oOo VnSharing oOo

Go Back   Diễn đàn > Khác > Kí ức > Thế giới Động vật > Evol saga > Bên ngoài bức tường >

Trả lời
Kết quả 81 đến 90 của 415
 
  • Công cụ
  • Hiển thị
    1. #81


      Mượn char Rinky

      Sau khi "Nhện" bị tiêu diệt, Sara được + 4lv thành Lv 26, + 8 Ins thành Ins: 10




      STATUS
      HP: 600
      Level: 26
      Str: 10
      Ins: 10
      Edr: 22
      Agi: 4
      Luk: 2
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Resist
      Elec
      Weak
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Bắn một tia nước có tốc độ cao vào kẻ thù.

      2. Water Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 4.
        Tạo một lá chắn nhỏ bằng nước, che chắn cho đồng đội. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Water.
        Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.

      3. Water Proof. Passive | Defensive. Range: Self.
        Khi bị tấn công bởi Water Element, giảm 3 power của kĩ năng gây sát thương.

      4. Minos Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay, bắn chúng thẳng vào kẻ thù.

       




      Money: 0 vin

       


       




      STATUS
      HP: 550
      Level: 39
      Str: 0
      Ins: 51
      Edr: 0
      Agi: 5
      Luk: 10
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Resist
      Air
      Normal
      Earth
      Weak
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Flying Rock . Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.

      2. Electro Lance . Active | Offensive | Elec Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng một thanh lao bằng điện xuyên thủng kẻ thù.
      3. Shadow Apply . Active | Supportive. Range: Self.
        Sử dụng chướng khí trong cơ thể khiến đòn tấn công tiếp theo trở thành đòn tấn công mang hệ Dark.
      4. Spark . Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng ra một tia điện sinh học tấn công kẻ thù.
      5. Mimic. Passive | Special. Range: Self
        Bắt chước một kĩ năng của đồng đội để chiến đấu tương thích với môi trường.
        Kĩ năng này có thể chuyển hóa ngay lập tức thành một kĩ năng bất kì đồng đội sở hữu. Không thể Mimic kĩ năng Gen có level học lớn hơn level của bản thân.
        1 Phase chỉ có thể Mimic 1 lần, và không thể sử dụng Mimic vào phase ngay tiếp theo.

       




      Money: 2000 vin

       

       



      U-3

      STATUS
      HP: 1000
      Level: 40
      Str: 20
      Ins: 20
      Edr: 0
      Agi: 0
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Weak
      Water
      Resist
      Elec
      Weak
      Air
      Weak
      Earth
      Resist
      Dark
      Weak
      Light
      Normal
      1. Sentence you to Death. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 10.
        Một phần cơ thể bắn ra lao vào đối phương để kẹp cổ, đồng thời tiết ra chất độc khiến đối phương chịu trạng thái Poison.

      2. Fire the Fight. Active | Offensive | Fire Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
        Một phần cơ thể bắn ra phun lửa vào toàn bộ đối phương.

      3. Hardening. Active | Supportive.
        Làm cứng cơ thể lại, miễn nhiễm mọi sát thương do đối phương gây ra trong phase đó. Hồi cho bản thân 100 HP.



      Strategy
      Sentence you to Death => Fire the Fight => Hardening.

      Environment
      Ngày.

      Reward
      3 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.


       



      Phase 1


      Turn 1: Rinky: Spark. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg: 51 x 5 = 255

      => U - 3’s HP: 1000 - 255 x 2 = 490

      Turn 2: Sara: Minos Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg = 10 x 5 = 50

      => U-3's HP: 490 - 50 = 440

      Turn 3: U - 3: Sentence you to Death. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 10.
      Dmg = 20 x 10 = 200

      Target: Sara

      => Sara’s HP: 600 - 200 = 400

      Poison: 20 x 5 = 100

      => Sara’s HP: 400 - 100 = 300


      Cuối phase

      Sara's HP: 300
      Rinky’s HP: 550
      U - 3’s HP: 440



      Phase 2


      Turn 1: Rinky: Spark. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single. Pow: 5.

      Dmg: 51 x 5 = 255

      => U - 3’s HP: 440 - 255 x 2 = 0 Được một vé xuống địa ngục


      Cuối phase

      Sara's HP: 300 - 100 = 200
      Rinky’s HP: 550
      U-3’s HP: 0


      Sara: + 4 lv ~ 8 points - Phân phối vào Ins => Ins: 18

      Rinky là char đi mượn

       







      Mượn char Jack

      Sau khi U-3 đi vào hư vô, Sara được + 4lv thành Lv 30, + 8 Ins thành Ins: 18

      STATUS
      HP: 600
      Level: 30
      Str: 10
      Ins: 18
      Edr: 22
      Agi: 4
      Luk: 2
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Resist
      Elec
      Weak
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Bắn một tia nước có tốc độ cao vào kẻ thù.

      2. Water Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 4.
        Tạo một lá chắn nhỏ bằng nước, che chắn cho đồng đội. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Water.
        Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.

      3. Water Proof. Passive | Defensive. Range: Self.
        Khi bị tấn công bởi Water Element, giảm 3 power của kĩ năng gây sát thương.

      4. Minos Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay, bắn chúng thẳng vào kẻ thù.

       




      Money: 0 vin

       


       



      STATUS
      HP: 375
      Level: 32
      Str: 0
      Ins: 28
      Edr: 0
      Agi: 30
      Luk: 1
      ELEMENT
      Fire
      Resist
      Water
      Weak
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      1. Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng một viên đá vào mặt kẻ thù.

      2. Flaming Strike. Active | Offensive | Fire Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Bao bọc nắm đấm vào một khối cầu lửa tấn công kẻ thù.

      3. Tyris. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single. Pow: 6.
        Phóng một tia sét lớn lên trời, nó lóe sáng rồi giáng xuống kẻ thù.
        Nếu kĩ năng này tấn công kẻ thù có bất cứ trạng thái bất lợi nào, nó sẽ đánh 2 lần.

      4. Shadow Engage. Active | Offensive | Dark Damage. Range: Single. Pow: 5.
        Lao tới tấn công trong chớp nhoáng rồi nhanh chóng ẩn mình vào điểm mù của mục tiêu khiến người sử dụng gần như tàng hình trước kẻ thù. Sau khi tấn công, người sử dụng được trạng thái Phased - Miễn nhiễm sát thương. Nếu người sử dụng thực hiện hành động bất kì, hiệu ứng Phased sẽ biến mất. Khi Phased biến mất cần phải chờ 1 phase nghỉ mới có thể kích hoạt hiệu ứng này lại.

       




      Money: 500 vin


       


       



      Sharky x 2

      STATUS
      HP: 500
      Level: 27
      Str: 0
      Ins: 10
      Edr: 0
      Agi: 23
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Resist
      Elec
      Resist
      Air
      Weak
      Earth
      Weak
      Dark
      Resist
      Light
      Weak
      1. Electric Slash. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Multi. Pow: 10.
        Sharky phóng ra nhiều tia điện về các đối thủ.

      2. Live the Life. Active | Supportive.
        Hồi 100 HP cho bản thân.

      3. Dark Hiding. Passive | Supportive.
        Sharky ẩn mình mỗi khi không tấn công. Những người có Element là Weak Dark không thể thực hiện bất kỳ hành động gì target lên Sharky nếu phase đó nó không tấn công.



      Strategy
      Có 2 Sharky là Sharky 1 và Sharky 2.
      Sharky 1: Electric Slash => Electric Slash => Live the Life => Live the Life.
      Sharky 2: Live the Life => Live the Life => Electric Slash => Electric Slash.

      Environment
      Đêm.

      Reward
      4 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
       



      Phase 1


      Turn 1: Jack: Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 28 x 5 = 140

      Target: Sharky 1

      => Sharky 1’s HP: 500 - 140 x 2 = 220

      Turn 2: Sharky 1: Electric Slash. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Multi. Pow: 10.
      Dmg: 10 x 10 = 100

      Jack’s HP = 375 - 100 = 275

      Sara’s HP = 600 - 100 x 2 = 400

      Turn 3: Sharky 2: Live the Life. Active | Supportive.
      Hồi 100 HP cho bản thân.

      Turn 4: Sara: Minos Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 18 x 5 = 90

      Target: Sharky 2

      => Sharky 2’s HP = 500 - 90 x 2 = 320


      Cuối phase:

      Sara’s HP: 400
      Jack’s HP: 275

      Sharky 1's HP: 220
      Sharky 2's HP: 320


      Phase 2


      Turn 1: Jack: Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 28 x 5 = 140

      Target: Sharky 2

      => Sharky 2’s HP: 320 - 140 x 2 = 40

      Turn 2: Sharky 1: Electric Slash. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Multi. Pow: 10.
      Dmg: 10 x 10 = 100

      Jack’s HP = 275 - 100 = 175

      Sara’s HP = 400 - 100 x 2 = 200

      Turn 3: Sharky 2: Live the Life. Active | Supportive.
      Hồi 100 HP cho bản thân.

      Sharky 2’s HP: 40 + 100 = 140

      Turn 4: Sara: Minos Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 18 x 5 = 90

      Target: Sharky 2

      => Sharky 2’s HP = 140 - 90 x 2 = 0 Một con đã lặn


      Cuối phase:

      Sara’s HP: 200
      Jack’s HP: 175

      Sharky 1's HP: 220
      Sharky 2's HP: 0


      Phase 3


      Turn 1: Jack: Flying Rock. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
      Dmg: 28 x 5 = 140

      Target: Sharky 1

      => Sharky 1’s HP: 220 - 140 x 2 = 0 Một con nữa ra đi


      Cuối phase:

      Sara’s HP: 200
      Jack’s HP: 175

      Sharky 1's HP: 0
      Sharky 2's HP: 0



      Sara: + 5 lv ~ 10 points
       



      DUYỆT

      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 17-09-2015 lúc 22:57.
      Trả lời kèm trích dẫn

    2. #82
      Tham gia ngày
      26-12-2014
      Bài viết
      796
      Cấp độ
      12
      Reps
      539

      Tập 2(hợp)
      Cổng vào thành phố | ???.09.10




      1 |
      2


      VS Sharkies


      VS Web Spinner


      VS U-3


      VS Winged Skeleton


      Nhung + 16 Lv
      Amethyst + 16Lv

      Tuyết Nhung: Unlock SLink Naudiz Rank 1 cho Naoshi


      DUYỆT.
      U-3: Turn 1: Naoshi đánh 2 lần nên nó sẽ phải là 50 x 6 x 2 x 2 = 1,200.


      @FLAKY CHAN @Entity

      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 17-09-2015 lúc 23:10.
      Trả lời kèm trích dẫn


    3. Thời gian: ?/9/10AF
      Địa điểm: Cổng vào thành phố

      Đây chỉ là một màn team-up thời vụ mùa bão lũ được má mì team CBQC (Cô bé quàng chýp) tác hợp và tài trợ, mọi thắc mắc xin liên hệ số nhà 77, người post batt không bình luận gì thêm.

      Sharky x 2


      Rachel nhận 5 lv -> cộng tạm 2x5 = 10 points vào Ins cho các batt dưới. Red Riding Hood nhận 4lv.

      U-3 (U30)


      Rachel nhận 4 lv. Gemini nhận 3 lv.

      Web Spinner (Lẹt-ít-gô)


      Rachel nhận 4 lv. Calypso nhận 3 lv.

      Winged Skeleton (Xương bay)


      Rachel nhận 5 lv. Gokotai nhận 4 lv.

      Nhờ dao xẻo tiền mà cuối 4 batt trên Rachel nhận 2000 Vin.

      Mỗi member của team CBQC nhận 500 Vin và unlock 1 S.L Berkanan with Rachel Seville có thể nhận hoặc không.


      Tương tác

      Naoshi Kanno & Silver - Unlock 1 S.L [Berkanan] with Rachel Seville.

      DUYỆT.
      Có gì bạn nhớ báo tiền ở bên topic sàn giao dịch nha.


      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 18-09-2015 lúc 07:12.
      Trả lời kèm trích dẫn

    4. #84
      Sau đây là màn chiến thuật đút ra đút vào đầy ảo diệu của team Cô bé Quàng Chýp, với hai vị khách mời là anh Naoshi Kanno và cô Rachel Seville (post trên)

      Training Battle - Team Cô Bé Quàng Chýp

      TỔNG KẾT
      Calypso nhận 12lv1,500 Vin
      Red nhận 11lv1,500 Vin
      Gokotai nhận 11lv1,500 Vin
      Gemini nhận 12 lv1,500 Vin

      Calypso: Unlock S.Link Rank 1 - Raido with Naoshi Kanno
      Red Riding Hood: Unlock S.Link Rank 1 - Naudiz with Naoshi Kanno & Rachel Seville
      Gokotai: Unlock S.Link Rank 1 - Berkanan with Naoshi Kanno & Rachel Seville
      Gemini: Unlock S.Link Rank 1 - Berkanan with Naoshi Kanno & Rachel Seville


      DUYỆT. Nhớ báo tiền ở bên sàn giao dịch nha.

      Chân thành cảm ơn hai vị khách mời dâm điêu hạng nặng đã có lòng hảo tâm nâng đỡ chúng em qua con trăng này
      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 18-09-2015 lúc 07:15.
      Trả lời kèm trích dẫn

    5. #85
      Tham gia ngày
      15-09-2015
      Bài viết
      285
      Cấp độ
      2
      Reps
      68




      Still Unholy Creature




      Boo-Gleech x 2


      Licker


      Nejudancio Tysk, Rachael Seville - Unlock S.Link Hagalaz Rank 1 - Silver

      DUYỆT
      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 18-09-2015 lúc 07:22.
      Trả lời kèm trích dẫn

    6. #86
      Tham gia ngày
      01-09-2015
      Bài viết
      73
      Cấp độ
      1
      Reps
      27
      Đây chỉ là cái tt ngang qua đường, GM duyệt battle có thể lướt
      Sửa lần cuối bởi Entity; 17-09-2015 lúc 13:26.
      Trả lời kèm trích dẫn



    7. Đống lông




      Đống xương




      Khỏa thân




      Lão hóa sớm


      Chovageas Unlock S.link Othila rank 1 to Rémy and Harry.

      Xin lỗi vì viết tắt tên...

      DUYỆT
      Winged Skeleton: Turn của Chov đáng lẽ nằm sau turn của Winged Skeleton.
      Sparky:
      - Harry, Chov phải đi sau Sparky 1 và Sparky 2.
      - Phase 1 nên ghi rõ ra là cá Sparky 1 và Sparky 2 cùng mất HP.
      - Do đòn Shuriken Storm của Harry là Multi nên cuối phase 1 Sharky 2's HP: 364 + 100 = 464.


      @Kou. @Quạ Quạ
      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 18-09-2015 lúc 08:04.
      Trả lời kèm trích dẫn

    8. #88
      Của mình
      Vérone La Marquise
      Tham gia ngày
      03-01-2015
      Bài viết
      883
      Cấp độ
      5
      Reps
      154


      Thứ năm 17/09/2015

      Cổng thành







      Still Unholy Creature

      STATUS
      HP: 200
      Level: 20
      Str: 10
      Ins: 10
      Edr: 0
      Agi: 12
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Normal
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Resist
      Light
      Weak
      1. My Story. Active | Supportive. Range: Multi.
        Sinh vật kể về chuyện đời của mình qua các tiếng gào thét. Agi của toàn bộ đối thủ giảm về 0 vào phase sau, kéo dài một phase.

      2. Scratch be Real. Active | Offensive | Dark Physic. Range: Single. Pow: 15.
        Sinh vật dồn sức tấn công một sinh vật khác.

      3. My Pain. Active | Offensive | Dark Instinct. Range: Multi. Pow: 10.
        Sinh vật rống lên ở tần số cao làm tổn thương người nghe.



      Strategy
      My Story => Scratch be Real => My Pain.

      Environment
      Ngày.

      Reward
      3 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.

       


      STATUS
      HP: 250
      Level: 6
      Str: 2
      Ins: 6
      Edr: 1
      Agi: 2
      Luk: 1
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Resist
      Air
      Normal
      Earth
      Weak
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      Environment : Horizon


      1. Crunch. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng tới cắn xé kẻ thù.

      2. Spark. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng ra một tia điện sinh học tấn công kẻ thù.

       




      Money: 500 vin


       


       



      STATUS
      HP: 500
      Level: 7
      Str: 0
      Ins: 1
      Edr: 10
      Agi: 3
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Resist
      Air
      Normal
      Earth
      Weak
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      Environment : Horizon


      1. Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Bắn một tia nước có tốc độ cao vào kẻ thù.

      2. Elec Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 5.
        Tạo ra một vòng tròn từ trường nhỏ chắn đòn tấn công. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Elec.
        Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.

       




      Money: 500 vin


       


       


      STATUS
      HP: 250
      Level: 6
      Str: 5
      Ins: 0
      Edr: 2
      Agi: 2
      Luk: 3
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Normal
      Elec
      Resist
      Air
      Normal
      Earth
      Weak
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      Environment : Horizon


      1. Crunch. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng tới cắn xé kẻ thù.
      2. Electro Lance. Active | Offensive | Elec Physic. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng một thanh lao bằng điện xuyên thủng kẻ thù.

       




      Money: 500 vin


       


       


      STATUS
      HP: 250
      Level: 5
      Str: 0
      Ins: 2
      Edr: 0
      Agi: 8
      Luk: 0
      ELEMENT
      Fire
      Normal
      Water
      Resist
      Elec
      Weak
      Air
      Normal
      Earth
      Normal
      Dark
      Normal
      Light
      Normal

      Environment : Horizon

      1. Bite. Active | Offensive | Air Damage. Range: Single. Pow: 5.
        Ngoạm lấy kẻ thù với đôi nanh nhọn hoắt.

      2. Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single. Pow: 5.
        Phóng ra một quả cầu nước bắn vào kẻ thù.

       




      Money: 500 vin


       



       



      BATTLE STARTS


      Lacey's Luk: 1 - Charleon's Luk: 3 --> Cả hai sẽ đánh crit hit vào turn 11 (cơ mà vô dụng...)

      PHASE 1


      Agi: Still Unholy Creature (12) > Vergift (8) > Robin (3) > Lacey & Charleon (2)

      Turn 1
      Robin sử dụng Elec Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member.: Def = Edr x Pow = 10 x 5 = 50
      Robin's Agi: 3 + 10 = 13 vượt turn bảo vệ team.


      Turn 2
      Still Unholy Creature sử dụng My Story. Active | Supportive. Range: Multi.
      Mục tiêu: Toàn team
      Vào Phase 2 toàn team sẽ giảm về 0



      Turn 3
      Vergift sử dụng Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single: Atk = Ins x Pow = 2 x 5 = 10
      Mục tiêu: Still Unholy Creature
      Still Unholy Creature's HP: HP - Dmg = 200 - 10 = 190


      Turn 4
      Lacey sử dụng Spark. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single: Atk = Ins x Pow = 6 x 5 = 30
      Mục tiêu: Still Unholy Creature
      Still Unholy Creature's HP: HP - Dmg = 190 - 30 = 170


      Turn 5
      Charleon sử dụng Electro Lance. Active | Offensive | Elec Physic. Range: Single: Atk = Str x Pow = 5 x 5 = 25
      Mục tiêu: Still Unholy Creature
      Still Unholy Creature's HP: HP - Dmg = 170 - 25 = 145


      Kết phase:
      Still Unholy Creature's HP = 145
      Robin's HP = 500
      Vergift & Lacey & Charleon's HP = 250


      PHASE 2


      Agi: Still Unholy Creature (12) > Vergift (0) > Robin (0) > Lacey & Charleon (0)


      Turn 1
      Still Unholy Creature sử dụng Scratch be Real. Active | Offensive | Dark Physic. Range: Single. Pow: 15 Dmg = Atk = Str x Pow = 10 x 15 = 150
      Mục tiêu: Robin
      Robin's HP: HP - Dmg = 500 - 150 = 350


      Turn 2
      Still Unholy Creature sử dụng My Pain. Active | Offensive | Dark Instinct. Range: Multi. Pow: 10 Dmg = Atk = Ins x Pow = 10 x 10 = 100
      Mục tiêu: Toàn team
      Robin's HP: HP - Dmg = 350 - 100 = 250
      Vergift's HP: HP - Dmg = 250 - 100 = 150
      Charleon's HP: HP - Dmg = 250 - 100 = 150
      Lacey's HP: HP - Dmg = 250 - 100 = 150


      Turn 3
      Vergift sử dụng Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single: Dmg = Atk = Ins x Pow = 2 x 5 = 10
      Mục tiêu: Still Unholy Creature
      Still Unholy Creature's HP: HP - Dmg = 145 - 10 = 135



      Turn 4
      Robin sử dụng Water Shot. Active | Offensive | Water Physic. Range: Single: Dmg = Atk = Str x Pow = 0 x 5 --> 5
      Mục tiêu: Still Unholy Creature
      Still Unholy Creature's HP: HP - Dmg = 145 - 5 = 140



      Turn 5
      Lacey sử dụng Spark. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single: Atk = Ins x Pow = 6 x 5 = 30
      Mục tiêu: Still Unholy Creature
      Still Unholy Creature's HP: HP - Dmg = 140 - 30 = 110


      Turn 6
      Charleon sử dụng Electro Lance. Active | Offensive | Elec Physic. Range: Single: Atk = Str x Pow = 5 x 5 = 25
      Mục tiêu: Still Unholy Creature
      Still Unholy Creature's HP: HP - Dmg = 110 - 25 = 85


      Kết phase:
      Still Unholy Creature's HP = 85
      Robin's HP = 250
      Vergift & Lacey & Charleon's HP = 150


      PHASE 3


      Agi: Still Unholy Creature (12) > Vergift (8) > Robin (3) > Lacey & Charleon (2)

      Turn 1
      Robin sử dụng Elec Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member.: Def = Edr x Pow = 10 x 5 = 50
      Robin's Agi: 3 + 10 = 13 vượt turn bảo vệ team.



      Turn 2
      Still Unholy Creature sử dụng My Story. Active | Supportive. Range: Multi.
      Mục tiêu: Toàn team
      Vào Phase 4 toàn team sẽ giảm về 0



      Turn 3
      Vergift sử dụng Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single: Atk = Ins x Pow = 2 x 5 = 10
      Mục tiêu: Still Unholy Creature
      Still Unholy Creature's HP: HP - Dmg = 85 - 10 = 75


      Turn 4
      Lacey sử dụng Spark. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single: Atk = Ins x Pow = 6 x 5 = 30
      Mục tiêu: Still Unholy Creature
      Still Unholy Creature's HP: HP - Dmg = 75 - 30 = 45


      Turn 5
      Charleon sử dụng Electro Lance. Active | Offensive | Elec Physic. Range: Single: Atk = Str x Pow = 5 x 5 = 25
      Mục tiêu: Still Unholy Creature
      Still Unholy Creature's HP: HP - Dmg = 45 - 25 = 20


      Kết phase:
      Still Unholy Creature's HP = 20
      Robin's HP = 250
      Vergift & Lacey & Charleon's HP = 150


      PHASE 4


      Agi: Still Unholy Creature (12) > Vergift (8) > Robin (3) > Lacey & Charleon (2)


      Turn 1
      Still Unholy Creature sử dụng Scratch be Real. Active | Offensive | Dark Physic. Range: Single. Pow: 15 Dmg = Atk = Str x Pow = 10 x 15 = 150
      Mục tiêu: Robin
      Robin's HP: HP - Dmg = 250 - 150 = 100



      Turn 2
      Still Unholy Creature sử dụng My Pain. Active | Offensive | Dark Instinct. Range: Multi. Pow: 10 Dmg = Atk = Ins x Pow = 10 x 10 = 100
      Mục tiêu: Toàn team
      Robin's HP: HP - Dmg = 100 - 100 = 00
      Vergift's HP: HP - Dmg = 150 - 100 = 50
      Charleon's HP: HP - Dmg = 150 - 100 = 50
      Lacey's HP: HP - Dmg = 150 - 100 = 50



      Turn 3
      Vergift sử dụng Minos Aqua. Active | Offensive | Water Instinct. Range: Single: Dmg = Atk = Ins x Pow = 2 x 5 = 10
      Mục tiêu: Still Unholy Creature
      Still Unholy Creature's HP: HP - Dmg = 20 - 10 = 10



      Turn 4
      Lacey sử dụng Spark. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single: Atk = Ins x Pow = 6 x 5 = 30
      Mục tiêu: Still Unholy Creature
      Still Unholy Creature's HP: HP - Dmg = 10 - 30 = -20
      Cả team nằm ra thở dốc, lôi xác Ebb về ăn mừng.


      Kết phase:
      Still Unholy Creature's HP < 0
      Robin's HP = 0
      Vergift & Lacey & Charleon's HP = 50


      END BATTLE. PLAYERS WIN.


       




      Lacey, Charleon và Vergift mỗi người +3lvl.
      Robin +4lvl.


      Unlock SL Thurisaz Rank 1 - Vergift, Charleon




      DUYỆT



      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 18-09-2015 lúc 17:27.
      Trả lời kèm trích dẫn







    9. Thời gian: 17/9
      Địa điểm: Fight ` v`)/

      -- Phân cách ombre --


      Stat được cập nhật theo những post mới nhất: Vergift + Lacey + Robin

      batt


      Mỗi người +3lvl, Charleon +4lvl /` v`)/

      Unlock Rank 2 Thurisaz - to Lacey Robin, Rank 1 to Vergift


      DUYỆT

      Sửa lần cuối bởi .Tiểu Vũ.; 20-09-2015 lúc 15:40.
      Trả lời kèm trích dẫn



    10. Thứ năm 17/09/2015

      Cổng thành


      Stat được cập nhật theo những post mới nhất: Vergift + Lacey + Robin + Toàn team



      U-3



      Robin, Vergift, Charleon + 3lvl.
      Lacey + 4lvl.


      DUYỆT
      Robin đáng lẽ bị trúng trạng thái Poison nhé.



      Sửa lần cuối bởi Kou Togima; 20-09-2015 lúc 11:31.
      Trả lời kèm trích dẫn

    Đánh dấu

    Quyền viết bài

    • Bạn không thể đăng chủ đề mới
    • Bạn không thể gửi trả lời
    • Bạn không thể gửi đính kèm
    • Bạn không thể sửa bài
    •  

    Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 23:58.

    Powered by vBulletin.
    Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.
    Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.