Thời gian: ?/9/10AF
Địa điểm: Cổng
Liên quan: :yaoflee:
Environment : Ngày
Các loài vật thuộc nhóm Dawn tăng 10% stats, các loài vật nhóm Twilight giảm 10% stats.
Nagi(ni) : Luk = 24 Ins = 15
Zahl : Edr = 16 Agi = 13
Bánh Bèo : Ins = 26
U-3
STATUS HP: 1000 Level: 40 Str: 20 Ins: 20 Edr: 0 Agi: 0 Luk: 0 ELEMENT Fire Weak Water Resist Elec Weak Air Weak Earth Resist Dark Weak Light Normal
- Sentence you to Death. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 10.
Một phần cơ thể bắn ra lao vào đối phương để kẹp cổ, đồng thời tiết ra chất độc khiến đối phương chịu trạng thái Poison.
- Fire the Fight. Active | Offensive | Fire Instinct. Range: Multi. Pow: 5.
Một phần cơ thể bắn ra phun lửa vào toàn bộ đối phương.
- Hardening. Active | Supportive.
Làm cứng cơ thể lại, miễn nhiễm mọi sát thương do đối phương gây ra trong phase đó. Hồi cho bản thân 100 HP.
Strategy
Sentence you to Death => Fire the Fight => Hardening.
Environment
Ngày.
Reward
3 Level cho mỗi người trong party. Thêm 1 Level cho người type battle.
STATUS HP: 250 Level: 18 Str: 0 Ins: 14 Edr: 0 Agi: 0 Luk: 22 ELEMENT Fire Normal Water Resist Elec Weak Air Normal Earth Normal Dark Normal Light Normal
- Slap. Active | Offensive | Neutral Damage. Range: Single. Pow: 3.
Nhảy tới vả mặt kẻ thù. Nếu người sử dụng có Luk cao hơn mục tiêu, kĩ năng này nhân đôi sát thương.
- Water Shield. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 4.
Tạo một lá chắn nhỏ bằng nước, che chắn cho đồng đội. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Water.
Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
- Moe Eyes. Passive | Special. Range: Self.
Tấn công mục tiêu bằng con mắt móe siêu kutoe giúp người sử dụng luôn được NPC bán item rẻ hơn 10%.
- Ventus. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Multi. Pow: 8.
Dâng một cơn sóng to lớn ập vô toàn bộ đội hình kẻ thù. Gây trạng thái Air Addict lên toàn bộ kẻ thù khiến chúng nhận thêm 20% sát thương hệ Elec khi bị tấn công.
- Ghoul of the Past. Passive | Defensive.
Nếu người sử dụng bị đánh gục, Hp về 0. Lập tức được hồi tỉnh với Hp = 1 và nhận trạng thái Ghoul khiến tất cả đòn tấn công hệ Dark tăng thêm 20% sát thương đến hết battle. Kĩ năng chỉ dùng 1 lần.
Money: 2,250 vin
Vampire Seed Hạt giống huyền bí có khả năng hút máu của bất cứ sinh vật hữu cơ nào chạm vào nó. Thảy nó vào kẻ thù sẽ gây sát thương chuẩn đúng 100 Hp cuối mỗi phase lên kẻ thù đó. Seed hoạt động 3 phase. 1
STATUS HP: 550 Level: 20 Str: 0 Ins: 26 Edr: 0 Agi: 2 Luk: 0 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Weak Air Weak Earth Null Dark Normal Light Normal
- Punishing Stars. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Multi. Pow: 8.
Tạo ra một vòng sáng gồm những linh tử ánh sáng, chúng rã ra và lao thẳng vào kẻ thù như một chuỗi đạn pháo. Kĩ năng này không bị ảnh hưởng bởi trạng thái Element Light Resist của kẻ thù.
- Minos Vent. Active | Offensive | Air Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Quạt ra một cơn gió hất tung kẻ thù.
- Tyris. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single. Pow: 6.
Phóng một tia sét lớn lên trời, nó lóe sáng rồi giáng xuống kẻ thù.
Nếu kĩ năng này tấn công kẻ thù có bất cứ trạng thái bất lợi nào, nó sẽ đánh 2 lần.
- Grand Glow. Active | Offensive | Light Instinct. Range: Multi. Pow: 6.
Phóng ra những đốm sáng li ti, tập trung chúng lại quay ngón tay thành một viên đạn ánh sáng to lớn, công phá thẳng vào kẻ thù.
Money: 1,250 vin
STATUS HP: 250 Level: 18 Str: 2 Ins: 29 Edr: 2 Agi: 2 Luk: 1 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Resist Air Normal Earth Weak Dark Normal Light Normal
- Fang Strike. Active | Offensive | Neutral Physic. Range: Single. Pow: 5.
Cắn xé kẻ thù với hàm răng sắc bén.
- Spark. Active | Offensive | Elec Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Phóng ra một tia điện sinh học tấn công kẻ thù.
- Pack Together. Passive | Supportive. Range: Self.
Với mỗi đồng đội trong party có gen thuộc họ Wolf-Dog, + 2 toàn bộ stat cho người sử dụng. Max là + 10.
- Jumping Stone. Active | Offensive | Earth Instinct. Range: Single. Pow: 5.
Dùng sức hất một tảng đá vào kẻ thù.
Money: 3,250 vin
STATUS HP: 550 Level: 17 Str: 3 Ins: 0 Edr: 15 Agi: 12 Luk: 2 ELEMENT Fire Normal Water Normal Elec Normal Air Weak Earth Resist Dark Normal Light Normal
- Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 5.
Cường hóa lớp giáp bên ngoài da, phòng thủ đòn tấn công của kẻ thù. Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 5 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
- Earth Guard. Active | Defensive. Range: 5 Member. Pow: 5.
Dựng lên một cây cột bằng đá chặn sát thương. Tăng 2 Power khi chống lại đòn tấn công hệ Earth.
Defend !! - Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng được tăng 10 agi lập tức trước khi khả năng phòng thủ của skill này có tác dụng.
- Solid Skin. Passive | Defensive. Range: Self.
Tăng cường sức phòng thủ của người sử dụng. Edr + 5.
Money: 3,500 vin
BATTLE STARTS
Agi : Zahl(11) > Naoshi, Bánh Bèo(2) > Nagi(ni), U -3 (0)
PHASE 1
Turn 1
Zahl used Earth Guard | Defensive : 16*5 = 80
Party có shield 80 dmg
Turn 2
Naoshi used Tyris | Offensive | Elec Instinct on U -3 : 26*6 = 156
Bánh Bèo used Spark | Offensive | Elec Instinct on U -3 : 26*5 = 130
U-3 Weak Elec : dmg = ( 156 + 130 ) * 2 = 572
Turn 3
Nagi(ni) used Ventus | Offensive | Air Instinct on U -3 : 15*8 = 120
U-3 used Sentence you to Death | Offensive | Neutral Physic on Zahl : 20*10 = 200
Zahl : dmg = ( 200 - 80 ) = 120 | Poisoned
U -3 Weak Air : dmg = 120 * 2 = 240
HP Left:
U -3 = 188
Nagi(ni); Bánh Bèo = 250
Naoshi = 550
Zahl = 430 | Poisoned => 330
PHASE 2
Turn 4
Zahl nằm chèm bẹp
Turn 5
Bánh Bèo used Spark | Offensive | Elec Instinct on U -3 : 26*5 = 130
U -3 Weak Elec : dmg = 130*2 = 260
HP Left:
U -3 = 0 ( out )
Nagi(ni); Bánh Bèo = 250
Naoshi = 550
Zahl = 330 | Poisoned => 230
END BATTLE.
Nagi(ni) cầm cây chọt ông chú.
Nagi(ni)+3lv
Zahl +3lv
Bánh Bèo +3lv +1lv type
mượn Naoshi đã battle, không cộng lv
DUYỆT
@Nguyệt Giai @hpkid2002
Đánh dấu