1
      ARMOR
      Khăn choàng vai kiêu sa và nữ tính, nhưng nam giới vẫn có thể dùng nếu cảm thấy đủ tự tin. Gia tăng 25 Agi trong Battle (không tăng Def tương ứng). Item Special.
      Orleanss Gown
      Orleanss Gown

      1
      ARMOR
      Mẫu áo thích hợp với cho những chuyến lữ hành. Gia tăng 100 DEF.
      Tights
      Tights

      1
      ARMOR
      Bó sát. Quyến rũ. Đảm đang. Gia tăng 20 Agi khi vào Battle (không tăng DEF).
      Judgement Mace
      Judgement Mace

      1
      WEAPON
      Gia tăng 100 sát thương xuyên DEF khi sử dụng các kỹ năng Magic.
      Lacryma Stick
      Lacryma Stick

      1
      WEAPON
      Loại bỏ 20% DEF của đối thủ khi sử dụng các kỹ năng Magic Natural Element.
      Release of Wish
      Release of Wish

      1
      WEAPON
      Gia tăng 50% sát thương khi sử dụng các kỹ năng Element Water.
      Expert Ring
      Expert Ring

      1
      WEAPON
      Khi mang nhẫn, được chọn tăng 5 Pow cho 1 skill Natural. Có thể dùng chung với 1 item Weapon khác.
      Silver Ring
      Silver Ring

      1
      WEAPON
      Gia tăng 10 Int (không tăng MP). Có thể dùng chung với 1 Item Weapon khác.
      Củ cà rốt nhỏ xíu
      Củ cà rốt nhỏ xíu

      1
      SPECIAL
      Bé bé, xinh xinh, tiện lợi, dễ bỏ túi. Tăng cường Vitamin A giúp sáng mắt. Có tác dụng cộng thêm 150 HP trong battle. Sử dụng một lần duy nhất.
      Vital Flower
      Vital Flower

      1
      SPECIAL
      Bông hoa phép thuật, mỗi năm chỉ nở một lần trên đỉnh của ngọn núi Montum. Hồi phục đầy đủ HP/MP cho 4 người, dùng 2 lần là mất. Item Special.
      Apple Red as Blood
      Apple Red as Blood

      1
      SPECIAL
      Táo đỏ của Bạch Tuyết. Dùng 1 lần trong battle. Sử dụng vào đầu Phase, trong 3 phase liên tục rơi vào trạng thái chết giả, miễn nhiễm với toàn bộ sát thương, nhưng cũng không thể hành động. Tỉnh dậy với HP=1 Dùng được 1 lần duy nhất.
      Stardust
      Stardust

      1
      SPECIAL
      Tàn dư của một ngôi sao chiếu sáng bầu trời Andromede vào Sunday "Chesed" 999. Hãy giữ nó bên người nhé.
      Love Era
      Love Era

      3000
      SPECIAL
      Loại tiền đặc biệt dùng để mua những món đồ đặc biệt.
      Chocolate hảo hạng
      Chocolate hảo hạng

      1
      SPECIAL
      Ăn vào sẽ phấn khích tột đỉnh, từ turn sau khi ăn các đòn tấn công vào đối thủ trong battle đều xuyên khí giới. Tác dụng trong 2 phase. dùng 1 lần duy nhất, dùng xong sẽ mất.
      Semi-sweet chocolate
      Semi-sweet chocolate

      1
      SPECIAL
      Tăng 2 Pow cho skill trong turn sử dụng.
      Sweet dark chocolate
      Sweet dark chocolate

      1
      SPECIAL
      Giảm 50% sát thương từ đòn đánh tự sát của kẻ thù.
      "Candy coating" chocolate
      "Candy coating" chocolate

      1
      SPECIAL
      Bổ sung cấp tốc 1000 HP khi HP của bản thân xuống dưới 100 HP.


       







      **Nội dung ẩn: Để xem được nội dung này bạn phải có số bài gửi lớn hơn hoặc bằng 1.**




      Sửa lần cuối bởi Freedert_Ultimo; 21-05-2020 lúc 13:16.
      Trả lời kèm trích dẫn





    3. Alias
      Idoko
      Age
      14
      Sex
      Female
      Register
      Here




      Lorelei Ehrenberg
      NEW ERA - INACTIVED


      Ngoại hình: Cao 1m55, vẫn giữ nguyên hình dáng nhỏ con như ngày nào. Tóc vàng thắt hai bím dài, mắt màu ngọc lá mạ vẫn to tròn như xưa. Giữ nguyên trang phục là chiếc váy xanh lá mạ xinh xắn cùng với chiếc tạp dề trắng đã sớm bạt màu. Old CG

      Tính cách: Một cô bé con tinh nghịch, vui tính, có tinh thần sống rất lạc quan, hòa đồng và thích kết bạn với người khác. Luôn tin tưởng vào những quyết định của bản thân và những người thân yêu bên cạnh mình.

      Tiểu sử: Idoko là con gái của một nhà hàng hải. Sau khi cha của mình mất thì cô bé chuyển sang sống cùng một người mẹ kế và cô con gái của bà ta. Do tính tình tiêu cực của hai mẹ con người mẹ kế nên Idoko đã có một cuộc sống không mấy hạnh phúc. Sau khi gặp được Märchen (Meru) thì trở thành em gái nuôi của cậu ta và cuộc sống được cải thiện tốt hơn. Sau một năm học tập tại Esperanca và cuộc chiến tranh Elf vừa qua đi, suy nghĩ của Idoko phần nhiều đã có những thay đổi kỳ lạ, cụ thể là gì thì cô bé không rõ lắm. Tuy vậy, Idoko vẫn ra sức tạo lập những mối quan hệ thật tốt và học cách vun đắp chúng mỗi ngày để cô bé có thật nhiều bạn hơn trong tương lai.

      Quotation: "Everything will be fine."

       


      Ngoại hình: Cao 1m53, tóc vàng thắt hai bím dài, mắt xanh lá mạ, luôn mặc một chiếc đầm xanh lá mạ kèm một chiếc tạp dề trắng theo thói quen cây chổi trong hình không có mang theo đâu. CG

      Đôi nét về bản thân: Một cô bé con khá tinh nghịch, vui tính, có tinh thần sống rất lạc quan, hòa đồng và thích kết bạn với người khác. Luôn tin tưởng vào những quyết định của bản thân và những người thân yêu bên cạnh mình.

      Idoko là con gái của một nhà hàng hải. Sau khi cha của mình mất thì cô bé chuyển sang sống cùng một người mẹ kế và cô con gái của bà ta. Do tính tình tiêu cực của hai mẹ con người mẹ kế nên Idoko đã có một cuộc sống không mấy hạnh phúc. Sau khi gặp được Märchen (Meru) thì trở thành em gái nuôi của cậu ta và cuộc sống được cải thiện tốt hơn. Hiện tại nhờ vào sự giúp đỡ của một gia tộc bí ẩn và Mother Holle nên cô bé được chuyển đến học viện Esperanca để học tập.

       


      Raguel Associate
      Asmodeus Associate
      1. [Raphael] Icy Lucius - Rank 1
      2. [Raphael] Vidore Gi - Rank 2
      3. [Raphael] Violette De Reine - Rank 1
      4. [Raphael] Isabelle Frank - Rank 2
      5. [Raphael] Yuuji Kisaragi - Rank 1
      6. [Michael] Saya Kisaragi - Rank 1
      7. [Michael] Hatoyama Himitsu - Rank 1
      8. [Michael] Sakyou Sagihara - Rank 1
      9. [Michael] Haru - Rank 1
      10. [Uriel] Shintaro Kisaragi - Rank 3

      1. [Mammon] Lucio Ladislas - Rank 2
      2. [Lucifer] Elysion von Bathory - Rank 1



       


      Essence
      GOOD
      Reputation
      73
      Title
      ?
      Spirits Associate

      20/50
      SINS
      8
      VIRTUES
      42 (+3)
      Odds
      37
      PoH
      74.00%
      Levels
      47
      HP
      1100
      Vit
      44
      MP
      1850
      Int
      74
      DEF

      350
      Agi
      70
      Str
      0

      Light
      Dark
      Air
      Water
      Fire
      Earth
      Normal
      Normal
      Normal
      Normal
      Normal
      Normal
      Water Arrow I
      NATURAL
      WATER MAGIC
      Pow: 3
      MP: 20
      PoH: ???
      Tạo ra mũi tên nước chứa đầy năng lượng của sự sống để sát thương 1 kẻ thù hoặc hồi phục HP cho 1 đồng đội.
      Ice Arrow I
      NATURAL
      WATER MAGIC
      Pow: 5
      MP: 60
      PoH: ???
      Tạo ra mũi tên băng tấn công 1 kẻ thù. Sử dụng ba lần liên tục sẽ gây ra trạng thái Freeze vào đầu Phase sau. [Freeze] khiến kẻ thù mất turn trong phase đó – chỉ tác dụng với đối tượng có Element Water Normal trở xuống. Hồi phục vào đầu Phase kế tiếp.
      Freezing Gust I
      NATURAL
      WATER MAGIC
      Pow: 4
      MP: 80
      PoH: ???
      Tỏa ra khí lạnh và hòa nó vào cơn gió, tấn công tất cả kẻ thù. Chỉ sử dụng được ngay sau khi skill [Gust][AIR MAGIC] được dùng bởi bản thân hoặc đồng đội ở Turn trước đó.
      Gust I
      NATURAL
      AIR MAGIC
      Pow: 3
      MP: 30
      PoH: ???
      Tạo ra một luồng gió cực mạnh tấn công 3 kẻ thù.


       


      Tài khoản: 20420 Era
      TÊN VẬT PHẨM
      SỐ LƯỢNG
      LOẠI VẬT PHẨM
      MÔ TẢ
      Kandura
      Kandura

      1
      ARMOR
      Mẫu áo ưa thích của giới quý tộc. Gia tăng 500 HP.
      Odins Blessing
      Odins Blessing

      1
      ARMOR
      Mẫu áo được tạo ra bởi những thợ thủ công giỏi nhất, nữ mặc rất đẹp. Gia tăng 1000 MP.
      Aquarius Diadem
      Aquarius Diadem

      1
      ARMOR
      Gia tăng 15 Int (không tăng MP). Có thể dùng chung với 1 Item Armor khác.
      Lacryma Stick
      Lacryma Stick

      1
      WEAPON
      Loại bỏ 20% DEF của đối thủ khi sử dụng các kỹ năng Magic Natural Element.
      Release of Wish
      Release of Wish

      1
      WEAPON
      Gia tăng 50% sát thương khi sử dụng các kỹ năng Element Water.
      Expert Ring
      Expert Ring

      1
      WEAPON
      Khi mang nhẫn, được chọn tăng 5 Pow cho 1 skill Natural. Có thể dùng chung với 1 item Weapon khác.
      Silver Ring
      Silver Ring

      1
      WEAPON
      Gia tăng 10 Int (không tăng MP). Có thể dùng chung với 1 Item Weapon khác.
      Citrine Ribbon Hat
      Citrine Ribbon Hat

      1
      SPECIAL
      Nón của cô gái ngây thơ. Khi vào battle, cho phép đổi hoán đổi 1 item với đồng đội trong party. Dùng được 1 lần duy nhất.
      Stardust
      Stardust

      1
      SPECIAL
      Tàn dư của một ngôi sao chiếu sáng bầu trời Andromede vào Sunday "Chesed" 999. Hãy giữ nó bên người nhé.
      Love Era
      Love Era

      3000
      SPECIAL
      Loại tiền đặc biệt dùng để mua những món đồ đặc biệt.
      Chocolate hảo hạng
      Chocolate hảo hạng

      1
      SPECIAL
      Ăn vào sẽ phấn khích tột đỉnh, từ turn sau khi ăn các đòn tấn công vào đối thủ trong battle đều xuyên khí giới. Tác dụng trong 2 phase. dùng 1 lần duy nhất, dùng xong sẽ mất.
      Semi-sweet chocolate
      Semi-sweet chocolate

      1
      SPECIAL
      Tăng 2 Pow cho skill trong turn sử dụng.
      Sweet dark chocolate
      Sweet dark chocolate

      1
      SPECIAL
      Giảm 50% sát thương từ đòn đánh tự sát của kẻ thù.
      "Candy coating" chocolate
      "Candy coating" chocolate

      1
      SPECIAL
      Bổ sung cấp tốc 1000 HP khi HP của bản thân xuống dưới 100 HP.


       







      **Nội dung ẩn: Để xem được nội dung này bạn phải có số bài gửi lớn hơn hoặc bằng 1.**




      Sửa lần cuối bởi Freedert_Ultimo; 21-05-2020 lúc 13:16.
      Trả lời kèm trích dẫn





    4. Alias
      Ido
      Age
      20
      Sex
      Male
      Zodiac
      Gemini
      Species
      Human
      Register
      Here




      Idolfried Ehrenberg
      ANOTHER LAND - INACTIVED


      Ngoại hình: Tóc vàng dài, được buộc thấp bằng một mảnh vải đỏ, mắt xanh ngọc lục bảo, dáng người cao cao, chắc khoảng 1m70-75, tương đối gầy và nhìn giống mấy thằng thanh niên chán đời hay thích đi bụi. Hay mặc áo sơ mi trắng phanh ngực kèm quần jean đen hoặc quần ống loe.

      Tính cách: Tính tình trẻ con và hơi khùng khùng nhưng hay cười là chủ yếu, mặt lúc nào cũng vui vẻ và nhìn rất gợi đòn. Tuy vậy cũng có lúc vui buồn thất thường, mặt rầu rĩ vì nhiều lý do khách quan. Về bản chất là một người hay tò mò nhưng rất tốt bụng và đoàn kết với bạn bè, đồng đội bên cạnh mình.

      Tiểu sử: Ido không có một quá khứ cố định về bản thân mình, không ai biết anh đến từ đâu và làm nghề gì hay đã từng đi học hay chưa, ngay cả tuổi tác của anh cũng là một ẩn số. Ido có sở thích chu du bốn biển và luôn luôn tìm kiếm những điều mới mẻ từ những chuyến đi của mình. Thông thường khi có người hỏi về quá khứ hoặc cuộc sống trước kia của anh, anh thường đùa họ rằng anh là một nhà hàng hải hoặc một tên cướp biển, nhưng đến cuối cùng chẳng ai biết được đó có phải là thật hay không. Ido cũng có một gia đình nhưng thành viên trong gia đình ấy anh lại chưa gặp mặt bao giờ, mà thực tế thì anh cũng chẳng có ý định đi quấy rối gia đình mình làm gì nên anh thường bảo rằng mình là một thằng vô gia cư chính hiệu.

      Sở thích: Ăn uống không có chừng mực, những người tính tình phóng khoáng, thoải mái. Thích nhoi và nhây cùng đồng bọn. Ngoài ra, Ido có một sở thích đặc biệt với đại dương và những con tàu.

      Sở ghét: Bị người khác cướp đồ ăn, những người tính tình quá nghiêm túc.

      Sở trường: Xác định phương hướng, quẩy cùng đồng bọn, lái tàu cướp biển.

      Sở đoản: Trừ những thứ thuộc về sở trường ra thì cái gì cũng tệ.

      Quotation: ". . .Und nur die Historie ist übrig geblieben. . ."

       







      **Nội dung ẩn: Để xem được nội dung này bạn phải có số bài gửi lớn hơn hoặc bằng 1.**




      Sửa lần cuối bởi Freedert_Ultimo; 21-05-2020 lúc 13:39.
      Trả lời kèm trích dẫn




    5. DIARY & STATISTICS




      ♣ GEBURAH, 2ND 1024 ♣

      FRIDAY [CAMPING]

      Thảo nguyên Myre-on:
      1. Meru & Trúc Trúc - [Raphael] Good Rank 1 | [Ramiel] Good Rank 1
      2. Meru & Mad Hatter - [Raphael] Good Rank 2 | [Ramiel] Good Rank 2

      SATURDAY [TO THE NEW HOME]

      KTX - Phòng 9:
      1. Meru & Trúc Nha - [Raphael] Good Rank 1 | [Raguel] Good Rank 1
      2. Meru & Violette & Nevada - [Raphael] Good Rank 1 | [Raphael] Good Rank 1 | [Gabriel] Good Rank 1

      ♣ TIPHERETH, 2ND 1024 ♣

      TUESDAY [MAGIC]

      Phòng chứng kiến Lớp Ma thuật - Phòng học Lớp LSVM: +2 Levels - Unlock Water Arrow I

      WEDNESDAY [MASKED BALL & TRAP]

      Phòng học Lớp Lễ nghi: +1 Levels
      1. Meru & Vidore - [Raphael] Good Rank 2 | [Raphael] Good Rank 2

      THURSDAY [TRAVELLING]

      Sông Seine - Tiệm may Gentle:
      1. Meru & Marissa - [Raphael] Good Rank 1 | [Raguel] Good Rank 1
      2. Meru & Vidore - [Raphael] Good Rank 3 | [Raphael] Good Rank 3

      FRIDAY [STELLAN]

      Căn cứ Gideon - Neville: +6 Levels

      SATURDAY [NEVILLE & NONNE'S COTTAGE]

      Phố Paul - Nhà bánh Jeddidiah:
      1. Meru & Rosa - [Raphael] Good Rank 2 | [Raguel] Good Rank 2
      2. Meru & Moumou - [Raphael] Good Rank 3 | [Gabriel] Good Rank 3

      SUNDAY

      Thư viện Esperanca: Unlock Ice Arrow I

      ♣ NETZAH, 2ND 1024 ♣

      MONDAY [IN THE GREEN HOUSE]

      Nhà kính:
      1. Meru & Amy - [Raphael] Good Rank 1 | [Michael] Good Rank 1

      TUESDAY [MAGIC]

      Phòng chứng kiến Lớp Ma thuật: +1 Level - Unlock Frostbite I

      WEDNESDAY [SOME STORY MUSIC]

      Phòng học Lớp Lễ nghi: +2 Levels
      1. Meru & Violette - [Raphael] Good Rank 2 | [Raphael] Good Rank 2
      2. Meru & Rem - [Raphael] Good Rank 2 | [Michael] Good Rank 2

      THURSDAY [LOST IN THE FOREST]

      Khu rừng phía sau KTX:
      1. Meru & Telua - [Ramiel] Good Rank 1

      Đấu trường - Thư viện Esperanca - Phòng học Lớp LSVM: +4 Levels - Unlock Lavabot I & Blaze I

      SATURDAY [BIG MOUNTAIN]

      Núi Bur-Omisace:
      1. Meru & Violette - [Raphael] Good Rank 3 | [Raphael] Good Rank 3

      Doanh trại Cleverland: +3 Levels - Unlock Lightning Grid I

       

      ♣ KETHER, 1ST 1026 ♣

      MONDAY [NEW STUDENTS | TO THE NEW WORLD]

      Sa mạc Ire-ah-Dahn: +1 Level
      1. Meru & Eleu - [Raphael] Good Rank 1 | [Raphael] Good Rank 1
      2. Meru & Sailor Senshi
      • [Raphael] Good Rank 1 (Lucas)
      • [Raphael] Point Rank 3 | [Michael] Point Rank 3 (Rem)
      • [Raphael] Point Rank 4 | [Gabriel] Point Rank 4 (Moumou)
      • [Raphael] Good Rank 1 | [Raphael] Good Rank 1 (Angelia)

      Sa mạc Ire-ah-Dahn: +2 Levels
      1. Idoko & Shin no Nhây Harem
      • [Asmodeus] Bad Rank 1 | [Mammon] Bad Rank 1 (Lucio)
      • [Raguel] Good Rank 1 | [Raphael] Good Rank 1 (Icy)
      • [Raguel] Good Rank 1 | [Michael] Good Rank 1 (Saya)
      • [Raguel] Good Rank 1 | [Uriel] Good Rank 1 (Shintaro)
      2. Idoko & Battle Team
      • [Raguel] Good Rank 1 | [Michael] Good Rank 1 (Hatoyama)
      • [Raguel] Good Rank 2 | [Raphael] Good Rank 2 (Isabelle)
      • [Raguel] Good Rank 1 (Anthrax - Geriss - Sakyou)
      3. Idoko & Gigi - [Raguel] Good Rank 2 | [Raphael] Good Rank 2

      TUESDAY [EMOTIONS & FLOWER GARDEN | NEW HOME]

      Vườn hoa Esperanca - Khu rừng phía sau KTX:
      1. Meru & Moumou - [Raphael] Good Rank 5 | [Gabriel] Good Rank 5
      2. Meru & Shintaro - [Asmodeus] Bad Rank 1 | [Moloch] Bad Rank 1

      WEDNESDAY [HISTORY & MEMORY | WHAT IS ELDER HISTORY?]

      Thư viện Esperanca (Meru): Unlock Storm I & Ash Blast I

      Ngôi nhà trên đồi - Tầng 6 KTX - Khu vực phía ngoài Esperanca:
      1. Meru & Eleu - [Raphael] Good Rank 2 | [Raphael] Good Rank 2
      2. Meru & Violette - [Raphael] Point Rank 4 | [Raphael] Point Rank 4
      3. Meru & Shintaro - [Asmodeus] Point Rank 3 | [Moloch] Point Rank 3
      4. Meru & Lucio - [Raphael] Good Rank 1 | [Raphael] Good Rank 1
      5. Meru & Vidore - [Raphael] Point Rank 4 | [Raphael] Point Rank 4

      Ngôi nhà trên đồi - Thư viện Esperanca - Khu vực phía ngoài Esperanca:
      1. Idoko & Violette - [Raguel] Good Rank 1 | [Raphael] Good Rank 1
      2. Idoko & Yuuji senpai - [Raguel] Good Rank 1 | [Raphael] Good Rank 1
      3. Idoko & Lucio - [Asmodeus] Bad Rank 2 | [Mammon] Bad Rank 2
      4. Idoko & Gigi - [Raguel] Point Rank 3 | [Raphael] Point Rank 3

      THURSDAY [IDOKO'S CLASS]

      Lớp Cơ giới - Đấu trường Esperanca: +2 Levels

      FRIDAY [BLACKMAIL]

      Doanh trại Cleverland (Meru): +2 Levels

      Dải đất phong Elysium (Idoko): +4 Levels

      ♣ CHOKMAH, 1ST 1026 ♣

      MONDAY [WAR & BAD REVIEW ABOUT FUTURE | IDOKO'S MASKED BALL]

      Phòng học Lớp Lễ nghi: +3 Levels
      1. Idoko & Shin - [Raguel] Good Rank 2 | [Uriel] Good Rank 2

      Iaesihr (Meru): +2 Levels - Nhận Vital Flower & Gold Shawl

      Event & Story có liên quan: [Trở về]

      TUESDAY [MERU'S SECRETS]

      Hẻm mờ ám: [Moumou]
      → [Raphael] Good Rank 6 | [Gabriel] Good Rank 6

      Khu rừng phía sau KTX - Khu phế tích: [Mad]
      → [Raphael] Good Rank 3 | [Ramiel] Good Rank 3

      Phòng chứng kiến Lớp Ma thuật (Meru): +2 Levels - Upgrade Water Arrow II & Blaze II

      Phòng chứng kiến Lớp Ma thuật (Idoko): +2 Levels - Unlock Water Arrow I & Ice Arrow I

      FRIDAY [IDOKO'S BOOKS & NOEL STORY]

      Nhà ăn: [Idoko] [Shin]
      → [Raguel] Good Rank 3 | [Uriel] Good Rank 3

      Phòng học Lớp LSVM: +2 Levels (Meru) - +1 Level (Idoko)

      Event & Story có liên quan: [Chiến tranh bắt đầu] [Thông báo tại Lễ đường]

      SATURDAY [RUNNING & FIGHTING]

      Lớp Thực địa - Đấu trường Esperanca: [Amy] | +3 Levels

      Lớp Thực địa - Đấu trường Esperanca: +3 Levels

      Thư viện Esperanca: [Meru] | Upgrade Storm II & Lavabot II - Unlock Frozen Ground & Block Lightning Grid I

      Thư viện Esperanca: [Idoko] | Unlock Gust I & Freezing Gust I

      CHRISTMAS DAY [WINTER FESTIVAL]

      Quà Noel & Phần thưởng Big Game (Meru): +5 Reputations - Nhận Apple Red as Blood & Stardust

      Quà Noel & Phần thưởng Big Game (Idoko): +5 Reputations - Nhận Citrine Ribbon Hat & Stardust

      ♣ CHESED, 3RD 1026 ♣

      MONDAY to WEDNESDAY [THE DEVIL & SECRETS BEHIND THE TRUTH]

      Sân trường: [Idoko] [Tiếng thét] [Cứu người & lựa chọn] | +2 Levels

      Nhà kính: [Ai đó bị cắn] [Meru] [Cứu người & lựa chọn] | +2 Levels

      Vườn hoa: [1] [Cảnh báo] [Tấn công bất ngờ] [Cứu trợ] [The truth] [Michael thành công] | +5 Reputations

      Event & Story có liên quan (Tóm tắt):[Nửa đêm] [Án mạng & Mất tích] [Etoria tỉnh giấc] [Tranh cãi 1] [Tranh cãi 2] [Tranh cãi 3] [Giải cứu 1] [Giải cứu 2] [Đi bắt ???] [??? 1] [??? 2] [CB & Mad Hatter] [The truth] [Michael's Choice] [Michael's Mission] [CB bỏ trốn] [Quyết định & Kết thúc tạm thời] [Suy nghĩ của André] [Kết thúc "Chesed"]

      THURSDAY & FRIDAY [WAR & PEACE, WHICH SIDE WILL WIN?]

      Chiến tuyến Esperanca & Elves: [Hỗn loạn] [Battle] [Chiến đấu cho đến hơi thở cuối cùng] [Battle vs Team 2] [1] [Is this our victory?] [2] [Thảm họa] [3] | [Moumou] [Ai] [1] [Emeraldy] [End] | +7 Levels, +13 Reputations
      → Meru & Esperanca
      • [Raphael] Point Rank 7 | [Gabriel] Point Rank 7 (Moumou)
      • [Raphael] Good Rank 1 | [Michael] Good Rank 1 | [Michael] Good Rank 1 (Sakyou & Haru)
      • [Lucifer] Bad Rank 1 (Elysion)

      Chiến tuyến Esperanca & Elves: [Hỗn loạn] [Battle] [Chiến đấu cho đến hơi thở cuối cùng] [Battle vs Team 2] [1] [Is this our victory?] [2] [Thảm họa] [3] | +7 Levels, +13 Reputations
      → Idoko & Esperanca
      • [Raguel] Good Rank 1 | [Gabriel] Good Rank 1 | [Michael] Good Rank 1 (Mouline & Haru)
      • [Raguel] Good Rank 2 | [Michael] Good Rank 1 (Sakyou)
      • [Lucifer] Bad Rank 1 (Elysion)

      Event & Story có liên quan (Tóm tắt): [Mở màn] [Lệnh tập hợp] [Khu vực Pháo đài] [Lựa chọn cho cái chết] [Fight for what?] [Kết thúc "Michael"] [Andromede - The End]

      VALENTINE DAY [THE LOVELY DAY IN THE WAR]

      Căn cứ Geoffrey: [Idoko] [Shin] | Nhận Chocolate Hảo hạng
      → [Uriel] Point Rank 4

      Thành Noel: [Scorpio?] [Meru] | Nhận Chocolate Hảo hạng

      ♣ GEBURAH, 3RD 1026 ♣

      SUNDAY [A FRUITFUL ENCOUNTER]

      Thần viện Astrum: [Gigi]

      ♣ MALCHUT, 3RD 1026 ♣

      WEEKEND - MEMENTO DATE FOR A LOST KNIGHT[Một nàng công chúa đã yên giấc]

       

      ♣ KETHER, 1ST 1027 ♣

      MONDAY & TUESDAY [THE FATE MESSAGE]

      Hoàng cung: [1] [Nhiệm vụ nguy hiểm] [2] [Phân nhánh] [Cuộc chiến tại Iaesihr] [Battle] [Chiến trường Iaesihr] | +16 Levels, +3 Virtues, +25 Reputations

      Event & Story có liên quan (Tóm tắt): [Lời cầu cứu từ Lãnh địa] [Mật thư] [Cái kết của Iaesihr] [Những người đi giải cứu] [Kết thúc: Ani Lerya]

      SATURDAY & SUNDAY [THE KING'S BIRTHDAY]

      Hoàng cung: [Moumou] | +1 Level, +5 Reputations

      Hoàng cung: [Shin] | +1 Level, +5 Reputations

      Event & Story có liên quan (Tóm tắt - Tóm tắt): [Khai tiệc] [Lễ Phong tước 1] [Phong tước 2] [Rửa tội]

      ♣ CHOKMAH, 1ST 1027 ♣

      MONDAY TO THURSDAY [? ? ?]

      Stellan: [Battle] | +4 Levels, +20 Reputations

      Event & Story có liên quan (Tóm tắt): [Attack on NIM!]

       



      MỘT NGÀY MƯA NHIỀU TẠI TRẠM XE TRAEH S LUOHG TÀN TẠ

      [Gar & Cass] [Mamoru] [Stitch] [Ido] [Shin] [Diễn biến]

       





      INCOME
      März von Ludowing
      Lorelei Ehrenberg
      1. Phí sinh hoạt đầu khoá (+1000 Era).
      2. Bài tập Thực địa (+2000 Era).
      3. Bài tập Cơ giới (+1000 Era).
      4. Bài tập Lịch sử (+600 Era).
      5. Phí sinh hoạt du lịch (+1000 Era).
      6. Bài tập Thực địa (+3500 Era).
      7. Battle vs Mad Fatter (+500 Era).
      8. Bài tập Lễ nghi (+1050 Era).
      9. Event "Giải cứu lãnh chúa" (+6900 Era).
      10. Event Iaesihr (+8000 Era).
      11. Active Player (+10000 Era).
      12. Event Noel's Big Game (+8000 Era).
      13. Event Valentine (+12000 Love Era).
      14. Event "Chesed" (+13000 Era).
      15. Event Iaesihr II - Ani Lerya (+10000 Era).
      16. Event NIM! (+4000 Era).

      1. Event "Giải cứu lãnh chúa" (+6900 Era).
      2. Active Player (+10000 Era).
      3. Event Noel's Big Game (+8000 Era).
      4. Event Valentine (+12000 Love Era).
      5. Event "Chesed" (+13000 Era).
      6. Event Iaesihr II - Ani Lerya (+10000 Era).
      7. Event NIM! (+4000 Era).

      CONSUMPTION
      März von Ludowing
      Lorelei Ehrenberg
      1. Gemini Diadem & Upg Clotho (-3200 Era).
      2. Angel Dress & Wings (-4700 Era).
      3. Judgement Mace (-4000 Era).
      4. Semi-s & S-Dark & "C.Coating" (-12000 Love Era).
      5. Orleanss Gown & Tights (-8000/-7440 Era).
      6. Lacryma Stick & Releash of Wish (-9000/-8370 Era).
      7. Expert & Silver Ring (-6000/-5580 Era).

      1. Semi-s & S-Dark & "C.Coating" (-12000 Love Era).
      2. Kandura & Odins Blessing (-8000/-7680 Era).
      3. Judgement Mace & Releash of Wish (-9000/-8640 Era).
      4. Expert & Silver Ring (-6000/-5760 Era).
      5. Aquarius Diadem (-2500/-2400 Era).





      **Nội dung ẩn: Để xem được nội dung này bạn phải có số bài gửi lớn hơn hoặc bằng 1.**
      Sửa lần cuối bởi Freedert_Ultimo; 21-05-2020 lúc 11:13.
      Trả lời kèm trích dẫn

    Đánh dấu

    Quyền viết bài

    • Bạn không thể đăng chủ đề mới
    • Bạn không thể gửi trả lời
    • Bạn không thể gửi đính kèm
    • Bạn không thể sửa bài
    •  

    Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 05:11.

    Powered by vBulletin.
    Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.
    Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.