oOo VnSharing oOo

Go Back   Diễn đàn > VnSharing School > English >

Trả lời
Kết quả 11 đến 20 của 1189
 
  • Công cụ
  • Hiển thị
    1. #11
      Tham gia ngày
      13-11-2014
      Bài viết
      205
      Cấp độ
      1
      Reps
      8
      Trích dẫn Gửi bởi Cigarette Xem bài viết
      Bản thân 2 cụm đó có ý nghĩa khác nhau.

      Speaking exam = exam on speaking skill = bài thi kỹ năng nói
      Spoken exam = oral exam = exam conducted in spoken form = bài thi vấn đáp
      cho mình hỏi là cụm "spoken exam" đó có được chấp nhận trong British English không? nếu có thì bạn thấy nó ở đâu vậy ạ? (từ điển, bài báo học thuật,...)?? :nod:
      Trả lời kèm trích dẫn

    2. #12
      Tham gia ngày
      13-11-2014
      Bài viết
      415
      Cấp độ
      24
      Reps
      1150
      Cái đó mình không biết. Nếu là mình thì mình sẽ dùng "oral exam" thay vì "spoken exam".

      Cậu có thể hỏi ở đây có lẽ sẽ có giải đáp chuẩn mực nhất: http://english.stackexchange.com/
      Trả lời kèm trích dẫn

    3. #13
      Cụm từ "spoken exam" có dc sử dụng trong British English, tuy nhiên phần lớn nó dc dùng dùng trong các trường hợp informal (chém gió, viết blog...) và theo mình thấy thì nó ko dc dùng phổ biến bằng "oral exam/test" (có thể dc dùng cho cả formal lẫn informal)
      Ngoài lề chút, mình ko rõ các ngành xã hội thì như thế nào nhưng bên ngành khoa học bọn mình dùng "viva voce" (gọi tắt là "viva") để nói về "oral exam"
      If TEA can't fix it, it is a SERIOUS PROBLEM
      Trả lời kèm trích dẫn

    4. #14
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      32
      Cấp độ
      1
      Reps
      0
      Cho mình hỏi là từ "propagate" được sử dụng như thế nào? Nếu muốn nói "Tuyên truyền cho mọi người về sự ô nhiễm môi trường và cách bảo vệ môi trường" thì phải làm sao?
      ~Du Thanh~
      Trả lời kèm trích dẫn

    5. #15
      "Propagate" và "propaganda" (đặc biệt là cái thứ hai) thường mang nghĩa tiêu cực trong tiếng Anh hiện đai. Cho nên nếu muốn dùng với nghĩa tích cực thì thường có một số từ như "inform", "educate" hay "increase/raise someone's/public awareness about something".

      Ví dụ như đoạn trong ngoặc có thể dịch là "Inform the public about pollution and how to protect the environment" chẳng hạn.
      Trả lời kèm trích dẫn

    6. #16
      Mọi ng dịch giúp mình, đây là một hành vi ở chó:

      SUBMISSION URINATION
      You may notice that your dog lets out a little tinkle when greeting certain people or dogs, or perhaps when you first come home from work.

      Mình cảm ơn trước.
      Trả lời kèm trích dẫn

    7. #17
      Tham gia ngày
      13-11-2014
      Bài viết
      215
      Cấp độ
      1
      Reps
      35
      Trích dẫn Gửi bởi starrysky Xem bài viết
      Mọi ng dịch giúp mình, đây là một hành vi ở chó:

      SUBMISSION URINATION
      You may notice that your dog lets out a little tinkle when greeting certain people or dogs, or perhaps when you first come home from work.

      Mình cảm ơn trước.
      "Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó. Đôi khi được gọi là tiểu tiện vì phục tùng, nghĩa là nó nhận ra bạn là chủ, hoặc là ở vị thế con đầu đàn. "
      Nguồn :http://petprince.vn/huan-luyen-cun-p2-skn

      Klq nhưng con chó nhà mình nó cũng hay có hành vi như thế, những lúc như vậy thấy nó tồi tội sao ý.
      "If only my health condition allow it, I would want to sit alone on the beach in the pouring rain without an umbrella. In that way I can feel that the whole world belongs to me and me only. And the beat when the rain falls into the ocean surface can create a perfect music to the ear. " - Tử
      Trả lời kèm trích dẫn

    8. #18
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      53
      Cấp độ
      7
      Reps
      344
      Cho mình hỏi từ "raising" có những nghĩa nào vậy?
      Trả lời kèm trích dẫn

    9. Trích dẫn Gửi bởi Clieceus Xem bài viết
      Cho mình hỏi từ "raising" có những nghĩa nào vậy?
      Thường có nghĩa là tăng, góp. Vd: fund-raising (quyên góp tiền hay huy động vốn)
      Ngoài ra nếu là động từ raise thì có rất nhiều nghĩa. Vd:
      - to raise a hand: giơ tay lên
      - to raise prices: tăng giá
      - to raise questions: đặt câu hỏi
      - to raise a baby: nuôi một đứa trẻ
      vv..
      Trả lời kèm trích dẫn

    10. #20
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      53
      Cấp độ
      7
      Reps
      344
      Trích dẫn Gửi bởi DangoDaikazoku Xem bài viết
      Thường có nghĩa là tăng, góp. Vd: fund-raising (quyên góp tiền hay huy động vốn)
      Ngoài ra nếu là động từ raise thì có rất nhiều nghĩa. Vd:
      - to raise a hand: giơ tay lên
      - to raise prices: tăng giá
      - to raise questions: đặt câu hỏi
      - to raise a baby: nuôi một đứa trẻ
      vv..
      Vậy trong câu này thì có nghĩa là gì v bạn?
      The original XX game has the player "raising" YY......and determining what path his life will take.
      Trả lời kèm trích dẫn

    Đánh dấu

    Quyền viết bài

    • Bạn không thể đăng chủ đề mới
    • Bạn không thể gửi trả lời
    • Bạn không thể gửi đính kèm
    • Bạn không thể sửa bài
    •  

    Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 06:22.

    Powered by vBulletin.
    Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.
    Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.