Item
| Description
| Price
| Source
|
Potion
| Thuốc chữa trị vết thương size S. Hồi phục 100 Hp cho một mục tiêu.
| 200
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]Potion[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/KEjC9qm.gif[/img][/limit] Thuốc chữa trị vết thương size S. Hồi phục 100 Hp cho một mục tiêu.[/tip][/tip]
|
Great Potion
| Thuốc chữa trị vết thương size M. Hồi phục 300 Hp cho một mục tiêu.
| 500
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]Great Potion[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/PA0yxf0.gif[/img][/limit] Thuốc chữa trị vết thương size M. Hồi phục 300 Hp cho một mục tiêu.[/tip][/tip]
|
Revive
| Giúp hồi tỉnh cho một đồng đội đã gục ngã. Người hồi tỉnh có Hp = 1.
| 1,000
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]Revive[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/0iaN6Vn.gif[/img][/limit] Giúp hồi tỉnh cho một đồng đội đã gục ngã. Người hồi tỉnh có Hp = 1.[/tip][/tip]
|
Great Revive
| Giúp hồi tỉnh cho một đồng đội đã gục ngã. Người hồi tỉnh có Hp = 50% Max Hp.
| 2,500
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]Great Revive[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/6IOmXrF.gif[/img][/limit] Giúp hồi tỉnh cho một đồng đội đã gục ngã. Người hồi tỉnh có Hp = 50% Max Hp.[/tip][/tip]
|
Antidote
| Thuốc giải độc, kháng sinh. Giúp chữa trị trạng thái Poison trên 1 mục tiêu.
| 500
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]Antidote[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/HEQh3uB.gif[/img][/limit] Thuốc giải độc, kháng sinh. Giúp chữa trị trạng thái Poison trên 1 mục tiêu.[/tip][/tip]
|
Bandage
| Băng cá nhân. Loại bỏ 1 stack Bleeding trên 1 đối tượng. Item này có thể dùng cùng lúc nhiều cái.
| 200
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]Bandage[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/DxG8ruN.gif[/img][/limit] Băng cá nhân. Loại bỏ 1 stack Bleeding trên 1 đối tượng. Item này có thể dùng cùng lúc nhiều cái.[/tip][/tip]
|
Muscle Extreme
| Thuốc cường hóa cơ bắp, đẩy thông mạch máu. Giải bỏ trạng thái Fatigue trên 1 mục tiêu.
| 500
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]Muscle Extreme[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/ic0GBgO.gif[/img][/limit] Thuốc cường hóa cơ bắp, đẩy thông mạch máu. Giải bỏ trạng thái Fatigue trên 1 mục tiêu.[/tip][/tip]
|
Enlightenment Potion
| Thuốc an thần, ổn định tâm lý. Giải bỏ Depression trên 1 mục tiêu.
| 500
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]Enlightenment Potion[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/FmDgtX1.gif[/img][/limit] Thuốc an thần, ổn định tâm lý. Giải bỏ Depression trên 1 mục tiêu.[/tip][/tip]
|
De-frost
| Dung dịch nhiệt lượng cao, phá hủy trạng thái Frozen trên 1 mục tiêu.
| 700
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]De-frost[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/Oxa1EzK.gif[/img][/limit] Dung dịch nhiệt lượng cao, phá hủy trạng thái Frozen trên 1 mục tiêu.[/tip][/tip]
|
Melt Down
| Dung dịch nhiệt lượng thấp, phá hủy trạng thái Petrified trên 1 mục tiêu.
| 700
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]Melt Down[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/EiM3WC2.gif[/img][/limit] Dung dịch nhiệt lượng thấp, phá hủy trạng thái Petrified trên 1 mục tiêu.[/tip][/tip]
|
Awakener
| Dung dịch có mùi cực thối. Hủy bỏ trạng thái charm trên 1 đối tượng.
| 700
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]Awakener[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/3kpkdYu.gif[/img][/limit] Dung dịch có mùi cực thối. Hủy bỏ trạng thái charm trên 1 đối tượng.[/tip][/tip]
|
Cotton Particle
| Bình thuốc chứa các tinh thể cotton cản phá áp lực. Sử dụng bình thuốc này tương đương với việc sử dụng kĩ năng
Cotton Guard
Active | Defensive.
Range : 5 Members. Pow: 10.
Kĩ năng này tính bằng stats bất kì cao nhất của người sử dụng. Tăng 15 Agi cho người sử dụng trước khi phase bắt đầu nếu người sử dụng quyết định sử dụng item này.
| 500
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]Cotton Particle[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/V5Mlbpk.gif[/img][/limit] Bình thuốc chứa các tinh thể cotton cản phá áp lực. Sử dụng bình thuốc này tương đương với việc sử dụng kĩ năng
[B]Cotton Guard[/B]
Active | Defensive.
Range : 5 Members. Pow: 10.
Kĩ năng này tính bằng stats bất kì cao nhất của người sử dụng. Tăng 15 Agi cho người sử dụng trước khi phase bắt đầu nếu người sử dụng quyết định sử dụng item này.[/tip][/tip]
|
Piece of Twilight
| Ebb: DeepFace.
| 3,000
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]Piece of Twilight[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/5De12fw.gif[/img][/limit] Một mảnh vỡ vụn từ cơ thể của DeepFace. Hình như có vài thương gia sẽ thu mua thứ này, còn dùng nó để làm gì thì... hên xui.[/tip][/tip]
|
Piece of Dawn
| Ebb: Laze, Unlaze.
| 3,000
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]Piece of Dawn[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/4MI0VM1.gif[/img][/limit] Một mảnh vỡ vụn từ cơ thể của Laze. Hình như có vài thương gia sẽ thu mua thứ này, còn dùng nó để làm gì thì... hên xui.[/tip][/tip]
|
Hopeless Memento
| Ebb: Temfir.
| 3,000
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]Hopeless Memento[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/WNwvGZO.gif[/img][/limit] Một chiếc hộp chứa tro tàn của một sinh vật nào đó...[/tip][/tip]
|
Ancient Egg
| Ebb: Grodbog, Unlaze.
| 3,000
| Phố trung tâm
|
[tip=tooltip|]Ancient Egg[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/l0g5eSo.gif[/img][/limit] Trứng của Grodbog. Vỏ là một lớp khoáng chất cực kì cứng nhưng ruột bên trong lại không ăn được. Cũng chẳng hiểu mấy thương gia thu mua cái này làm chi nữa...[/tip][/tip]
|
Apple Bomb
| Một quả bomb với thiết kế hình trái táo mụp ú. Gây 100 sát thương Neutral lên 1 kẻ địch.
| 200
| Xưởng cơ khí
|
[tip=tooltip|]Apple Bomb[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/ZYorCvo.gif[/img][/limit] Một quả bomb với thiết kế hình trái táo mụp ú. Gây 100 sát thương Neutral lên 1 kẻ địch.[/tip][/tip]
|
Banana Bomb
| Một quả bomb với thiết kế hình trái chuối mụp ú. Gây 100 sát thương chuẩn lên 1 kẻ địch, khiến kẻ địch bị trạng thái Bà Ná Nà - Mất 1 Str, 1 Ins.
| 700
| Xưởng cơ khí
|
[tip=tooltip|]Banana Bomb[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/wE76TAx.gif[/img][/limit] Một quả bomb với thiết kế hình trái chuối mụp ú. Gây 100 sát thương chuẩn lên 1 kẻ địch, khiến kẻ địch bị trạng thái Bà Ná Nà - Mất 1 Str, 1 Ins.[/tip][/tip]
|
Coconut Bomb
| Một quả bomb với thiết kế hình trái dừa mụp ú. Gây 300 sát thương hệ Earth lên 1 kẻ thù. - 3 Edr của hắn.
| 700
| Xưởng cơ khí
|
[tip=tooltip|]Coconut Bomb[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/JlSSvR2.gif[/img][/limit] Một quả bomb với thiết kế hình trái dừa mụp ú. Gây 300 sát thương hệ Earth lên 1 kẻ thù. - 3 Edr của hắn.[/tip][/tip]
|
Melon Bomb
| Một quả bomb với thiết kế hình trái dưa mụp ú. Gây 200 sát thương hệ Water lên toàn bộ kẻ thù.
| 700
| Xưởng cơ khí
|
[tip=tooltip|]Melon Bomb[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/X5Z8loU.gif[/img][/limit] Một quả bomb với thiết kế hình trái dưa mụp ú. Gây 200 sát thương hệ Water lên toàn bộ kẻ thù.[/tip][/tip]
|
Durian Bomb
| Một quả bomb với thiết kế hình trái sầu riêng gai gai. Gây 500 sát thương hệ Air lên toàn bộ kẻ thù. Sát thương này là sát thương chuẩn đánh thẳng vào máu của kẻ thù. Không thể bị cản lại bởi các kĩ năng phòng thủ.
| 2,000
| Xưởng cơ khí
|
[tip=tooltip|]Durian Bomb[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/Ga4uq9l.gif[/img][/limit] Một quả bomb với thiết kế hình trái sầu riêng gai gai. Gây 500 sát thương hệ Air lên toàn bộ kẻ thù. Sát thương này là sát thương chuẩn đánh thẳng vào máu của kẻ thù. Không thể bị cản lại bởi các kĩ năng phòng thủ.[/tip][/tip]
|
Pineapple Bomb
| Một quả bomb với thiết kế hình trái dứa nhọn hoắt. Gây 300 sát thương hệ Earth lên 1 kẻ thù. Sát thương này sẽ phá vỡ kĩ năng phòng thủ của kẻ thù bất chấp sát thương gây ra có đủ hay không.
| 2,000
| Xưởng cơ khí
|
[tip=tooltip|]Pineapple Bomb[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/YrZL1A9.gif[/img][/limit] Một quả bomb với thiết kế hình trái dứa nhọn hoắt. Gây 300 sát thương hệ Earth lên 1 kẻ thù. Sát thương này sẽ phá vỡ kĩ năng phòng thủ của kẻ thù bất chấp sát thương gây ra có đủ hay không.[/tip][/tip]
|
Iron Spear
| Một cây thương bằng thép không rỉ. + 2 str cho người sử dụng.
| 3,000
| Xưởng cơ khí
|
[tip=tooltip|]Iron Spear[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/WraA5Pe.gif[/img][/limit] Một cây thương bằng thép không rỉ. + 2 str cho người sử dụng.[/tip][/tip]
|
Winged Bow
| Một cây cung làm bằng lông vũ của loài chim Ventis biểu tượng của cơn gió. + 2 Agi cho người sử dụng.
| 3,000
| Xưởng cơ khí
|
[tip=tooltip|]Winged Bow[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/XReGR9L.gif[/img][/limit] Một cây cung làm bằng lông vũ của loài chim Ventis biểu tượng của cơn gió. + 2 Agi cho người sử dụng.[/tip][/tip]
|
Mes
| Một thanh dao mổ chuyên dụng của bác sĩ, vô cùng sắc bén. + 2 Ins cho người sử dụng.
| 3,000
| Xưởng cơ khí
|
[tip=tooltip|]Mes[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/D7nRmkG.gif[/img][/limit] Một thanh dao mổ chuyên dụng của bác sĩ, vô cùng sắc bén. + 2 Ins cho người sử dụng.[/tip][/tip]
|
Guard Sword
| Thanh kiếm ngắn của những cảnh binh thời xa xưa. + 3 Edr cho người sử dụng.
| 3,000
| Xưởng cơ khí
|
[tip=tooltip|]Guard Sword[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/1oSSh7e.gif[/img][/limit] Thanh kiếm ngắn của những cảnh binh thời xa xưa. + 3 Edr cho người sử dụng.[/tip][/tip]
|
Money Dagger
| Một con dao mang lại nguồn may mắn kì lạ. Sau mỗi battle, người sử dụng sẽ nhận được 500 vin.
| 4,000
| Xưởng cơ khí
|
[tip=tooltip|]Money Dagger[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/pZuCuiH.gif[/img][/limit] Một con dao mang lại nguồn may mắn kì lạ. Sau mỗi battle, người sử dụng sẽ nhận được 500 vin.[/tip][/tip]
|
Fashion Hipsack
| Túi đeo ngang eo thời trang. Tăng 1 slot chứa item cho người sử dụng. Chỉ trang bị 1 item này, item này không tốn slot.
| 1,000
| Tiệm may Rhinestone Eyes
|
[tip=tooltip|]Fashion Hipsack[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/VP3GoDP.gif[/img][/limit] Túi đeo ngang eo thời trang. Tăng 1 slot chứa item cho người sử dụng. Chỉ trang bị 1 item này, item này không tốn slot.[/tip][/tip]
|
Manly Wristband
| Vòng tay thời trang bằng thép đầy nam tính. Tăng 50 Max Hp cho người sử dụng.
| 2,000
| Tiệm may Rhinestone Eyes
|
[tip=tooltip|]Manly Wristband[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/5iZazJa.gif[/img][/limit] Vòng tay thời trang bằng thép đầy nam tính. Tăng 50 Max Hp cho người sử dụng.[/tip][/tip]
|
Green Apple Ring
| Chiếc nhẫn với hình trái táo xanh đại diện cho sự sống. Tăng 10% hiệu lực của các kĩ năng heal lên/của người sử dụng.
| 2,000
| Tiệm may Rhinestone Eyes
|
[tip=tooltip|]Green Apple Ring[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/XM3VyYf.gif[/img][/limit] Chiếc nhẫn với hình trái táo xanh đại diện cho sự sống. Tăng 10% hiệu lực của các kĩ năng heal lên/của người sử dụng.[/tip][/tip]
|
Mask of the Iron Bloody Murder
| Mặt nạ của kẻ sát nhân hàng loạt nổi tiếng trong series phim truyền hình thần tượng Friday the 14th. Tăng 2 Edr cho người sử dụng.
| 2,000
| Tiệm may Rhinestone Eyes
|
[tip=tooltip|]Mask of the Iron Bloody Murder[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/RsOLl5z.gif[/img][/limit] Mặt nạ của kẻ sát nhân hàng loạt nổi tiếng trong series phim truyền hình thần tượng Friday the 14th. Tăng 2 Edr cho người sử dụng.[/tip][/tip]
|
Dép bé thỏ
| Đôi dép bông hình bé thỏ moe. Không biết bằng cách màu nhiệm gì nhưng nó + 1 Agi cho người sử dụng. Thật hư cấu !!
| 2,000
| Tiệm may Rhinestone Eyes
|
[tip=tooltip|]Dép bé thỏ[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/lfxoX4m.gif[/img][/limit] Đôi dép bông hình bé thỏ moe. Không biết bằng cách màu nhiệm gì nhưng nó + 1 Agi cho người sử dụng. Thật hư cấu !![/tip][/tip]
|
Bobo Glove
| Găng tay làm bằng da của bò sát Bobo, vô cùng rắn chắc. Tăng 1 Str cho người sử dụng.
| 2,000
| Tiệm may Rhinestone Eyes
|
[tip=tooltip|]Bobo Glove[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/BtT7ZgD.gif[/img][/limit] Găng tay làm bằng da của bò sát Bobo, vô cùng rắn chắc. Tăng 1 Str cho người sử dụng.[/tip][/tip]
|
Pharaoh Rod
| Quyền trượng cosplay Pharaoh của các fanboy. Tăng 1 Ins cho người sử dụng.
| 2,000
| Tiệm may Rhinestone Eyes
|
[tip=tooltip|]Pharaoh Rod[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/RbMfii1.gif[/img][/limit] Quyền trượng cosplay Pharaoh của các fanboy. Tăng 1 Ins cho người sử dụng.[/tip][/tip]
|
Chái chim Hat
| Chiếc băng đô với tạo hình "chái chim" bị bắn xuyên táo vô cùng dễ thương. Tăng 5 Luk cho người sử dụng.
| 2,000
| Tiệm may Rhinestone Eyes
|
[tip=tooltip|]Chái chim Hat[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/QZYb0if.gif[/img][/limit] Chiếc băng đô với tạo hình "chái chim" bị bắn xuyên táo vô cùng dễ thương. Tăng 5 Luk cho người sử dụng.[/tip][/tip]
|
Mysterious Card
|
|
|
|
[tip=tooltip|]Mysterious Card[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:150px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][img]http://i.imgur.com/Bnoponr.gif[/img][/limit][/tip][/tip]
|
WanSome's Ball
|
|
|
|
[tip=tooltip|]WanSome's Ball[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:200px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][IMG]http://i.imgur.com/Gu8Rnry.gif[/IMG][/limit] Mấy viên bi có độc của WanSome.[/tip][/tip]
|
Lady Tannee Card
|
|
|
|
[tip=tooltip|]Lady Tannee Card[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:150px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][szimg=150|]http://i.imgur.com/rGmMxbd.png[/szimg][/limit][/tip][/tip]
|
Twilight Card
| Ebb: DeepFace
|
|
|
[tip=tooltip|]Twilight Card[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:150px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][szimg=150|]http://i.imgur.com/7OsdDAe.png[/szimg][/limit][/tip][/tip]
|
Dawn Card
| Ebb: Laze
|
|
|
[tip=tooltip|]Dawn Card[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:150px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][szimg=150|]http://i.imgur.com/VIoxq67.png[/szimg][/limit][/tip][/tip]
|
Despero Card
| Ebb: Temfir
|
|
|
[tip=tooltip|]Despero Card[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:150px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][szimg=150|]http://i.imgur.com/Gq79i8G.png[/szimg][/limit][/tip][/tip]
|
Centipede Card
| Ebb: Grodbog
|
|
|
[tip=tooltip|]Centipede Card[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:150px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][szimg=150|]http://i.imgur.com/500JiC8.png[/szimg][/limit][/tip][/tip]
|
Mysterious Fragment (Blue)
| Centipede Card, Desperado Card, Twilight Card, Shelter Card, Violy Card
|
|
|
[tip=tooltip|]Mysterious Fragment (Blue)[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:150px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][szimg=70|]http://i.imgur.com/fbb81Vp.gif[/szimg][/limit]1 khối tinh thể mang màu xanh tạo thành bởi một vật chất kì lạ
Lượt sử dụng: 2/2[/tip][/tip]
|
Mysterious Fragment (Red)
| Dawn Card, Mysterious Card, Entweihen Card, Lady Tanne Card
|
|
|
[tip=tooltip|]Mysterious Fragment (Red)[tip=tip|background:white;color:black;white-space:normal;width:150px;top:50%;left:100%;box-shadow:1px 1px 2px #888;border:1px solid #888;border-radius:0;][limit=;margin-right:10px;][szimg=70|]http://i.imgur.com/SDXlE89.gif[/szimg][/limit]1 khối tinh thể mang màu đỏ tạo thành bởi một vật chất kì lạ
Lượt sử dụng: 2/2[/tip][/tip]
|
Đánh dấu