Các bạn đăng training battle của mình ở đây.
|
|
Công cụ |
Hiển thị |
Các bạn đăng training battle của mình ở đây.
Gene: Đại bàng
Rune: Hagalaz (Air)
Date time: 04/09/10AF
Last stories:
Boo-Gleech x 2
STATUS HP: 250 Level: 20 Str: 0 Ins: 10 Edr: 10 Agi: 10 Luk: 0 ELEMENT Fire Weak Water Normal Elec Weak Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Boo-Gleech tự làm cứng thân mình để chống chọi mọi cuộc tấn công. Tăng 10 Agi cho bản thân ở đầu phase.
- Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
Boo-Gleech bắn ra làm mưa móng vào đối phương.
- Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
Nhào đến húc vào người một đối thủ.
- Do nothing. Active.
Boo-Gleech không làm gì trong turn này cả.
Strategy
Battle gồm 2 con Boo-Gleech, một con tấn công, một con phòng thủ.
Attacking Boo-Gleech: Honor Hook => Do nothing => Rain of Nail.
Defending Boo-Gleech: Guard => Do nothing.
Environment
Ngày.
Reward
4 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
STATUS HP: 250 Level: 7 Str: 0 Ins: 12 Edr: 0 Agi: 2 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Weak Air Weak Earth Null Dark Normal Light Normal
Environment
Đây là battle vào ban đêm.
Naoshi Kanno thuộc Horizon nên không ảnh hưởng.
- Flying. Passive | Special. Range: Self.
Áp dụng khả năng bay của bản thân vào chiến đấu. Tăng 2 bậc element Earth nhưng hạ 2 bậc element Air và Elec của người sử dụng.- Minos Vent. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Quạt ra một cơn gió hất tung kẻ thù.- Tyris. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single. Pow: 6.
Phóng một tia sét lớn lên trời, nó lóe sáng rồi giáng xuống kẻ thù.
Nếu kĩ năng này tấn công kẻ thù có bất cứ trạng thái bất lợi nào, nó sẽ đánh 2 lần.- Grand Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Multi. Pow: 6.
Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay thành một viên đạn ánh sáng to lớn, công phá thẳng vào kẻ thù.
Money: 2750 vin
BATTLE STARTS
Agi: Boo-Gleech x 2 > Naoshi
PHASE 1
Turn 1
Defending Boo-Gleech used Guard|Supportive to all party: +10 agi to self
10 * 5 = -50 dmg
Turn 2
Attacking Boo-Gleech use Honor Hook|Earth Physic
Naoshi null to Earth, no damage taken.
Turn 3
Naoshi used Tyris|Elec Ins to Defending Boo-Gleech: 6*12 = 72
Defending Boo-Gleech has shield: dmg = 72 - 50 = 22
Defending Boo-Gleech's weak to Elec: 22* 2 = 44
HP Left:
Attacking Boo-Gleech = 250
Defending Boo-Gleech = 206
Naoshi = 250
PHASE 2
Turn 4
Defending Boo-Gleech nhởn nhơ cạp đất.
Turn 5
Attacking Boo-Gleech lăn lộn bò trườn trên bãi cỏ.
Turn 6
Naoshi used Tyris|Elec Ins 6*12 = 72
Attacking Boo-Gleech's weak to Elec: 72 * 2 = 144
HP Left:
Attacking Boo-Gleech = 106
Defending Boo-Gleech = 206
Naoshi = 250
PHASE 3
Turn 7
Defending Boo-Gleech used Guard|Supportive to all party: +10 agi to self
10 * 5 = -50 dmg
Turn 8
Attacking Boo-Gleech used Rain of Nail|Air Ins to Naoshi: 10 * 5 = 50
Naoshi's weak to Air: dmg = 50 * 2 = 100
Turn 9
Naoshi used Tyris|Elec Ins to Defending Boo-Gleech: 6*12 = 72
Defending Boo-Gleech has shield: dmg = 72 - 50 = 22
Defending Boo-Gleech's weak to Elec: 22* 2 = 44
HP Left:
Attacking Boo-Gleech = 106
Defending Boo-Gleech = 162
Naoshi = 150
PHASE 4
Turn 10
Defending Boo-Gleech nhởn nhơ gặm đất không chia cho thằng Attacking đang bục mặt ra đánh tí nào.
Turn 11
Attacking Boo-Gleech use Honor Hook|Earth Physic
Naoshi null to Earth, no damage taken.
Turn 12
Naoshi used Tyris|Elec Ins to Attacking Boo-Gleech: 6*12 = 72
Attacking Boo-Gleech's weak to Elec: 72 * 2 = 144
HP Left:
Attacking Boo-Gleech = 0
Defending Boo-Gleech =162
Naoshi = 150
PHASE 5
Turn 13
Defending Boo-Gleech used Guard|Supportive to all party: +10 agi
10 * 5 = -50 dmg
Turn 14
Naoshi used Tyris|Elec Ins to Defending Boo-Gleech: 6*12 = 72
Defending Boo-Gleech has shield: dmg = 72 - 50 = 22
Defending Boo-Gleech's weak to Elec: 22* 2 = 44
HP Left:
Attacking Boo-Gleech = 0
Defending Boo-Gleech = 118
Naoshi = 150
PHASE 6
Turn 15
Defending Boo-Gleech đau xót vì đồng bạn đã bị điện giật thành cục than, nằm ườn chờ chết.
Turn 16
Naoshi used Tyris|Elec Ins to Defending Boo-Gleech: 6*12 = 72
Defending Boo-Gleech's weak to Elec: 72* 2 = 144
HP Left:
Attacking Boo-Gleech = 0
Defending Boo-Gleech = 0
Naoshi = 150
END BATTLE.
DUYỆT
Mệt quá, chóng hết cả mặt. Naoshi nằm vật ra đất thở hồng hộc như một con cờ hó +_+ nhầm, con đại bàng...
Naoshi +4 lvl
Naoshi type battle +1 lvl
Trận trước Naoshi thắng +5 lvl, phân phối 6 Ins, 4 * 25 = 100 HP.
Sau khi nghỉ ngơi hồi sức, HP đã full. Naoshi lại đứng dậy tiếp tục hổ báo cáo chồn với con thứ hai.
Still Unholy Creature
STATUS HP: 200 Level: 20 Str: 10 Ins: 10 Edr: 0 Agi: 12 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Normal Air Normal Earth Normal Dark Resist Light Weak
- My Story. Active | Supportive. Range: Multi.
Sinh vật kể về chuyện đời của mình qua các tiếng gào thét. Agi của toàn bộ đối thủ giảm về 0 vào phase sau, kéo dài một phase.
- Scratch be Real. Active | Offensive | Dark Physic. Range: Single. Pow: 15.
Sinh vật dồn sức tấn công một sinh vật khác.
- My Pain. Active | Offensive | Dark Instinct. Range: Multi. Pow: 10.
Sinh vật rống lên ở tần số cao làm tổn thương người nghe.
Strategy
My Story => Scratch be Real => My Pain.
Environment
Ngày.
Reward
3 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
STATUS HP: 350 Level: 12 Str: 0 Ins: 18 Edr: 0 Agi: 2 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Weak Air Weak Earth Null Dark Normal Light Normal
Environment
Đây là battle vào ban đêm.
Naoshi Kanno thuộc Horizon nên không ảnh hưởng.
- Flying. Passive | Special. Range: Self.
Áp dụng khả năng bay của bản thân vào chiến đấu. Tăng 2 bậc element Earth nhưng hạ 2 bậc element Air và Elec của người sử dụng.- Minos Vent. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Quạt ra một cơn gió hất tung kẻ thù.- Tyris. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single. Pow: 6.
Phóng một tia sét lớn lên trời, nó lóe sáng rồi giáng xuống kẻ thù.
Nếu kĩ năng này tấn công kẻ thù có bất cứ trạng thái bất lợi nào, nó sẽ đánh 2 lần.- Grand Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Multi. Pow: 6.
Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay thành một viên đạn ánh sáng to lớn, công phá thẳng vào kẻ thù.
Money: 2750 vin
BATTLE STARTS
Agi: Still Unholy Creature > Naoshi
PHASE 1
Turn 1
Still Unholy Creature used My Story. Active | Supportive. Range: Multi.
Naoshi Agi reduce to 0 next phase.
Turn 3
Naoshi used Grand Glow|Light Ins to Still Unholy Creature: 6*18 = 108
Still Unholy Creature's weak to Light: 108* 2 = 216
HP Left:
Still Unholy Creature = 0
Naoshi = 350
END BATTLE.
Nhanh gọn lẹ... Thật đáng thương cho sinh vật kỳ lạ này...
Naoshi +3 lvl
Naoshi type battle +1 lvl
Trận trước Naoshi thắng +4 lvl, phân phối 8 * 25 = 200 HP.
DUYỆT
Vì đánh sinh vật kỳ lạ xui xẻo bên trên không mất tí tiết nào nên Naoshi quyết định thừa thắng xông lên, thịt luôn con cuối.
Licker
STATUS HP: 500 Level: 18 Str: 15 Ins: 0 Edr: 0 Agi: 1 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Weak Air Normal Earth Weak Dark Normal Light Normal
- Strike my Enemy down. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 15.
Licker phóng ra một cái lưỡi dài quấn lấy đối thủ, quật đối thủ xuống, khiến Agi của đối thủ về 0 vào phase sau, bất chấp các hiệu ứng tăng agi của đối thủ, hiệu ứng này kéo dài trong 1 phase.
- Hard Scratch. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 10.
Licker nhào đến cào quật đối phương.
- Do Nothing. Active.
Licker dừng lại một chút để nghỉ lưỡi cho khoẻ.
Strategy
Strike my Enemy down => Hard Sracth => Do Nothing
Environment
Đêm.
Reward
3 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
STATUS HP: 550 Level: 16 Str: 0 Ins: 18 Edr: 0 Agi: 2 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Weak Air Weak Earth Null Dark Normal Light Normal
Environment
Đây là battle vào ban đêm.
Naoshi Kanno thuộc Horizon nên không ảnh hưởng.
- Flying. Passive | Special. Range: Self.
Áp dụng khả năng bay của bản thân vào chiến đấu. Tăng 2 bậc element Earth nhưng hạ 2 bậc element Air và Elec của người sử dụng.- Minos Vent. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Quạt ra một cơn gió hất tung kẻ thù.- Tyris. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single. Pow: 6.
Phóng một tia sét lớn lên trời, nó lóe sáng rồi giáng xuống kẻ thù.
Nếu kĩ năng này tấn công kẻ thù có bất cứ trạng thái bất lợi nào, nó sẽ đánh 2 lần.- Grand Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Multi. Pow: 6.
Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay thành một viên đạn ánh sáng to lớn, công phá thẳng vào kẻ thù.
Money: 2750 vin
BATTLE STARTS
Agi: Naoshi > Licker
PHASE 1
Turn 1
Naoshi used Tyris|Elec Ins to Licker: 6*18 = 108
Licker's weak to Elec: 108* 2 = 216
Turn 2
Licker used Strike my Enemy down|Water Physic: 15 * 15 = 225
Naoshi's agi reduce to 0 next phase.
HP Left:
Licker = 284
Naoshi = 325
PHASE 2
Turn 3
Licker used Hard Scratch|Air Physic: 10 * 15 = 150
Naoshi's weak to Air: 150 * 2 = 300
Turn 4
Naoshi used Tyris|Elec Ins to Licker: 6*18 = 108
Licker's weak to Elec: 108* 2 = 216
HP Left:
Licker = 68
Naoshi = 25
PHASE 3
Turn 5
Naoshi used Tyris|Elec Ins to Licker: 6*18 = 108
Licker's weak to Elec: 108* 2 = 216
HP Left:
Licker = 0
Naoshi = 25
END BATTLE.
Phù, hú hồn. Naoshi lau mồ hôi cha mồ hôi con nhễ nhại, còn tí thì anh mày lên dĩa... Dù sao cũng ăn được mày rồi ha ha.
Naoshi +3 lvl
Naoshi type battle +1 lvl
DUYỆT
Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 14-09-2015 lúc 13:26.
Thời gian: 5/9/10AF
Địa điểm: Cổng vào thành phố
Licker
STATUS HP: 500 Level: 18 Str: 15 Ins: 0 Edr: 0 Agi: 0 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Weak Air Normal Earth Weak Dark Normal Light Normal
- Strike my Enemy down. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 15.
Licker phóng ra một cái lưỡi dài quấn lấy đối thủ, quật đối thủ xuống, khiến Agi của đối thủ về 0 vào phase sau, hiệu ứng này kéo dài trong 1 phase.
- Hard Scratch. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 10.
Licker nhào đến cào quật đối phương.
- Lick!. Active | Offensive. Range: Multi.
Dùng lưỡi xoay vòng liếm hết một lượt, khiến nạn nhân chịu trạng thái Poison.
Strategy
Strike my Enemy down => Hard Sracth => Lick!
Environment
Đêm.
Reward
3 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
STATUS (giảm 10% ban đêm) HP: 250 Level: 8 Str: 4 Ins: 0 Edr: 2 Agi: 4 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Weak Air Recist Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
Sử dụng lông vũ như những mũi dao chẻ đôi kẻ thù.
- Air Shuriken. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 3.
Phóng ra những chiếc shuriken bằng gió. Nếu Agi của người sử dụng > Agi kẻ thù, kĩ năng sẽ đánh 2 lần.
- Elec Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 8.
Bao bọc cơ thể bởi trường điện từ. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Elec.
Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
Money: 500 vin
STATUS (tăng 10% ban đêm) HP: 250 Level: 7 Str: 0 Ins: 12 ~> 13 Edr: 0 Agi: 0 Luk: 2 ELEMENT Fire Resist Water Weak Elec Normal Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Crunch. Active | Offensive | Neutral Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng tới cắn xé kẻ thù.
- Petit Flame. Active | Offensive | Fire Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng ra một quả cầu lửa.
Money: 500 vin
STATUS Bất lực aka Yếu sinh lý HP: 500 Level: 5 Str: 0 Ins: 0 Edr: 0 Agi: 0 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Resist Elec Weak Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Bắn một tia nước có tốc độ cao vào kẻ thù.
- Water Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 4.
Tạo một lá chắn nhỏ bằng nước, che chắn cho đồng đội. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Water.
Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
Money: 500 vin
Phase 1
Turn 1: Kellervo: Water Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 4.
Shield: 4
Anh nhảy ra tạo lá chắn bằng nước đỡ đòn
Turn 2: Arata: Air Shuriken. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 3.
Dmg: 4 x 3 x 2 = 24
Hạc chạy nhanh nên bay lên phóng phi tiêu gió vô mẹt Ebb 2 lần
Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> La liếm’s HP: 500 – 24 = 476
Turn 3: Chovageas: Crunch. Active | Offensive | Neutral Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 13 x 5 = 65.
Chụy nhào tới cắn xé Ebb
Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> La liếm’s HP: 476 – 65 = 411
Turn 4: La liếm: Strike my Enemy down. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 15.
Dmg: (15 x 15 – 4)/2 = 111
La liếm thè lưỡi ra quấn lấy Kellervo mà liếm rồi đè xuống
Anh rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…
=> Kellervo’s HP: 500 – 111 = 389
Cuối phase
La liếm’s HP: 411
Arata’s HP: 250
Chovegeas’s HP: 250
Kellervo’s HP: 389
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 2
Turn 1: Arata: Elec Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 8
Shield: 8 x 2 = 16
Hạc nhảy ra bao bọc cơ thể trắng trẻo bằng từ trường
Turn 2: Chovageas: Crunch. Active | Offensive | Neutral Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 13 x 5 = 65.
Chụy nhào tới cắn xé Ebb
Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> La liếm’s HP: 411 – 65 = 346
Turn 3: Kellervo: Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 5
Anh xịt nước tung tóe vào Ebb
Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> La liếm’s HP: 346 – 5 = 341
Turn 4: La liếm: Hard Scratch. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 10.
Dmg: (15 x 10 – 16)/2 = 67
La liếm nhào đến cào cấu Hạc
Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…
=> Arata’s HP: 250 – 67 = 183
Cuối phase
La liếm’s HP: 341
Arata’s HP: 183
Chovegeas’s HP: 250
Kellervo’s HP: 389
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 3
Turn 1: Arata: Air Shuriken. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 3.
Dmg: 4 x 3 x 2 = 24
Hạc chạy nhanh nên bay lên phóng phi tiêu gió vô mẹt Ebb 2 lần
Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> La liếm’s HP: 341 – 24 = 317
Turn 2: Chovageas: Crunch. Active | Offensive | Neutral Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 13 x 5 = 65.
Chụy nhào tới cắn xé Ebb
Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> La liếm’s HP: 317 – 65 = 252
Turn 3: Kellervo: Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 5
Anh xịt nước tung tóe vào Ebb
Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> La liếm’s HP: 252 – 5 = 247
Turn 4: La liếm: Lick!. Active | Offensive. Range: Multi.
La liếm thè lưỡi ra liếm 1 vòng toàn thân cả team
Do liếm nhiều thứ mà không đánh răng sạch sẽ nên La liếm gây Poison cho cả team
Arata’s HP: 178
Chovegeas’s HP: 245
Kellervo’s HP: 384
Cuối phase
La liếm’s HP: 247
Arata’s HP: 178
Chovegeas’s HP: 245
Kellervo’s HP: 384
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 4
Turn 1: Kellervo: Water Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 4.
Shield: 4
Anh nhảy ra tạo lá chắn bằng nước đỡ đòn
Turn 2: Arata: Air Shuriken. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 3.
Dmg: 4 x 3 x 2 = 24
Hạc chạy nhanh nên bay lên phóng phi tiêu gió vô mẹt Ebb 2 lần
Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> La liếm’s HP: 247 – 24 = 223
Turn 3: Chovageas: Crunch. Active | Offensive | Neutral Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 13 x 5 = 65.
Chụy nhào tới cắn xé Ebb
Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> La liếm’s HP: 223 – 65 = 158
Turn 4: La liếm: Strike my Enemy down. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 15.
Dmg: (15 x 15 – 4)/2 = 111
La liếm thè lưỡi ra quấn lấy Kellervo mà liếm rồi đè xuống
Anh rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…
=> Kellervo’s HP: 384 – 111 = 273
Cuối phase
La liếm’s HP: 158
Arata’s HP: 173
Chovegeas’s HP: 240
Kellervo’s HP: 268
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 5
Turn 1: Arata: Elec Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 8
Shield: 8 x 2 = 16
Hạc nhảy ra bao bọc cơ thể trắng trẻo bằng từ trường
Turn 2: Chovageas: Crunch. Active | Offensive | Neutral Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 13 x 5 = 65.
Chụy nhào tới cắn xé Ebb
Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> La liếm’s HP: 158 – 65 = 93
Turn 3: Kellervo: Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 5
Anh xịt nước tung tóe vào Ebb
Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> La liếm’s HP: 93 – 5 = 88
Turn 4: La liếm: Hard Scratch. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 10.
Dmg: (15 x 10 – 16)/2 = 67
La liếm nhào đến cào cấu Hạc
Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…
=> Arata’s HP: 158 – 67 = 91
Cuối phase
La liếm’s HP: 88
Arata’s HP: 86
Chovegeas’s HP: 235
Kellervo’s HP: 263
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 6
Turn 1: Arata: Air Shuriken. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 3.
Dmg: 4 x 3 x 2 = 24
Hạc chạy nhanh nên bay lên phóng phi tiêu gió vô mẹt Ebb 2 lần
Ebb rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> La liếm’s HP: 88 – 24 = 64
Turn 2: Chovageas: Crunch. Active | Offensive | Neutral Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 13 x 5 = 65.
Chụy nhào tới cắn xé Ebb
Ebb rên lên trong vô vọng, đau đớn tột cùng Ơ…ơ…Hự…hự…KIMOCHI
=> La liếm’s HP: 64 – 65 = 0
Cuối phase
La liếm’s HP: 0
Arata’s HP: 81
Chovegeas’s HP: 230
Kellervo’s HP: 258
Cuối cùng thì sau khi bị liếm, cào cấu tới mệt mỏi cả team cực kì phẫn nộ nhào vô ném phi tiêu vô mẹt, cắn xé, xịt nước vô Ebb làm Ebb rên lên trong vô vọng, đau đớn tột cùng Ơ…ơ…Hự…hự…KIMOCHI
Arata +4 lvl
Chovegeas +3 lvl
Kellervo +3 lvl
DUYỆT
@Chọt nhai gai
@Dummy Wolfy
Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 12-09-2015 lúc 13:13.
Thời gian : ?/9/10AF
Địa điểm : Cổng vào thành phố.
EWWWW
STATUS HP: 250 Level: 7 Str: 0 Ins: 14 - 10% = 12.6 Edr: 0 Agi: 0 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Weak Air Weak Earth Null Dark Weak Light Resist
Environment : Ngày => Bị trừ 10% tất cả stat.
- Flying. Passive | Special. Range: Self.
Áp dụng khả năng bay của bản thân vào chiến đấu. Tăng 2 bậc element Earth nhưng hạ 2 bậc element Air và Elec của người sử dụng.
- Minos Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay, bắn chúng thẳng vào kẻ thù.
Money: 500 vin
STATUS HP: 250 Level: 6 Str: 0 Ins: 0 Edr: 0 Agi: 1 + 10% = 1.1 Luk: 11 + 10% = 12.1 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Resist Air Normal Earth Weak Dark Normal Light Normal
Environment : Ngày => + 10% tất cả stat.
- Slap. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single. Pow: 3.
Nhảy tới vả mặt kẻ thù. Nếu người sử dụng có Luk cao hơn mục tiêu, kĩ năng này nhân đôi sát thương.
- Elec Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 5.
Tạo ra một vòng tròn từ trường nhỏ chắn đòn tấn công. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Elec.
Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
Money: 500 vin
[/tab]
STATUS HP: 250 Level: 6 Str: 5 Ins: 4 Edr: 1 Agi: 1 Luk: 1 ELEMENT Fire Resist Water Weak Elec Normal Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.
- Flaming Strike. Active | Offensive | Fire Physic. Range: Single. Pow: 5.
Bao bọc nắm đấm vào một khối cầu lửa tấn công kẻ thù.
Money: 500 vin
[/tab]
STATUS HP: 300 Level: 6 Str: 0 Ins: 9 Edr: 0 Agi: 3 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Normal Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.
- Hp Up !!. Passive | Supportive. Range: Self.
Gia tăng khả năng sống còn của người sử dụng. + 50 max Hp.
Money: 500 vin
[/tab]
Agi : Boo-Gleech x 2 ( 10 ) > Schule ( 3 ) > Calder ( 1.1 ) > Jack ( 1 ) > Meta K. ( 0 )
Defending Boo-Gleech dùng Guard -> + 10 agi = 20
PHASE 1
Turn 1 - Defending Boo-Gleech - Guard ( Deffensive | Range: Party )
Shield : Edr x Pow = 10 x 5 = 50.
Turn 2 - Attacking Boo-Gleech - Honor Hook ( Earth Physic | Range: Single )
Damage = Pow = 10 do Str = 0.
HP Meta K. ( Null Earth ) = 250 - 0 = 250.
Turn 3, 4 , 5 - Schule, Calder, Jack - :hahaha:
Turn 6 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
Damage = ( Ins x Pow ) - Shield = ( 12.6 x 5 ) - 50 = 13
HP Defending Boo-Gleech ( Normal Light ) = 250 - 13 = 237.
PHASE 2
Turn 7, 8 - Boo-Gleech x 2 - Do nothing.
Turn 9 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45
HP Defending Boo-Gleech ( Normal Earth ) = 237 - 45 = 192.
Turn 10 - Calder - Slap ( Neutral Damage | Range: Single )
Damage = Pow = 3 do Str = Ins = 0.
Luk của Calder = 12.1 > Boo-Gleech ( 0 ) => Được x 2 Damage.
Damage = 3 x 2 = 6.
HP Defending Boo-Gleech = 192 - 6 = 186.
Turn 11 - Jack - Flaming Strike ( Fire Physic | Range: Single )
Damage = Str x Pow = 5 x 5 = 25
HP Defending Boo-Gleech (Weak Fire ) = 186 - ( 25 x 2 ) = 136
Turn 12 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 12.6 x 5 = 63
HP Defending Boo-Gleech ( Normal Light ) = 136 - 63 = 73
PHASE 3
Turn 13 - Defending Boo-Gleech - Guard ( Deffensive | Range: Party )
Shield : Edr x Pow = 10 x 5 = 50.
Turn 14 - Calder - Elec Guard ( Defensive | Range : 5 Member)
Shield = Pow = 5 do Edr = 0.
Turn 15 - Attacking Boo-Gleech - Rain of Nail ( Air Instinct | Range: Multi. )
Damage = ( Ins x Pow ) - Shield = ( 10 x 5 ) - 5 = 45.
HP Calder ( Normal Air ) = 250 - ( 45 x 4 ) = 70
Turn 16, 17 - Schule, Jack - :hahaha:
Turn 18 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
Damage = ( Ins x Pow ) - Shield = ( 12.6 x 5 ) - 50 = 13
HP Defending Boo-Gleech ( Normal Light ) = 73 - 13 = 60
PHASE 4
Turn 19 - Defending Boo-Gleech - Do nothing.
Turn 20 - Attacking Boo-Gleech - Honor Hook ( Earth Physic | Range: Single )
Damage = Pow = 10 do Str = 0.
HP Meta K. ( Null Earth ) = 250 - 0 = 250.
Turn 21 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45
HP Defending Boo-Gleech ( Normal Earth ) = 60 - 45 = 15
Turn 22 - Calder - Slap ( Neutral Damage | Range: Single )
Damage = Pow = 3 do Str = Ins = 0.
Luk của Calder = 12.1 > Boo-Gleech ( 0 ) => Được x 2 Damage.
Damage = 3 x 2 = 6.
HP Defending Boo-Gleech = 15 - 6 = 9
Turn 23 - Jack - Flaming Strike ( Fire Physic | Range: Single )
Damage = Str x Pow = 5 x 5 = 25
HP Defending Boo-Gleech (Weak Fire ) = 9 - ( 25 x 2 ) = - 41 ( OUT )
Turn 24 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 12.6 x 5 = 63
HP Attacking Boo-Gleech ( Normal Light ) = 250 - 63 = 187.
PHASE 5
Turn 25 - Attacking Boo-Gleech - Do nothing.
Turn 26 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45
HP Attacking Boo-Gleech ( Normal Earth ) = 187 - 45 = 142
Turn 27 - Calder - Slap ( Neutral Damage | Range: Single )
Damage = Pow = 3 do Str = Ins = 0.
Luk của Calder = 12.1 > Boo-Gleech ( 0 ) => Được x 2 Damage.
Damage = 3 x 2 = 6.
HP Attacking Boo-Gleech = 142 - 6 = 136
Turn 28 - Jack - Flaming Strike ( Fire Physic | Range: Single )
Damage = Str x Pow = 5 x 5 = 25
HP Attacking Boo-Gleech (Weak Fire ) = 136 - ( 25 x 2 ) = 86
Turn 29 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 12.6 x 5 = 63
HP Attacking Boo-Gleech ( Normal Light ) = 86 - 63 = 23
PHASE 6
Turn 30 - Attacking Boo-Gleech - Rain of Nail ( Air Instinct | Range: Multi. )
Damage = Ins x Pow = 10 x 5 = 50
HP Calder ( Normal Air ) : 70 - 50 = 20
HP Jack ( Normal Air ) : 250 - 50 = 200
HP Schule ( Normal Air ) : 300 - 50 = 250
HP Meta K. (Weak Air ) : 250 - ( 50 x 2 ) = 150.
Turn 31 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45
HP Attacking Boo-Gleech ( Normal Earth ) = 23 - 45 = - 22 [OUT]
END BATTLE.
Players win!
:hộc máo mồm:
Cả team + 4 lv
Meta K. + 1 lv viết battle.
DUYỆT
Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 11-09-2015 lúc 11:01.
Thời gian : ?/9/10AF
Địa điểm : Cổng vào thành phố.
EWWW2
STATUS HP: 250 Level: 7 Str: 0 Ins: 14 + 10% = 15.4 Edr: 0 Agi: 0 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Weak Air Weak Earth Null Dark Weak Light Resist
Environment : Đêm => + 10% tất cả stat.
- Flying. Passive | Special. Range: Self.
Áp dụng khả năng bay của bản thân vào chiến đấu. Tăng 2 bậc element Earth nhưng hạ 2 bậc element Air và Elec của người sử dụng.
- Minos Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay, bắn chúng thẳng vào kẻ thù.
Money: 500 vin
STATUS HP: 250 Level: 6 Str: 0 Ins: 0 Edr: 0 Agi: 1 - 10% = 0.9 Luk: 11 - 10% = 9.9 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Resist Air Normal Earth Weak Dark Normal Light Normal
Environment : Đêm => - 10% tất cả stat.
- Slap. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single. Pow: 3.
Nhảy tới vả mặt kẻ thù. Nếu người sử dụng có Luk cao hơn mục tiêu, kĩ năng này nhân đôi sát thương.
- Elec Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 5.
Tạo ra một vòng tròn từ trường nhỏ chắn đòn tấn công. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Elec.
Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
Money: 500 vin
[/tab]
STATUS HP: 250 Level: 6 Str: 5 Ins: 4 Edr: 1 Agi: 1 Luk: 1 ELEMENT Fire Resist Water Weak Elec Normal Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.
- Flaming Strike. Active | Offensive | Fire Physic. Range: Single. Pow: 5.
Bao bọc nắm đấm vào một khối cầu lửa tấn công kẻ thù.
Money: 500 vin
[/tab]
STATUS HP: 300 Level: 6 Str: 0 Ins: 9 Edr: 0 Agi: 3 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Normal Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.
- Hp Up !!. Passive | Supportive. Range: Self.
Gia tăng khả năng sống còn của người sử dụng. + 50 max Hp.
Money: 500 vin
[/tab]
Agi : Schule ( 3 ) > Jack ( 1 ) > Licker ( 1 ) > Calder ( 0.9 ) > Meta K. ( 0 )
PHASE 1
Calder dùng Elec Guard -> + 10 agi = 10.9
Turn 1 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45
HP Licker ( Weak Earth ) = 500 - (45 x 2 ) = 410
Turn 2 - Jack - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 4 x 5 = 20
HP Licker ( Weak Earth ) = 410 - ( 20 x 2 ) = 370
Turn 3 - Licker - Strike my Enemy down ( Water Physic | Range: Single )
Damage = Str x Pow = 15 x 15 = 225
HP Meta K. ( Normal Water ) = 250 - 225 = 25
Phase sau agi của Meta K. vẫn = 0.
Turn 4 - Calder - Slap ( Neutral Damage | Range: Single )
Damage = Pow = 3 do Str = Ins = 0.
Luk của Calder = 12.1 > Boo-Gleech ( 0 ) => Được x 2 Damage.
Damage = 3 x 2 = 6.
HP Licker = 370 - 6 = 364
Turn 5 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 15.4 x 5 = 77
HP Licker ( Normal Light ) = 364 - 77 = 287
PHASE 2
Calder dùng Elec Guard -> + 10 agi = 10.9
Turn 6 - Calder - Elec Guard ( Defensive | Range : 5 Member)
Shield = Pow = 5 do Edr = 0.
Turn 7 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45
HP Licker ( Weak Earth ) = 287 - (45 x 2 ) = 197
Turn 9 - Jack - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 4 x 5 = 20
HP Licker ( Weak Earth ) = 197 - ( 20 x 2 ) = 157
Turn 10 - Licker - Hard Scratch ( Air Physic | Range: Single )
Damage = ( Str x Pow ) - Shield = ( 15 x 10 ) - 5 = 145
HP Calder ( Normal Air ) = 250 - 145 = 105
Turn 11 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 15.4 x 5 = 77
HP Licker ( Normal Light ) = 157 - 77 = 80
Hết Phase, Agi của Meta K. vẫn là 0 :v
PHASE 3
Turn 12 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45
HP Licker ( Weak Earth ) = 80 - (45 x 2 ) = - 10 [OUT]
END BATTLE.
Players win!
:ok:
Cả team + 3 lv
Jack + 1 lv viết battle.
DUYỆT
Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 11-09-2015 lúc 11:05.
Thời gian : ?/9/10AF
Địa điểm : Cổng vào thành phố.
Such Unholy
STATUS HP: 250 Level: 7 Str: 0 Ins: 14 - 10% = 12.6 Edr: 0 Agi: 0 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Weak Air Weak Earth Null Dark Weak Light Resist
Environment : Ngày => Bị trừ 10% tất cả stat.
- Flying. Passive | Special. Range: Self.
Áp dụng khả năng bay của bản thân vào chiến đấu. Tăng 2 bậc element Earth nhưng hạ 2 bậc element Air và Elec của người sử dụng.
- Minos Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay, bắn chúng thẳng vào kẻ thù.
Money: 500 vin
STATUS HP: 250 Level: 6 Str: 0 Ins: 0 Edr: 0 Agi: 1 + 10% = 1.1 Luk: 11 + 10% = 12.1 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Resist Air Normal Earth Weak Dark Normal Light Normal
Environment : Ngày => + 10% tất cả stat.
- Slap. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single. Pow: 3.
Nhảy tới vả mặt kẻ thù. Nếu người sử dụng có Luk cao hơn mục tiêu, kĩ năng này nhân đôi sát thương.
- Elec Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 5.
Tạo ra một vòng tròn từ trường nhỏ chắn đòn tấn công. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Elec.
Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
Money: 500 vin
[/tab]
STATUS HP: 250 Level: 6 Str: 5 Ins: 4 Edr: 1 Agi: 1 Luk: 1 ELEMENT Fire Resist Water Weak Elec Normal Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.
- Flaming Strike. Active | Offensive | Fire Physic. Range: Single. Pow: 5.
Bao bọc nắm đấm vào một khối cầu lửa tấn công kẻ thù.
Money: 500 vin
[/tab]
STATUS HP: 300 Level: 6 Str: 0 Ins: 9 Edr: 0 Agi: 3 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Normal Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.
- Hp Up !!. Passive | Supportive. Range: Self.
Gia tăng khả năng sống còn của người sử dụng. + 50 max Hp.
Money: 500 vin
[/tab]
Agi : Unholy Creature ( 12 ) > Schule ( 3 ) > Calder ( 1.1 ) > Jack ( 1 ) > Meta K. ( 0 )
PHASE 1
Turn 1 - Unholy Creature - My Story
Agi của toàn bộ đối thủ giảm về 0 vào phase sau, kéo dài một phase.
Turn 2 - Schule - Flying Rock ( Earth Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 9 x 5 = 45
HP Unholy Creature ( Normal Earth ) = 200 - 45 = 155
Turn 3 - Calder - Slap ( Neutral Damage | Range: Single )
Damage = Pow = 3 do Str = Ins = 0.
Luk của Calder = 12.1 > Unholy Creature ( 0 ) => Được x 2 Damage.
Damage = 3 x 2 = 6.
HP Unholy Creature = 155 - 6 = 149
Turn 4 - Jack - Flaming Strike ( Fire Physic | Range: Single )
Damage = Str x Pow = 5 x 5 = 25
HP Unholy Creature ( Normal Fire ) = 149 - 25 = 124
Turn 5 - Meta K. - Minos Glow ( Light Instinct | Range: Single )
Damage = Ins x Pow = 12.6 x 5 = 63
HP Unholy Creature ( Weak Light ) = 124 - ( 63 x 2 ) = - 2 [ OUT ]
END BATTLE.
Players win!
:ủa xong thiệt hả?:
Cả team + 3 lv
Schule + 1 lv viết battle.
DUYỆT
Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 11-09-2015 lúc 11:06.
Thời gian: 5/9/10AF
Địa điểm: Cổng vào thành phố
Boo-Gleech x 2
STATUS HP: 250 Level: 20 Str: 0 Ins: 10 Edr: 10 Agi: 10 Luk: 0 ELEMENT Fire Weak Water Normal Elec Weak Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Boo-Gleech tự làm cứng **** mình để chống chọi mọi cuộc tấn công. Tăng 10 Agi cho bản thân ở đầu phase.
- Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
Boo-Gleech bắn ra làm mưa móng vào đối phương.
- Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
Nhào đến húc vào người một đối thủ.
- Do nothing. Active.
Boo-Gleech không làm gì trong turn này cả.
Strategy
Battle gồm 2 con Boo-Gleech, một con tấn công, một con phòng thủ.
Attacking Boo-Gleech: Honor Hook => Do nothing => Rain of Nail.
Defending Boo-Gleech: Guard => Do nothing.
Environment
Ngày.
Reward
4 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
STATUS (giảm 10% ban đêm) HP: 250 Level: 8 Str: 4 Ins: 0 Edr: 2 Agi: 4 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Weak Air Recist Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
Sử dụng lông vũ như những mũi dao chẻ đôi kẻ thù.
- Air Shuriken. Active | Offensive | Air Physic. Range: Single. Pow: 3.
Phóng ra những chiếc shuriken bằng gió. Nếu Agi của người sử dụng > Agi kẻ thù, kĩ năng sẽ đánh 2 lần.
- Elec Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 8.
Bao bọc cơ thể bởi trường điện từ. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Elec.
Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.- Minus Gloom. Active | Supportive. Range: Party.
Phóng ra xung quanh party những bào tử nấm ánh sáng giúp thanh tẩy không khí, kích thích sự hồi phục. Vào cuối mỗi phase, toàn bộ thành viên party được hồi phục 20 Hp.
Money: 250 vin
STATUS HP: 250 Level: 5 Str: 0 Ins: 10 Edr: 0 Agi: 0 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Normal Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Healing Glow. Active | Supportive. Range: Single. Pow: 5.
Tỏa ra phấn hoa Vitata hồi phục vết thương cho đồng đội. Kĩ năng sử dụng Str hoặc Ins.- Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.
Bắn một khối cầu không khí bị nén chặt về kẻ thù, đẩy chúng lùi ra xa, gây đúng 30 sát thương Neutral lên kẻ thù.
Money: 500 vin
Phase 1
Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Shield: 5 x 10 = 50
Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công
Turn 2: Boo Atk: Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
Dmg: 10
Boo húc vào Hạc làm Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…
=> Arata’s HP: 250 – 10 = 240
Turn 3: Arata: Minus Gloom. Active | Supportive. Range: Party.
Hạc phóng bẹt bẹt ra ngoài bào tử nấm
Turn 4: Nguyễn Thiên: Đứng múa lụa giữa trận chiến như đúng rồi
Cuối phase
Def’s HP: 250
Atk’s HP: 250
Arata’s HP: 250
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 2
Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.
Thấy Thiên đứng múa lụa nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì
Turn 2: Boo Atk: Do nothing. Active.
Thấy Boo Def đứng quan ngại nên Boo Atk đứng nói chuyện với nó cho vui
Turn 3: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 5 x 4 = 20
Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Atk
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Atk’s HP: 250 – 20 = 230
Turn 4: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.
Dmg: 30
Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Atk
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Atk’s HP: 230 – 30 = 200
Cuối phase
Def’s HP: 250
Atk’s HP: 200
Arata’s HP: 250
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 3
Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Shield: 5 x 10 = 50
Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công
Turn 2: Arata: Elec Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 8.
Shield: 8 x 2 = 16.
Hạc bao bọc cơ thể trắng trẻo bằng trường điện từ
Turn 3: Boo Atk: Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
Dmg: (5 x 10 x 2 – 16)/2 = 42
Boo bắn mưa móng vào cơ thể mỏng manh của Hạc
Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…
=> Arata’s HP: 250 – 42 = 208
Turn 4: Thiên: Nghỉ múa lụa Thiên chuyển sang múa cột ở giữa trận chiến như đúng rồi
Cuối phase
Def’s HP: 250
Atk’s HP: 200
Arata’s HP: 228
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 4
Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.
Thấy Thiên nghỉ múa lụa mà chuyển sang múa cột nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì
Turn 2: Boo Atk: Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
Dmg: 10
Boo húc vào Hạc làm Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…
=> Arata’s HP: 228 – 10 = 218
Turn 3: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 5 x 4 = 20
Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Atk
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Atk’s HP: 200 – 20 = 180
Turn 4: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.
Dmg: 30
Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Atk
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Atk’s HP: 180 – 30 = 150
Cuối phase
Def’s HP: 250
Atk’s HP: 150
Arata’s HP: 238
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 5
Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Shield: 5 x 10 = 50
Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công
Turn 2: Boo Atk: Do nothing. Active.
Boo Atk nổi hứng lắc vòng giữa trận chiến như đúng rồi
Turn 3, 4: Arata và Thiên thấy Boo lắc vòng nên đứng đó lắc theo
Cuối phase
Def’s HP: 250
Atk’s HP: 150
Arata’s HP: 250
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 6
Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.
Thấy nguyên đám lắc vòng nên Boo ham hố nhào vô lắc chung
Turn 2: [B] Boo Atk: Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
Dmg: (5 x 10 x 2 – 16)/2 = 42
Boo bắn mưa móng vào cơ thể mỏng manh của Hạc
Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…
=> Arata’s HP: 250 – 42 = 208
Turn 3: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 5 x 4 = 20
Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Atk
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Atk’s HP: 150 – 20 = 130
Turn 4: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.
Dmg: 30
Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Atk
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Atk’s HP: 130 – 30 = 100
Cuối phase
Def’s HP: 250
Atk’s HP: 100
Arata’s HP: 228
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 7
Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Shield: 5 x 10 = 50
Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công
Turn 2: Boo Atk: Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
Dmg: 10
Boo húc vào Hạc làm Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…
=> Arata’s HP: 228 – 10 = 218
Turn 3, 4: Arata và Thiên chuyến sang múa lửa
Cuối phase
Def’s HP: 250
Atk’s HP: 100
Arata’s HP: 238
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 8
Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.
Thấy Hạc và Thiên đứng múa lửa nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì
Turn 2: Boo Atk: Do nothing. Active.
Thấy Boo Def đứng quan ngại nên Boo Atk đứng nói chuyện với nó cho vui
Turn 3: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 5 x 4 = 20
Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Atk
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Atk’s HP: 100 – 20 = 80
Turn 4: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.
Dmg: 30
Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Atk
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Atk’s HP: 80 – 30 = 50
Cuối phase
Def’s HP: 250
Atk’s HP: 50
Arata’s HP: 250
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 9
Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Shield: 5 x 10 = 50
Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công
Turn 2: Arata: Elec Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 8.
Shield: 8 x 2 = 16.
Hạc bao bọc cơ thể trắng trẻo bằng trường điện từ
Turn 3: Boo Atk: Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
Dmg: (5 x 10 x 2 – 16)/2 = 42
Boo bắn mưa móng vào cơ thể mỏng manh của Hạc
Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…
=> Arata’s HP: 250 – 42 = 208
Turn 4: Thiên đột nhiên hứng lên nhảy hiphop giữa trận chiến như đúng rồi
Cuối phase
Def’s HP: 250
Atk’s HP: 50
Arata’s HP: 228
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 10
Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.
Thấy Thiên nghỉ múa lửa mà chuyển sang nhảy hiphop nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì
Turn 2: Boo Atk: Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
Dmg: 10
Boo húc vào Hạc làm Hạc rên lên trong đau đớn Ơ…ơ…KIMOCHI
=> Arata’s HP: 228 – 10 = 218
Turn 3: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 5 x 4 = 20
Hạc bứt trụi lông Chim bắn vô mẹt Boo Atk
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…KIMOCHI
=> Atk’s HP: 50 – 20 = 30
Turn 4: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.
Dmg: 30
Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Atk
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Atk’s HP: 30 – 30 = 0
Cuối phase
Def’s HP: 250
Atk’s HP: Boo đã tèo
Arata’s HP: 238
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 11
Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Shield: 5 x 10 = 50
Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công
Turn 2, 3: Arata và Thiên sau khi bùng chái thì 2 đứa khiêu vũ với nhau
Cuối phase
Def’s HP: 250
Atk’s HP: 0
Arata’s HP: 250
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 12
Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.
Thấy 2 đứa khiêu vũ nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì
Turn 2: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 5 x 4 = 20
Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Def
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Def’s HP: 250 – 20 = 230
Turn 3: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.
Dmg: 30
Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Def
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Def’s HP: 230 – 30 = 200
Cuối phase
Def’s HP: 200
Atk’s HP: 0
Arata’s HP: 250
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 13
Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Shield: 5 x 10 = 50
Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công
Turn 2, 3: Arata và Thiên ngồi đánh bài
Cuối phase
Def’s HP: 200
Atk’s HP: 0
Arata’s HP: 250
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 14
Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.
Thấy 2 đứa đánh bài nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì
Turn 2: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 5 x 4 = 20
Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Def
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Def’s HP: 200 – 20 = 180
Turn 3: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.
Dmg: 30
Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Def
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Def’s HP: 180 – 30 = 150
Cuối phase
Def’s HP: 150
Atk’s HP: 0
Arata’s HP: 250
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 15
Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Shield: 5 x 10 = 50
Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công
Turn 2, 3: Arata và Thiên oẳn tù tì
Cuối phase
Def’s HP: 150
Atk’s HP: 0
Arata’s HP: 250
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 16
Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.
Thấy 2 đứa oẳn tù tì nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì
Turn 2: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 5 x 4 = 20
Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Def
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Def’s HP: 150 – 20 = 130
Turn 3: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.
Dmg: 30
Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Def
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Def’s HP: 130 – 30 = 100
Cuối phase
Def’s HP: 100
Atk’s HP: 0
Arata’s HP: 250
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 17
Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Shield: 5 x 10 = 50
Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công
Turn 2, 3: Arata và Thiên chơi nhảy lò cò
Cuối phase
Def’s HP: 100
Atk’s HP: 0
Arata’s HP: 250
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 18
Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.
Thấy 2 đứa đánh bài nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì
Turn 2: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 5 x 4 = 20
Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Def
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Def’s HP: 100 – 20 = 80
Turn 3: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.
Dmg: 30
Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Def
Boo rên lên trong vô vọng, đau đớn tột cùng Ơ…ơ…Hự…hự…KIMOCHI
=> Def’s Hp: 80 – 30 = 50
Cuối phase
Def’s HP: 50
Atk’s HP: 0
Arata’s HP: 250
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 19
Turn 1: Boo Def: Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Shield: 5 x 10 = 50
Ebb làm cứng cái ấy ấy để đỡ đòn tấn công
Turn 2, 3: Arata và Thiên chơi nhảy lò cò
Cuối phase
Def’s HP: 50
Atk’s HP: 0
Arata’s HP: 250
Nguyễn Thiên’s HP: 250
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phase 20
Turn 1: Boo Def: Do nothing. Active.
Thấy 2 đứa đánh bài nên Boo đứng quan ngại không dám làm gì
Turn 2: Arata: Slash. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg: 5 x 4 = 20
Hạc bứt lông Chim bắn vô mẹt Boo Def
Boo rên lên trong vô vọng Ơ…ơ…
=> Def’s HP: 50 – 20 = 30
Turn 3: Thiên: Neutura Spark. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single.
Dmg: 30
Thiên vận công nén khí Ư…ư…”Bủm” bắn vô mẹt Boo Def
Boo rên lên trong vô vọng, đau đớn tột cùng Ơ…ơ…Hự…hự…KIMOCHI
=> Def’s Hp: 30 – 30 = 0
Cuối phase
Def’s HP: 0
Atk’s HP: 0
Arata’s HP: 250
Nguyễn Thiên’s HP: 250
Cuối cùng thì sau khi 2 đứa múa lụa, múa cột, lắc vòng, múa lửa, nhảy hiphop, oẳn tù tì, đánh bài, nhảy lò cò và 2 Boo đứng quan ngại xong thì trận chiến dài lê thê đã kết thúc.
Arata +5 lvl
Nguyễn Thiên +4 lvl
DUYỆT
- Phase 3 Turn 3 đúng ra phải là Dmg: (5 x 10 - 16) x 2 / 2 = 34.
@Eva Rasta
Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 12-09-2015 lúc 11:06.
Thời gian: 13/09 10AF
Địa điểm: Công viên
Battle
____________________________________________________________________________________________________
STATUS HP: 250 Level: 20 Str: 0 Ins: 10 Edr: 10 Agi: 10 Luk: 0 ELEMENT Fire Weak Water Normal Elec Weak Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Boo-Gleech tự làm cứng thân mình để chống chọi mọi cuộc tấn công. Tăng 10 Agi cho bản thân ở đầu phase.
- Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
Boo-Gleech bắn ra làm mưa móng vào đối phương, khiến đối phương chịu trạng thái Bleeding.
- Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
Nhào đến húc vào người một đối thủ.
- Do nothing. Active.
Boo-Gleech không làm gì trong turn này cả.
Strategy
Battle gồm 2 con Boo-Gleech, một con tấn công, một con phòng thủ.
Attacking Boo-Gleech: Honor Hook => Do nothing => Rain of Nail.
Defending Boo-Gleech: Guard => Do nothing.
Environment
Ngày.
Reward
4 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
STATUS HP: 500 Level: 6 Str: 2 Ins: 0 Edr: 6 Agi: 0 Luk: 2 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Normal Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 5.
Cường hóa lớp giáp bên ngoài da, phòng thủ đòn tấn công của kẻ thù. Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 5 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
- Minus Gloom. Active | Supportive. Range: Party.
Phóng ra xung quanh party những bào tử nấm ánh sáng giúp thanh tẩy không khí, kích thích sự hồi phục. Vào cuối mỗi phase, toàn bộ thành viên party được hồi phục 20 Hp.
Money: 500 vin
STATUS HP: 250 Level: 7 Str: 2 Ins: 4 Edr: 0 Agi: 8 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Normal Air Weak Earth Resist Dark Normal Light Normal
- Bite. Active | Offensive | Air Damage. Range: Single. Pow: 5.
Ngoạm lấy kẻ thù với đôi nanh nhọn hoắt. Kĩ năng này có thể tính bằng Str hoặc Ins.
- Jumping Stone. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dùng sức hất một tảng đá vào kẻ thù
- Knowledge of the Ice Queen. Special Skill | Passive | Supportive
Nâng cao độ dày của khuôn mặt, chống chọi với mọi loại gạch đá thị phi của nhân loại. Lần đầu tiên bị tấn công bằng element hệ Water hay hệ Earth, người sử được miễn nhiễm sát thương của đòn đấy, lấy hết toàn bộ số Power của đòn đấy cộng vào Str hoặc Ins hoặc Edr của bản thân. Hiệu lực hết battle.
Money: 500 vin
STATUS HP: 250 Level: 6 Str: 0 Ins: 8 Edr: 0 Agi: 1 Luk: 3 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Weak Air Weak Earth Null Dark Normal Light Normal
- Flying. Passive | Special. Range: Self.
Áp dụng khả năng bay của bản thân vào chiến đấu. Tăng 2 bậc element Earth nhưng hạ 2 bậc element Air và Elec của người sử dụng.
- Minos Vent. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Quạt ra một cơn gió hất tung kẻ thù.
Money: 500 vin
STATUS HP: 250 Level: 6 Str: 0 Ins: 12 Edr: 0 Agi: 0 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Normal Air Normal Earth Normal Dark Weak Light Resist
- Healing Glow. Active | Supportive. Range: Single. Pow: 5.
Tỏa ra phấn hoa Vitata hồi phục vết thương cho đồng đội. Kĩ năng sử dụng Str hoặc Ins.
- Minos Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay, bắn chúng thẳng vào kẻ thù.
PHASE 1
Do Environment là Ngày nên Murshid được tăng 10% tất cả chỉ số
Murshid's Str = 2 x 1.1 = 2.2 = 2
Murshid's Ins = 0 x 1.1 = 0
Murshid's Edr = 8 x 1.1 = 8.8 = 9
Murshid's Agi = 0 x 1.1 = 0
Murshid's Luk = 2 x 1.1 = 2.2 = 2
Thứ tự đánh:
Defending Boo-Gleech [Guard] (20 Agi) -> Attacking Boo-Gleech (10 Agi) -> Rue (8 Agi) -> Fukurou (1 Agi) -> Murshid (0 Agi)-> Mikaya (0 Agi)
Turn 1: Defending-Boo Gleech [Guard> Active | Defensive | Range: Party | Pow: 5]
Target: All Allies
Shield's HP = Edr x Pow = 10 x 5 = 50
Turn 2: Attacking-Boo Gleech [Honor Hook> Active | Offensive | Earth | Physic | Range: Single | Pow: 10]
Target: Rue
Rue kích hoạt [Knowledge of Ice Queen> Special Skill | Passive | Supportive]: Hấp thụ Pow của đòn đánh, chuyển thành Ins và vô hiệu hóa sát thương đòn đánh.
Rue's Ins = 4 + 10 = 14.
Turn 3: Rue [Bite> Active | Offensive | Element: Air | Range: Single | Pow: 10]
Target: Defending Boo-Gleech [Shield's HP = 50]
Damage = Ins x Pow - Shield= 14 x 5 - 50 = 70 - 50 = 20
Defensive Boo-Gleech's HP = 250 - 20 = 230
Turn 4: Fukurou [Minos Vent> Active | Offensive | Air | Instinct | Range: Single | Pow: 5]
Target: Defending Boo-Gleech [Shield's HP = 0]
Damage = Ins x Pow - Shield = 8 x 5 - 0 = 40
Defensive Boo-Gleech's HP = 230 - 40 = 190
Turn 5: Murshid [Minus Gloom> Active | Supportive | Range: Party]
Rue, Fukurou, Murshid, Mikaya được hồi 20 hp vào cuối mỗi phase, duy trì hết battle [Regen]
Turn 6: Mikaya [Minos Glow> Active | Offensive | Light | Instinct | Range: Single | Pow: 5]
Target: Defending Boo-Gleech [Shield's HP = 0]
Damage = Ins x Pow - Shied = 12 x 5 - 0 = 60
Defending Boo-Gleech's HP = 190 - 60 = 130
Tổng kết Phase 1:
Defending Boo-Gleech's HP: 130
Attacking Boo-Gleech's HP: 250
Rue's HP: 250
Fukurou's HP: 250
Murshid's HP: 500
Mikaya's HP: 250
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHASE 2
Thứ tự đánh:
Defending Boo-Gleech (10 Agi) -> Attacking Boo-Gleech (10 Agi) -> Rue (8 Agi) -> Fukurou (1 Agi)-> Murshid (0 Agi) -> Mikaya (0 Agi)
Turn 1: Defending Boo-Gleech[Do Nothing> Active]
Turn 2: Attacking Boo-Gleech[Do Nothing> Active]
Turn 3: Rue [Bite> Active | Offensive | Element: Air | Range: Single | Pow: 10]
Target: Defending Boo-Gleech
Damage = Ins x Pow= 14 x 5 = 70
Defensive Boo-Gleech's HP = 130 - 70 = 60
Turn 4: Fukurou [Minos Vent> Active | Offensive | Air | Instinct | Range: Single | Pow: 5]
Target: Attacking Boo-Gleech
Damage = Ins x Pow - Shield = 8 x 5 - 0 = 40
Attacking Boo-Gleech's HP = 250 - 40 = 210
Turn 5: Murshid [Minus Gloom> Active | Supportive | Range: Party]
Rue, Fukurou, Murshid, Mikaya được hồi 20 hp vào cuối mỗi phase, duy trì hết battle [Regen]
Turn 6: Mikaya [Minos Glow> Active | Offensive | Light | Instinct | Range: Single | Pow: 5]
Target: Defending Boo-Gleech
Damage = Ins x Pow = 12 x 5 = 60
Defending Boo-Gleech's HP = 60 - 60 = 0 (Death)
Tổng kết Phase 2:
Defending Boo-Gleech's HP: 0 (Death)
Attacking Boo-Gleech's HP: 210
Rue's HP: 250
Fukurou's HP: 250
Murshid's HP: 500
Mikaya's HP: 250
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHASE 3
Thứ tự đánh:
Attacking Boo-Gleech (10 Agi) -> Rue (8 Agi) -> Fukurou (1 Agi) -> Murshid (0 Agi) -> Mikaya (0 Agi)
Turn 1: Attacking-Boo Gleech [Rain of Nail | Active | Offensive | Air | Instinct | Range: Multi | Pow: 5]
Target: All Opponents
Damage = Ins x Pow = 10 x 5 = 50
Rue's HP = 250 - 50 = 200 (Bleeding)
Fukurou's HP = 250 - 50 x 2 = 250 - 100 = 150 (Bleeding) (Fukurou Weak to Air Element)
Mikaya's HP = 250 - 50 = 200 (Bleeding)
Murshid's HP = 500 - 50 = 450 (Bleeding)
Turn 2: Rue [Bite> Active | Offensive | Element: Air | Range: Single | Pow: 10]
Target: Attacking Boo-Gleech
Damage = Ins x Pow= 14 x 5 = 70
Attacking Boo-Gleech's HP = 210 - 70 = 140
Rue bị Bleeding!
Rue's HP = 200 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 200 - (0 + 100) = 100
Turn 3: Fukurou [Minos Vent> Active | Offensive | Air | Instinct | Range: Single | Pow: 5]
Target: Attacking Boo-Gleech
Damage = Ins x Pow = 8 x 5 = 40
Attacking Boo-Gleech's HP = 140 - 40 = 100
Fukurou bị Bleeding!
Fukurou's HP = 150 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 150 - (0 + 100) = 50
Turn 4: Murshid [Minus Gloom> Active | Supportive | Range: Party]
Rue, Fukurou, Murshid, Mikaya được hồi 20 hp vào cuối mỗi phase, duy trì hết battle [Regen]
Murshid bị Bleading!
Murshid's HP = 450 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 450 - (0 + 100) = 350
Turn 5: Mikaya [Healing Glow> Active | Supportive | Range: Single | Pow: 5]
Target: Fukurou
Heal = Ins x Pow = 12 x 5 = 60
Fukurou's HP = 50 + 60 = 110
Mikaya bị Bleeding!
Mikaya's HP = 200 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 200 - (0 + 100) = 100
[Regen]Rue's HP = 100 + 20 = 120
[Regen]Fukurou's HP = 110 + 20 = 130
[Regen]Murshid's HP = 350 + 20 = 370
[Regen]Mikaya's HP = 100 + 20 = 120
Tổng kết Phase 1:
Defending Boo-Gleech's HP: 0 (Death)
Attacking Boo-Gleech's HP: 100
Rue's HP: 120
Fukurou's HP: 130
Murshid's HP: 370
Mikaya's HP: 120
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHASE 4
Thứ tự đánh:
Attacking Boo-Gleech (10 Agi) -> Rue (8 Agi) -> Fukurou (1 Agi) -> Murshid (0 Agi) -> Mikaya (0 Agi)
Turn 2: Attacking-Boo Gleech [Honor Hook> Active | Offensive | Earth | Physic | Range: Single | Pow: 10]
Target: Murshid
Damage = 10 (Do Str = 0)
Murshid's HP = 370 - 10 = 360
Turn 2: Rue [Bite> Active | Offensive | Element: Air | Range: Single | Pow: 10]
Target: Attacking Boo-Gleech
Damage = Ins x Pow= 14 x 5 = 70
Attacking Boo-Gleech's HP = 100 - 70 = 30
Rue bị Bleeding!
Rue's HP = 120 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 120 - (0 + 100) = 20
Turn 3: Fukurou [Minos Vent> Active | Offensive | Air | Instinct | Range: Single | Pow: 5]
Target: Attacking Boo-Gleech
Damage = Ins x Pow = 8 x 5 = 40
Attacking Boo-Gleech's HP = 30 - 40 = 0 (Death)
Fukurou bị Bleeding!
Fukurou's HP = 130 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 130 - (0 + 100) = 30
Turn 4: Murshid
Murshid bị Bleading!
Murshid's HP = 360 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 360 - (0 + 100) = 260
Turn 5: Mikaya
Mikaya bị Bleeding!
Mikaya's HP = 120 - (Attacking Boo-Gleech's Str + 100) = 120 - (0 + 100) = 20
[Regen]Rue's HP = 20 + 20 = 40
[Regen]Fukurou's HP = 30 + 20 = 50
[Regen]Murshid's HP = 260 + 20 = 280
[Regen]Mikaya's HP = 20 + 20 = 40
Tổng kết Phase 1:
Defending Boo-Gleech's HP: 0 (Death)
Attacking Boo-Gleech's HP: 0 (Death)
Rue's HP: 40
Fukurou's HP: 50
Murshid's HP: 280
Mikaya's HP: 40
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BATTLE END! BBCS WIN!!
Rue + 4 level
Murshid + 4 level
Mukurou + 4 level
Mikaya + 5 level
DUYỆT
- Minus Gloom chỉ cần sử dụng một lần là tác dụng hết battle nha.
____________________________________________________________________________________________________
@oOReismeeOo @Solid @Con Hươu
Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 11-09-2015 lúc 11:15.
Training Battle
STATUS HP: 500 Level: 7 Str: 5 Ins: 1 Edr: 6 Agi: 2 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Resist Elec Weak Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Bắn một tia nước có tốc độ cao vào kẻ thù.
- Water Shield. Active | Defensive . Range: 5 Member. Pow: 4.
Tạo một lá chắn nhỏ bằng nước, che chắn cho đồng đội. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Water.
Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
Money: 500 vin
STATUS HP: 250 Level: 8 Str: 3 Ins: 8 Edr: 0 Agi: 3 Luk: 2 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Resist Air Normal Earth Weak Dark Normal Light Normal
- Flying Rock . Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.
- Electro Lance . Active | Offensive | Elec Physic. Range: Single. Pow: 5.
Phóng một thanh lao bằng điện xuyên thủng kẻ thù.
Money: 500 vin
STATUS HP: 250 Level: 5 Str: 0 Ins: 4 Edr: 0 Agi: 6 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Resist Elec Weak Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Slap . Active Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single. Pow: 3.
Nhảy tới vả mặt kẻ thù. Nếu người sử dụng có Luk cao hơn mục tiêu, kĩ năng này nhân đôi sát thương.
- Minos Aqua . Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng ra một quả cầu nước bắn vào kẻ thù.
Money: 500 vin
STATUS HP = 500 Level: 5 Str: 0 Ins: 0 Edr: 9 Agi: 3 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Normal Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 5.
Cường hóa lớp giáp bên ngoài da, phòng thủ đòn tấn công của kẻ thù. Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 5 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.- Petit Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 4.
Phóng ra trước đồng đội, đỡ đòn tấn công của kẻ thù.
Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
Money: 500 vin
Boo-Gleech x 2
STATUS HP: 250 Level: 20 Str: 0 Ins: 10 Edr: 10 Agi: 10 Luk: 0 ELEMENT Fire Weak Water Normal Elec Weak Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Boo-Gleech tự làm cứng thân mình để chống chọi mọi cuộc tấn công. Tăng 10 Agi cho bản thân ở đầu phase.
- Rain of Nail. Active Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
Boo-Gleech bắn ra làm mưa móng vào đối phương.
- Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
Nhào đến húc vào người một đối thủ.
- Do nothing. Active.
Boo-Gleech không làm gì trong turn này cả.
Strategy
Attacking Boo-Gleech: Honor Hook => Do nothing => Rain of Nail.
Defending Boo-Gleech: Guard => Do nothing.
Environment
Daytime
Reward
4 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
Do Isabella và Poi nhóm Dawn nên tăng stat 10%
Isa Edr 9 > 10
Poi Agi 6 > 7
BATTLE … START!!
Phase 1
Turn 1 : Isabella
Petit Guard
Shield = 10 x 4 = 40
Turn 2 : Attacking Boo-Gleech
Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
Dmg = 10
Isa’s shield = 40 – 10 = 30
Turn 3 : Defending Boo-Gleech
Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Shield = 5 x 10 = 50
Turn 4 : Poi
Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 4 x 5 = 20
Defending Boo-Gleech Shield : 50 – 20 = 30
Turn 5 : Rinky
Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 8 x 5 = 40
Defending Boo-Gleech Shield : 30 – 40 = -10
Defending Boo-Gleech HP : 240
Turn 6 : Sara Milano
Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 5 x 5 = 25
Defending Boo-Gleech HP : 240 – 25 = 215
End Phase 1
Hp Party :Hp enermy:
- Raizar : 250
- Sara Milano: 500
- Isabella : 500
- Poi : 250
- Attacking Boo-Gleech : 250
- Defending Boo-Gleech : 215
Phase 2
Turn 1 : Isabella
Petit Guard
Shield = 10 x 4 = 40
Turn 2 : Attacking Boo-Gleech
Do nothing. Active.
Turn 3 : Defending Boo-Gleech
Do nothing. Active.
Turn 4 : Poi
Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Targer : Attacking Boo-Gleech
Dmg = 4 x 5 = 20
Attacking Boo-Gleech HP : 250 – 20 = 230
Turn 5 : Rinky
Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Targer : Attacking Boo-Gleech
Dmg = 8 x 5 = 40
Attacking Boo-Gleech HP : 230 – 40 = 190
Turn 6 : Sara Milano
Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Targer : Attacking Boo-Gleech
Dmg = 5 x 5 = 25
Attacking Boo-Gleech HP : 190 – 25 = 165
End Phase 2
Hp Party :Hp enermy:
- Raizar : 250
- Sara Milano: 500
- Isabella : 500
- Poi : 250
- Attacking Boo-Gleech : 165
- Defending Boo-Gleech : 215
Phase 3
Turn 1 : Isabella
Petit Guard
Shield = 10 x 4 = 40
Turn 2 : Attacking Boo-Gleech
Honor Hook. Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
Dmg = 5 x 10 = 50
Isa’s HP = 500 – ( (50 x 4) – 40) = 340
Turn 3 : Defending Boo-Gleech
Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Shield = 5 x 10 = 50
Turn 4 : Poi
Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 4 x 5 = 20
Defending Boo-Gleech Shield : 50 – 20 = 30
Turn 5 : Rinky
Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 8 x 5 = 40
Defending Boo-Gleech Shield : 30 – 40 = -10
Defending Boo-Gleech HP : 205
Turn 6 : Sara Milano
Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 5 x 5 = 25
Defending Boo-Gleech HP : 205 – 25 = 180
End Phase 3
Hp Party :Hp enermy:
- Raizar : 250
- Sara Milano: 500
- Isabella : 340
- Poi : 250
- Attacking Boo-Gleech : 165
- Defending Boo-Gleech : 180
Phase 4
Turn 1 : Isabella
Petit Guard
Shield = 10 x 4 = 40
Turn 2 : Attacking Boo-Gleech
Honor Hook. Active | Offensive | Earth Physic. Range: Single. Pow: 10.
Dmg = 10
Isa’s shield = 40 – 10 = 30
Turn 3 : Defending Boo-Gleech
Do nothing. Active.
Turn 4 : Poi
Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 4 x 5 = 20
Targer : Attacking Boo-Gleech
Attacking Boo-Gleech HP = 165 – 20 = 145
Turn 5 : Rinky
Targer : Attacking Boo-Gleech
Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 8 x 5 = 40
Attacking Boo-Gleech HP : 145 – 40 = 105
Turn 6 : Sara Milano
Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 5 x 5 = 25
Attacking Boo-Gleech HP : 105 – 25 = 80
End Phase 4
Hp Party :Hp enermy:
- Raizar : 250
- Sara Milano: 500
- Isabella : 336
- Poi : 250
- Attacking Boo-Gleech : 80
- Defending Boo-Gleech : 180
Phase 5
Turn 1 : Isabella
Petit Guard
Shield = 10 x 4 = 40
Turn 2 : Attacking Boo-Gleech
Do nothing. Active.
Turn 3 : Defending Boo-Gleech
Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Shield = 5 x 10 = 50
Turn 4 : Poi
Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 4 x 5 = 20
Defending Boo-Gleech Shield : 50 – 20 = 30
Turn 5 : Rinky
Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 8 x 5 = 40
Defending Boo-Gleech Shield : 30 – 40 = -10
Defending Boo-Gleech HP : 180 – 10 = 170
Turn 6 : Sara Milano
Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 5 x 5 = 25
Defending Boo-Gleech HP : 170 – 25 = 145
End Phase 5
Hp Party :Hp enermy:
- Raizar : 250
- Sara Milano: 500
- Isabella : 340
- Poi : 250
- Attacking Boo-Gleech : 80
- Defending Boo-Gleech : 145
Phase 6
Turn 1 : Isabella
Petit Guard
Shield = 10 x 4 = 40
Turn 2 : Attacking Boo-Gleech
Rain of Nail. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
Dmg = 5 x 10 = 50
Isa’s HP : 340 – ( (50 x 4) – 40) = 180
Turn 3 : Defending Boo-Gleech
Do nothing. Active.
Turn 4 : Poi
Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Targer : Attacking Boo-Gleech
Dmg = 4 x 5 = 20
Attacking Boo-Gleech HP : 80 – 20 = 60
Turn 5 : Rinky
Targer : Attacking Boo-Gleech
Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 8 x 5 = 40
Attacking Boo-Gleech HP : 60 – 40 = 20
Turn 6 : Sara Milano
Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 5 x 5 = 25
Attacking Boo-Gleech HP : 20 – 25 = -5
End Phase 6
Hp Party :Hp enermy:
- Raizar : 250
- Sara Milano: 500
- Isabella : 180
- Poi : 250
- Attacking Boo-Gleech : 0
- Defending Boo-Gleech : 145
Phase 7
Turn 1 : Isabella
Petit Guard
Shield = 10 x 4 = 40
Turn 2 : Defending Boo-Gleech
Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Shield = 5 x 10 = 50
Turn 3 : Poi
Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 4 x 5 = 20
Defending Boo-Gleech Shield : 50 – 20 = 30
Turn 4 : Rinky
Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 8 x 5 = 40
Defending Boo-Gleech Shield : 30 – 40 = -10
Defending Boo-Gleech HP : 145 – 10 = 135
Turn 5 : Sara Milano
Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 5 x 5 = 25
Defending Boo-Gleech HP : 135 – 25 = 110
End Phase 7
Hp Party :Hp enermy:
- Raizar : 250
- Sara Milano: 500
- Isabella : 180
- Poi : 250
- Attacking Boo-Gleech : 0
- Defending Boo-Gleech : 110
Phase 8
Turn 1 : Isabella
Petit Guard
Shield = 10 x 4 = 40
Turn 2 : Defending Boo-Gleech
Do nothing. Active.
Turn 4 : Poi
Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 4 x 5 = 20
Defending Boo-Gleech Shield : 110 – 20 = 90
Turn 5 : Rinky
Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 8 x 5 = 40
Defending Boo-Gleech HP : 90 – 40 = 50
Turn 6 : Sara Milano
Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 5 x 5 = 25
Defending Boo-Gleech HP : 50 – 25 = 25
End Phase 8
Hp Party :Hp enermy:
- Raizar : 250
- Sara Milano: 500
- Isabella : 180
- Poi : 250
- Attacking Boo-Gleech : 0
- Defending Boo-Gleech : 25
Phase 9
Turn 1 : Isabella
Petit Guard
Shield = 10 x 4 = 40
Turn 3 : Defending Boo-Gleech
Guard. Active | Deffensive. Range: Party. Pow: 5.
Shield = 5 x 10 = 50
Turn 4 : Poi
Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 4 x 5 = 20
Defending Boo-Gleech Shield : 50 – 20 = 30
Turn 5 : Rinky
Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 8 x 5 = 40
Defending Boo-Gleech Shield : 30 – 40 = -10
Defending Boo-Gleech HP : 25 – 10 = 15
Turn 6 : Sara Milano
Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 5 x 5 = 25
Defending Boo-Gleech HP : 15 – 25 = -10
End Phase 1
Hp Party :Hp enermy:
- Raizar : 250
- Sara Milano: 500
- Isabella : 180
- Poi : 250
- Attacking Boo-Gleech : 0
- Defending Boo-Gleech : 0
GAME .... SET!
- Rinky Raizar nhận 5 lv (type).
- Isabella nhận 4 lv.
- Poi nhận 4 lv.
- Sara Milano nhận 4 lv.
DUYỆT
- Phase 1 và các phase tương tự: Do Defending Boo-Gleech sau khi dùng Guard thì tăng 10 Agi nên sẽ đi ở Turn 1 mới đúng.
@HT Rosa
@Yomigana Ryu
@Vanilla Jeje
Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 12-09-2015 lúc 11:46.
Training Battle
STATUS HP: 500 Level: 7 Str: 5 Ins: 1 Edr: 6 Agi: 2 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Resist Elec Weak Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Bắn một tia nước có tốc độ cao vào kẻ thù.
- Water Shield. Active | Defensive . Range: 5 Member. Pow: 4.
Tạo một lá chắn nhỏ bằng nước, che chắn cho đồng đội. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Water.
Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
Money: 500 vin
STATUS HP: 250 Level: 8 Str: 3 Ins: 8 Edr: 0 Agi: 3 Luk: 2 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Resist Air Normal Earth Weak Dark Normal Light Normal
- Flying Rock . Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.
- Electro Lance . Active | Offensive | Elec Physic. Range: Single. Pow: 5.
Phóng một thanh lao bằng điện xuyên thủng kẻ thù.
Money: 500 vin
STATUS HP: 250 Level: 5 Str: 0 Ins: 4 Edr: 0 Agi: 6 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Resist Elec Weak Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Slap . Active Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single. Pow: 3.
Nhảy tới vả mặt kẻ thù. Nếu người sử dụng có Luk cao hơn mục tiêu, kĩ năng này nhân đôi sát thương.
- Minos Aqua . Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng ra một quả cầu nước bắn vào kẻ thù.
Money: 500 vin
STATUS HP = 500 Level: 5 Str: 0 Ins: 0 Edr: 9 Agi: 3 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Normal Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 5.
Cường hóa lớp giáp bên ngoài da, phòng thủ đòn tấn công của kẻ thù. Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 5 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.- Petit Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 4.
Phóng ra trước đồng đội, đỡ đòn tấn công của kẻ thù.
Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
Money: 500 vin
Still Unholy Creature
STATUS HP: 200 Level: 20 Str: 10 Ins: 10 Edr: 0 Agi: 12 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Normal Air Normal Earth Normal Dark Resist Light Weak
- My Story. Active | Supportive. Range: Multi.
Sinh vật kể về chuyện đời của mình qua các tiếng gào thét. Agi của toàn bộ đối thủ giảm về 0 vào phase sau, kéo dài một phase.
- Scratch be Real. Active | Offensive | Dark Physic. Range: Single. Pow: 15.
Sinh vật dồn sức tấn công một sinh vật khác.
- My Pain. Active | Offensive | Dark Instinct. Range: Multi. Pow: 10.
Sinh vật rống lên ở tần số cao làm tổn thương người nghe.
Strategy
My Story => Scratch be Real => My Pain.
Environment
Daytime
Reward
3 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
Do Isabella và Poi nhóm Dawn nên tăng stat 10%
Isa Edr 9 > 10
Poi Agi 6 > 7
BATTLE … START!!
Phase 1
Turn 1 : Still Unholy Creature
My Story. Active | Supportive. Range: Multi.
Turn 2 : Poi
Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 4 x 5 = 20
Still Unholy Creature Hp : 200 – 20 = 180
Turn 3 : Isabella
Isabella is doing nothing
Turn 4 : Rinky
Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 8 x 5 = 40
Still Unholy Creature Hp: 180 – 40 = 140
Turn 5 : Sara Milano
Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 5 x 5 = 25
Still Unholy Creature Hp: 140 – 25 = 115
End Phase 1
Hp Party :Hp enermy:
- Raizar : 250
- Sara Milano: 500
- Isabella : 500
- Poi : 250
- Still Unholy Creature : 115
Phase 2
My Story Effect: All enemy Agi > 0
Turn 1 : Still Unholy Creature
Scratch be Real. Active | Offensive | Dark Physic. Range: Single. Pow: 15.
Dmg = 15 x 10 = 150
Targer : Isabella
Isabella HP : 500 – 150 = 350
Outbreal turn!!
My Pain. Active | Offensive | Dark Instinct. Range: Multi. Pow: 10.
Dmg = 10 x 10 = 100
Rinky HP : 150
Poi HP : 150
Sara Milano HP : 400
Isabella HP : 250
Turn 2 : Poi
Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Targer : Attacking Boo-Gleech
Dmg = 4 x 5 = 20
Attacking Boo-Gleech HP : 115 – 20 = 95
Turn 3 : Isabella
Isabella is doing nothing
Turn 4 : Rinky
Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Targer : Attacking Boo-Gleech
Dmg = 8 x 5 = 40
Attacking Boo-Gleech HP : 95– 40 = 55
Turn 5 : Sara Milano
Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
Targer : Attacking Boo-Gleech
Dmg = 5 x 5 = 25
Attacking Boo-Gleech HP : 55 – 25 = 30
End Phase 2
Hp Party :Hp enermy:
- Raizar : 150
- Sara Milano: 400
- Isabella : 250
- Poi : 150
- Still Unholy Creature : 30
Phase 3
Turn 1 : Sara Milano
Water Shield
Shield = 6 x 4 = 24
Turn 2 : Still Unholy Creature
My Story. Active | Supportive. Range: Multi.
Turn 3 : Poi
Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 4 x 5 = 20
Still Unholy Creature Hp : 30 – 20 = 10
Turn 5 : Rinky
Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dmg = 8 x 5 = 40
Still Unholy Creature HP : 10 – 40 = -30
Turn 6 : Isabella
Isabella is looking carefully at the death Ebb
End Phase 3
Hp Party :Hp enermy:
- Raizar : 150
- Sara Milano: 400
- Isabella : 250
- Poi : 150
- Still Unholy Creature: 0
GAME .... SET!
- Rinky Raizar nhận 4 lv (type).
- Isabella nhận 3 lv.
- Poi nhận 3 lv.
- Sara Milano nhận 3 lv.
DUYỆT
@HT Rosa
@Yomigana Ryu
@Vanilla Jeje
Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 12-09-2015 lúc 11:51.
Đánh dấu