-
...\SYS:\HUMAN\Yuneda Hikou
POS.
| DETAILS
|
1
| x2
|
2
| x2
|
3
| +2
|
4
| +2
|
5
| +1
|
6
| +1
|
7
| +1
|
8
| +0
|
9
| +0
|
10
| +0
|
11
| +0
|
12
| +0
|
13
| -1
|
14
| -1
|
15
| -1
|
16
| -2
|
17
| -2
|
18
| x0
|
19
| x0
|
20
| x0
|
CLASS
| EXPERIENCE
| HEALTH
| ITEM
|
GOLIATH
| 4200
| 16/16
| NONE
|
NAME
| DATA
| EFFECT
|
Death's Door
| Passive
| Khi trúng đòn chí tử, lập tức chặn Hp ở 0 thay vì chết. Sử dụng 1 lần trong battle.
|
None
| ----
| ---
|
None
| ----
| ---
|
RANK
| NAME
| SKILLS
|
1
| Havella Moonfleet
| Escape
|
1
| Elena Glossom
| Tight Belly
|
1
| Gwyn Oakenshield
| Bottomless Stomach
|
1
| Valdis Vanguard
| Pow Plus
|
1
| Jehuty Frieldel
| Pow Plus
|
1
| Aleina Glityne
| Pow Plus
|
1
| Angel Rivera
| Pow Plus
|
1
| Kaiba Kiyama
| Pow Plus
|
2
| Freddie Dammer
| Pow Plus | Amateur Chef | Fast Metabolism
|
2
| Remedy Rosewood
| Pow Plus | Woundcare
|
3
| None
| ---
|
4
| None
| ---
|
5
| None
| ---
|
6
| None
| ---
|
7
| None
| ---
|
Normal - Infection: 0%
| Key Item:
| POWER: 0/8
|
SKILL
| LEVEL
| EXPERIENCE
|
LEVEL
| 7
| HP: 0/2500
|
Rally
| 2
| 0/5000
|
Trample
| 1
| 0/2500
|
Provoking Flare
| 1
| 0/2500
|
Sweeping Blow
| 1
| 0/2500
|
Leaping Cleave
| 2
| 0/5000
|
Shield Bash
| 1
| 0/2500
|
Spare Harpoon
| 1
| 0/2500
|
Overwhelming Assault
| 1
| 0/2500
|
Wall of Doom
| 2
| 0/5000
|
Thunder Skewer
| 1
| 0/2500
|
Bulwark Shield
| 1
| 0/2500
|
Hold The Line
| 2
| 0/5000
|
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 07-06-2019 lúc 23:41.
-
...\SYS:\HUMAN\GARY PILLAR
POS.
| DETAILS
|
1
| x2
|
2
| x2
|
3
| x2
|
4
| +4
|
5
| +2
|
6
| +2
|
7
| +2
|
8
| +2
|
9
| +1
|
10
| +1
|
11
| +1 [F]
|
12
| +0
|
13
| +0
|
14
| +0
|
15
| +0
|
16
| +0
|
17
| -1
|
18
| -1
|
19
| -1
|
20
| -1
|
21
| -1
|
22
| -2
|
23
| -2
|
24
| -2
|
25
| -2
|
26
| x0
|
27
| x0
|
CLASS
| EXPERIENCE
| HEALTH
| ITEM
|
REAPER
| 150
| 11(+3)
| S-CHARGE
|
NAME
| DATA
| EFFECT
|
Death's Door
| Passive
| Khi trúng đòn chí tử, lập tức chặn Hp ở 0 thay vì chết. Sử dụng 1 lần trong battle.
|
Amelia Pendant
| Passive
| Tăng 3 Max Hp.
|
Z-Upgrader
| Passive Skill
| Cho phép tối đa có thêm 1 Skill nữa.
|
RANK
| NAME
| SKILLS
|
1
| Defalt Holloway
| Pow Plus
|
1
| Erwin Lukas
| Pow Plus
|
1
| Pyke Nordt
| Pow Plus
|
1
| Justin Amai
| Pow Plus
|
1
| Musashi Hatakeyama
| Pow Plus
|
1
| Angel Rivera
| Pow Plus
|
1
| Aleina Glityne
| Pow Plus
|
1
| Klausse Nikolas
| Pow Plus
|
1
| Kaiba Kiyama
| Pow Plus
|
1
| Esme Arnold
| Pow Plus
|
1
| Shou Fujimura
| Pow Plus
|
2
| Itsuki Summerfield
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Mars Egret
| Pow Plus | Pow Plus
|
3
| Barracuda
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus
|
3
| Đông
| Escape | Food Share | Fast Metabolism
|
4
| Noelle Vallevoure
| Bottomless Stomach | Wound Care | Amateur Hack | Power Plus
|
5
| Aleksey Hernandez
| Tight Belly | Amateur Chef | Short Rest | Extra Slot | Duplicated Item
|
5
| None
| ---
|
6
| None
| ---
|
7
| None
| ---
|
Hollow - Infection: 75%
| Key Item: A-Pass
| POWER: 9/14
|
SKILL
| LEVEL
| EXPERIENCE
|
LEVEL
| 40
| HP: 0/2500
|
Single Out
| 5
| 0/10000
|
Flanking Attack
| 2
| 0/5000
|
Smoke Bomb
| 1
| 0/2500
|
Backstab
| 1
| 0/2500
|
Shadow Knack
| 2
| 0/5000
|
Acid Knife
| 1
| 0/2500
|
Muster Shot
| 1
| 0/2500
|
Grim Cut
| 3
| 0/7500
|
Special Mixture
| 1
| 0/2500
|
Sinister Strike
| 4
| 0/10000
|
Thief Trick
| 1
| 0/2500
|
Spark Missile
| 1
| 0/2500
|
Void Spike
| 4
| 0/10000
|
Flasheyes
| 5
| 0/10000
|
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 22-12-2019 lúc 13:10.
-
...\SYS:\HUMAN\SHOU Fujimura
POS.
| DETAILS
|
1
| x2
|
2
| x2
|
3
| +2
|
4
| +2
|
5
| +1
|
6
| +1
|
7
| +1
|
8
| +0
|
9
| +0
|
10
| +0
|
11
| +0
|
12
| +0
|
13
| -1
|
14
| -1
|
15
| -1
|
16
| -2
|
17
| -2
|
18
| x0
|
19
| x0
|
20
| x0
|
CLASS
| EXPERIENCE
| HEALTH
| ITEM
|
GOLIATH
| 17100
| 18
| S-CHARGE & M-CHARGE
|
NAME
| DATA
| EFFECT
|
Death's Door
| Passive
| Khi trúng đòn chí tử, lập tức chặn Hp ở 0 thay vì chết. Sử dụng 1 lần trong battle.
|
Sub Battery
| 1/1
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 2 Power. Hồi phục lại 25% Max Hp + 2 Hp.
|
Stone Skin
| 2/2
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 9 Power. Khi bị Stun, hóa giải nó ngay lập tức. Đồng thời trong một battle khi bạn bị trúng một đòn AoE mà đòn đó Hit nhiều hơn 1 người trong phe đồng minh. Tất cả những người trong đòn AoE đó nhận 2 Shield.
|
Boost Engine
| 3/3
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 2 Power. Khi di chuyển là [Move 1] chuyển thành [Move 2].
|
Undying Wish
| 4/4
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 8 Power. Khi kích hoạt Death's Door, lập tức làm kẻ địch mất máu bằng với số sát thương đã khiến bạn mất Death's Door. Sau đó hồi lại 4 Hp.
|
Z-Upgrader
| Passive
| Cho phép tối đa có 13 Skill.
|
RANK
| NAME
| SKILLS
|
1
| Aleksey Hernandez
| Pow Plus
|
1
| Noelle Vallevoure
| Pow Plus
|
1
| Morgan Rowan
| Pow Plus
|
1
| Kaiba Kiyama
| Pow Plus
|
1
| Ophelia Warscar
| Pow Plus
|
1
| Scarlett Warscar
| Pow Plus
|
1
| Ludwig Silversword
| REVERSED
|
1
| Sigurd Blackscorn
| Pow Plus
|
1
| Musashi Hatakeyama
| Pow Plus
|
1
| Kane Jacque
| Pow Plus
|
2
| Gary Pillar
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Frank Wither
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Feng Qin
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Hannah Ilya
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Mary Mors
| Pow Plus | Pow Plus
|
3
| Isuzu Latifa
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus
|
3
| Kayo Hinazuki
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus
|
3
| Samson Quinn
| Bottomless Stomach | Wound Care | Pow Plus
|
4
| Hạ Hiên
| Escape | Amateur Chef | Short Rest | Tracking
|
5
| Hannah Ilya
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus | Pow UP
|
7
| Yuuki Shizu
| Tight Belly | Food Share | Fast Metabolism | Extra Slot | Duplicated Item | Tactical Defense | Planned Escape
|
Normal - Infection: 0%
| Key Item: E-Pass
| POWER: 29/31
|
SKILL
| LEVEL
| EXPERIENCE
|
LEVEL
| 21
| HP: +2
|
Rally
| 2
| 0/5000
|
Trample
| 1
| 0/2500
|
Provoking Flare
| 3
| 0/7500
|
Sweeping Blow
| 1
| 0/2500
|
Leaping Cleave
| 1
| 0/2500
|
Shield Bash
| 1
| 0/2500
|
Spare Harpoon
| 1
| 0/2500
|
Overwhelming Assault
| 1
| 0/2500
|
Wall of Doom
| 2
| 0/5000
|
Thunder Skewer
| 1
| 0/2500
|
Bulwark Shield
| 1
| 0/2500
|
Hold The Line
| 2
| 0/5000
|
Void Spike
| 3
| 0/7500
|
Dark Puppeteer
| 3
| 0/7500
|
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 23-06-2019 lúc 23:03.
-
...\SYS:\HUMAN\BARRACUDA
POS.
| DETAILS
|
1
| x2
|
2
| x2
|
3
| +2
|
4
| +2
|
5
| +1
|
6
| +1
|
7
| +1
|
8
| +0
|
9
| +0
|
10
| +0
|
11
| +0
|
12
| +0
|
13
| -1
|
14
| -1
|
15
| -1
|
16
| -2
|
17
| -2 [R]
|
18
| x0
|
19
| x0
|
20
| x0
|
CLASS
| EXPERIENCE
| HEALTH
| ITEM
|
REAPER
| 325
| 12/12
| M-CHARGE
|
NAME
| DATA
| EFFECT
|
Death's Door
| Passive
| Khi trúng đòn chí tử, lập tức chặn Hp ở 0 thay vì chết. Sử dụng 1 lần trong battle.
|
Dark Dagger
| Augment
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 5 Power. Khi tấn công, có thể thêm hiệu ứng [Poison 2]. Sử dụng 2 lần.
|
Sub Battery
| 1/1
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 2 Power. Hồi phục lại 25% Max Hp + 2 Hp. Sử dụng 1 lần.
|
Undying Wish
| 4/4
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 8 Power. Khi kích hoạt Death's Door, lập tức làm kẻ địch mất máu bằng với số sát thương đã khiến bạn mất Death's Door. Sau đó hồi lại 4 Hp. Sử dụng 4 lần.
|
RANK
| NAME
| SKILLS
|
1
| Mars Egret
| Tight Belly
|
1
| Defalt Holloway
| Bottomless Stomach
|
1
| Erwin Lukas
| Escape
|
1
| Itsuki Summerfield
| Pow Plus
|
1
| Remedy Rosewood
| Pow Plus
|
1
| Dưong Phàm
| Pow Plus
|
1
| Kozlov Hemlock
| Pow Plus
|
1
| Amelia Annabelle
| Pow Plus
|
1
| Feng Qin
| Pow Plus
|
1
| Esme Arnold
| Pow Plus
|
1
| Aleina Glityne
| Pow Plus
|
1
| Musashi Hatakeyama
| Pow Plus
|
1
| Samson Quinn
| Pow Plus
|
1
| Klausse Nikolas
| Pow Plus
|
1
| Casper Wooodland
| Pow Plus
|
2
| Kaiba Kiyama
| Pow Plus | Pow Plus
|
3
| Đông
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus
|
4
| Gary Pillar
| Pow Plus | Wound Care | Short Rest | Tracking
|
4
| Noelle Vallevoure
| Pow Plus | Food Share | Pow Plus | Gallows Humor
|
4
| Aleksey K. Hernandez
| Pow Plus | Amateur Chef | Fast Metabolism | Extra Slot
|
5
| None
| ---
|
6
| None
| ---
|
7
| None
| ---
|
Detectable - Infection: 27%
| Key Item: A-Pass
| POWER: 14/17
|
SKILL
| LEVEL
| EXPERIENCE
|
LEVEL
| 5
| HP: 0/2500
|
Single Out
| 2
| 0/5000
|
Flanking Attack
| 1
| 0/2500
|
Smoke Bomb
| 1
| 0/2500
|
Backstab
| 1
| 0/2500
|
Shadow Knack
| 1
| 0/2500
|
Acid Knife
| 1
| 0/2500
|
Muster Shot
| 1
| 0/2500
|
Grim Cut
| 1
| 0/2500
|
Special Mixture
| 1
| 0/2500
|
Sinister Strike
| 2
| 0/5000
|
Thief Trick
| 1
| 0/2500
|
Spark Missile
| 2
| 0/5000
|
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 02-06-2019 lúc 17:08.
-
...\SYS:\HUMAN\ELENA GLOSSOM
POS.
| DETAILS
|
1
| x2
|
2
| x2
|
3
| +4
|
4
| +2
|
5
| +2
|
6
| +2
|
7
| +2
|
8
| +1 [D.D]
|
9
| +1
|
10
| +1
|
11
| +1
|
12
| +0
|
13
| +0
|
14
| +0
|
15
| +0
|
16
| +0
|
17
| -1
|
18
| -1
|
19
| -1
|
20
| -1
|
21
| -1
|
22
| -2
|
23
| -2
|
24
| -2
|
25
| -2
|
26
| Burn 1
|
27
| x0
|
CLASS
| EXPERIENCE
| HEALTH
| ITEM
|
ARCHON
| 0
| 14
| S-CHARGE
|
NAME
| DATA
| EFFECT
|
Death's Door
| Passive
| Khi trúng đòn chí tử, lập tức chặn Hp ở 0 thay vì chết. Sử dụng 1 lần trong battle.
|
Undying Wish
| 3/4
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 8 Power. Khi kích hoạt Death's Door, lập tức làm kẻ địch mất máu bằng với số sát thương đã khiến bạn mất Death's Door. Sau đó hồi lại 4 Hp.
|
Bound Beyonder
| 3/3
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 9 Pow. Chọn 1 Shadow, đòn gây sát thương kế tiếp vào Shadow này sẽ tạo ra lượng tổng sát thương tương đương với tất cả những Shadow khác chung party với nó. Lượng sát thương này sẽ được phân phối tùy theo ý của người sử dụng Augment.
|
Control Panel
| 3/3
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 8 Power. Khi kết thúc đòn tấn công, cho phép sử dụng cả 2 phần của đòn "Emergency Supply". Ngoài ra cho phép đòn này tác động lên chính bản thân mà không mất lượt. Đồng thời cho phép sử dụng đòn này khi đang Rest.
|
Lost Frenquencies
| 4/4
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 10 Power. Khi bạn sử dụng một đòn Attack [All], tăng sát thương đòn đó thêm 3 điểm nhưng chỉ trúng được 1 Target. Đòn đó sẽ có thêm hiệu ứng [Null + Pierce 5]
|
Wine Bottle
| Passive
| Cho thêm 1 lá [+2] vào modifier.
|
RANK
| NAME
| SKILLS
|
1
| Kurt Layton
| Tight Belly
|
1
| Esme Arnold
| Pow Plus
|
1
| Nephilim Magdalene
| Pow Plus
|
1
| Freddie Dammer
| Pow Plus
|
1
| Yuneda Hikou
| Pow Plus
|
1
| Ludwig Silversword
| Pow Plus
|
2
| Gwyn Oakenshield
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Lune Seiran
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Lucy Drew
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Locke Flynn
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Kaiba Kiyama
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Aiden Stormbound
| Escape | Food Share
|
3
| Rai Strator
| Pow Plus | Wound Care | Fast Metabolism
|
3
| Remedy Rosewood
| Pow Plus | Pow Plus | Short Rest
|
3
| Valdis Vanguard
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus
|
4
| Shiragi Snowclaw
| Bottomless Stomach | Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus
|
5
| Solne Makarov
| Pow Plus | Pow Plus | Amateur Hacker | Extra Slot | Pow UP
|
7
| Runaan Crestfall
| Pow Plus | Amateur Chef | Fast Metabolism | Tracking | Duplicated Item | Tactical Defense | Planned Escape
|
6
| None
| ---
|
7
| None
| ---
|
Detectable - Infection: 40%
| Key Item: E-Pass
| POWER: 44/50
|
SKILL
| LEVEL
| EXPERIENCE
|
LEVEL
| 51
| HP: +2
|
Frost Nova
| 2
| 0/5000
|
Flamethrower
| 5
| MAX
|
Elemental Bolt
| 1
| 0/2500
|
Emergency Supply
| 1
| 0/2500
|
Energy Whip
| 1
| 0/2500
|
Ice Armor
| 3
| 0/7500
|
Spike Shield
| 5
| 0/10000
|
Meteor Rain
| 5
| 0/10000
|
Aether
| 1
| 0/2500
|
Magnetic Zone
| 3
| 0/7500
|
Levitate
| 1
| 0/2500
|
Impale
| 1
| 0/2500
|
Void Spike
| 3
| 0/7500
|
Black Wind
| 2
| 0/5000
|
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 03-02-2020 lúc 19:27.
-
...\SYS:\HUMAN\Freddie Dammer
POS.
| DETAILS
|
1
| x2
|
2
| x2
|
3
| +2
|
4
| +2
|
5
| +1
|
6
| +1
|
7
| +1
|
8
| +0
|
9
| +0
|
10
| +0
|
11
| +0
|
12
| +0
|
13
| -1
|
14
| -1
|
15
| -1
|
16
| -2
|
17
| -2
|
18
| x0
|
19
| x0
|
20
| x0
|
CLASS
| EXPERIENCE
| HEALTH
| ITEM
|
MARAUDER
| 4650
| 13/13
| M-CHARGE
|
NAME
| DATA
| EFFECT
|
Death's Door
| Passive
| Khi trúng đòn chí tử, lập tức chặn Hp ở 0 thay vì chết. Sử dụng 1 lần trong battle.
|
Z-Upgrader
| Passive
| Cho thêm tối đa 1 Skill nữa.
|
Gravity Control
| 2/2
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 4 Power. Cho phép đòn đánh có thêm hiệu ứng Push hoặc Pull 1. Sử dụng 2 lần.
|
Sub Battery
| 1/1
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 2 Power. Hồi phục lại 25% Max Hp + 2 Hp. Sử dụng 1 lần.
|
RANK
| NAME
| SKILLS
|
1
| Elena
| Escape
|
1
| Jehuty Friedel
| Tight Belly
|
1
| Angel Rivera
| Pow Plus
|
1
| Aleina Glytine
| Pow Plus
|
1
| Hạ Hiên
| Pow Plus
|
3
| Kaiba Kiyama
| Pow Plus | Wound Care | Pow Plus |
|
3
| Yuneda Hikou
| Bottomless Stomach | Pow Plus | Short Rest
|
4
| Remedy Rosewood
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus |
|
5
| None
| ---
|
6
| None
| ---
|
7
| None
| ---
|
Normal - Infection: 0%
| Key Item: E-Pass
| POWER: 6/6
|
SKILL
| LEVEL
| EXPERIENCE
|
LEVEL
| 6
| HP: 0/2500
|
Explosive Trap
| 2
| 0/5000
|
Stun Trap
| 1
| 0/2500
|
Intercept
| 1
| 0/2500
|
Arise
| 1
| 0/2500
|
Perish
| 1
| 0/2500
|
Whirlwind
| 1
| 0/2500
|
Vortex
| 1
| 0/2500
|
Bolster
| 1
| 0/2500
|
Paranoia
| 1
| 0/2500
|
Phantom Bullet
| 1
| 0/2500
|
Sharp Shuriken
| 1
| 0/2500
|
Winter Fire
| 1
| 0/2500
|
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 31-05-2019 lúc 11:02.
-
...\SYS:\HUMAN\Youkou Jinnouchi
POS.
| DETAILS
|
1
| x2
|
2
| x2
|
3
| +4
|
4
| +3
|
5
| +2
|
6
| +2
|
7
| +2
|
8
| +1
|
9
| +1
|
10
| +1
|
11
| +0
|
12
| +0
|
13
| +0
|
14
| +0
|
15
| +0
|
16
| -1
|
17
| -1
|
18
| -1
|
19
| -1
|
20
| -1
|
21
| -2
|
22
| -2
|
23
| -2
|
24
| -2
|
25
| x0
|
CLASS
| EXPERIENCE
| HEALTH
| ITEM
|
REAPER
| 4200
| 15
| M-CHARGE
|
NAME
| DATA
| EFFECT
|
Death's Door
| Passive
| Khi trúng đòn chí tử, lập tức chặn Hp ở 0 thay vì chết. Sử dụng 1 lần trong battle.
|
Leshen Nullify Shield
| 1/1
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 5 Power. Khi bị tấn công, hóa giải toàn bộ Effect đòn đánh của kẻ địch. Augment này chỉ có thể sử dụng 1 lần trong battle.
|
Rolling Thunder
| 2/2
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 7 Power. Cho Rolling sau khi tấn công.
|
Undying Wish
| 4/4
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 8 Power. Khi kích hoạt Death's Door, lập tức làm kẻ địch mất máu bằng với số sát thương đã khiến bạn mất Death's Door. Sau đó hồi lại 4 Hp.
|
Wall-In
| 1/2
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 7 Power. Tạo ra 1 Obstacle ở trên Field, với 10 Hp. Nếu tạo ra ở bên Field mình thì Obstacle sẽ luôn Guard cho người đứng ở [Left] của Obstacle. Mỗi battle chỉ được dùng 1 lần Wall-In.
|
Carbonite Layer
| 2/2
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 3 Power. Khi đòn của kẻ địch có Modifier là [x2], chuyển nó thành [0].
|
Optimal Enhancer
| 1/1
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Tốn 8 Pow. Overheal cho mỗi player bằng số Max Hp của họ và chữa toàn bộ thuộc tính bất lợi của cả 4 người trong party. Thêm vào đó, tạo cho mỗi người trạng thái kháng bất kỳ thuộc tính bất lợi nào kéo dài tới 3 Phase kế tiếp trong Battle.
|
Final Ressurection
| 4/4
| Augment nâng cấp một lần. Kích hoạt khi tới lượt, cho 1 lần Death's Door cho bản thân hoặc 1 đồng minh đứng sát kế bên.
|
Pow Upgrader
| Passive
| Tăng 10 Pow.
|
Z-Upgrader
| Passive
| Cho phép có tối đa 13 Skill.
|
RANK
| NAME
| SKILLS
|
1
| Remedy Rosewood
| Pow Plus
|
1
| Klausse Nikolas
| Pow Plus
|
1
| Esme Arnold
| Pow Plus
|
1
| Inarius Oakenshield
| Pow Plus
|
1
| Vashtor Darksiders
| Pow Plus
|
1
| Sigurd Blackscorn
| Pow Plus
|
1
| Takeda Wolvestone
| Pow Plus
|
1
| Hojo Vincenza
| Pow Plus
|
1
| Ivan Calvacante
| Pow Plus
|
1
| Samson Quinn
| Pow Plus
|
1
| Vic Viper
| Pow Plus
|
1
| Olgierd Shank
| Pow Plus
|
1
| Ludwig Silversword
| Pow Plus
|
1
| Scarlett Warscar
| Pow Plus
|
1
| Ophelia Warscar
| Pow Plus
|
1
| Finche Markel
| Pow Plus
|
2
| Duơng Phàm
| Bottomless Stomach | Pow Plus |
|
2
| Incognita
| Pow Plus | Pow Plus
|
3
| Jehuty Friedel
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus
|
3
| Lex Sandres
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus
|
3
| Feng Qin
| Tight Belly | Wound Care | Fast Metabolism
|
3
| Souichirou Saionji
| Escape | Amateur Chef | Amateur Hack
|
4
| Ritsu Ginnatsu
| Pow Plus | Pow Plus | Short Rest | Extra Slot
|
5
| Kaiba Kiyama
| Pow Plus | Food Share | Pow Plus | Tracking | Duplicated Item
|
4
| Kane Jacque
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus | Extra Slot
|
4
| Isuzu Latifa
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus | Gallows Humor
|
6
| None
| ---
|
7
| None
| ---
|
Normal - Infection: 0%
| Key Item: I-Pass
| POWER: 47/50
|
SKILL
| LEVEL
| EXPERIENCE
|
LEVEL
| 32
| HP + 2
|
Single Out
| 4
| 0/10000
|
Flanking Attack
| 1
| 0/2500
|
Smoke Bomb
| 1
| 0/2500
|
Backstab
| 3
| 0/7500
|
Shadow Knack
| 1
| 0/2500
|
Acid Knife
| 1
| 0/2500
|
Muster Shot
| 2
| 0/5000
|
Grim Cut
| 1
| 0/2500
|
Special Mixture
| 1
| 0/2500
|
Sinister Strike
| 3
| 0/7500
|
Thief Trick
| 1
| 0/2500
|
Spark Missile
| 2
| 0/5000
|
Void Spike
| 2
| 0/5000
|
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 07-01-2020 lúc 07:06.
-
...\SYS:\HUMAN\HẠ HIÊN
POS.
| DETAILS
|
1
| x2
|
2
| x2
|
3
| +3
|
4
| +3
|
5
| +2
|
6
| +2
|
7
| +2
|
8
| +1
|
9
| +1
|
10
| +1
|
11
| +0
|
12
| +0
|
13
| +0
|
14
| +0
|
15
| +0
|
16
| -1
|
17
| -1
|
18
| -2
|
19
| -2
|
20
| -2
|
CLASS
| EXPERIENCE
| HEALTH
| ITEM
|
REAPER
| 10550
| 12
| S-CHARGE & M-CHARGE
|
NAME
| DATA
| EFFECT
|
Death's Door
| Passive
| Khi trúng đòn chí tử, lập tức chặn Hp ở 0 thay vì chết. Sử dụng 1 lần trong battle.
|
Hydra Immune
| Passive
| Không bao giờ bị Poison. Nếu bị Poison, hồi lại lượng Hp bằng số Poison, sau đó xóa Poison.
|
Laser Sword
| 2/2
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 5 Power. Khi tấn công và bạn ở hàng Melee, thêm 1 Damage vào đòn đánh.
|
Carbonite Layer
| 1/2
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 3 Power. Khi đòn của kẻ địch có Modifier là [x2], chuyển nó thành [0].
|
Undying Wish
| 3/4
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 8 Power. Khi kích hoạt Death's Door, lập tức làm kẻ địch mất máu bằng với số sát thương đã khiến bạn mất Death's Door. Sau đó hồi lại 4 Hp.
|
Weakness Scanner
| 1/2
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 5 Power. Khi tấn công, có thể thêm hiệu ứng [Advantage]
|
Fisher Hook
| 1/2
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. 5 Pow. Lập tức khiến tất cả kẻ địch di chuyển [Left] tới khi chúng không thể di chuyển [Left] được nữa.
|
Z-Upgrader
| Passive
| Cho phép có tối đa 14 Skill.
|
Guardian Angel
| Passive
| Furniture. Tranh vẽ của Mary. Xóa [x0] khỏi Modifer
|
RANK
| NAME
| SKILLS
|
1
| Corbenik Nerwing
| Pow Plus
|
1
| Isuzu Latifa
| Pow Plus
|
1
| Scarlet Warscar
| Pow Plus
|
1
| Ludwig Silversword
| REVERSED
|
1
| Yuneda Hikou
| Pow Plus
|
1
| Đông
| Pow Plus
|
1
| Sigurd Blackscorn
| Pow Plus
|
1
| Noelle Vallevoure
| Pow Plus
|
1
| Finche Markel
| Pow Plus
|
2
| Modric Killian
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Ira
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Hannah Ilya
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Kayo Hinazuki
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Musashi Hatakeyama
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Gwyn Oakenshield
| Pow Plus | Pow Plus |
|
2
| Esme Arnold
| Pow Plus | Pow Plus |
|
2
| Valdis Vanguard
| Pow Plus | Pow Plus |
|
2
| Olgierd Shank
| REVERSED | REVERSED
|
3
| Ophelia Warscar
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus |
|
3
| Inarius Oakenshield
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus |
|
3
| Kaiba Kiyama
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus |
|
3
| Samson Quinn
| Bottomless Stomach | Wound Care | Fast Metabolism
|
4
| Shou Fujimura
| Escape | Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus
|
5
| Mary Mors
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus | Tracking | Shock Treatment
|
6
| Yuuki Shizu
| Tight Belly | Food Share | Short Rest | Pow Plus | Pow Up | Pow Up
|
7
| Remedy Rosewood
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus | Extra Slot | Duplicated Item | Tactical Defense | Planned Escape
|
7
| None
| ---
|
Hollow - Infection: 50%
| Key Item: E-Pass
| POWER: 38/46
|
SKILL
| LEVEL
| EXPERIENCE
|
LEVEL
| 25
| HP +2
|
Single Out
| 4
| 0/10000
|
Flanking Attack
| 2
| 0/5000
|
Smoke Bomb
| 1
| 0/2500
|
Backstab
| 1
| 0/2500
|
Shadow Knack
| 3
| 0/7500
|
Acid Knife
| 1
| 0/2500
|
Muster Shot
| 2
| 0/5000
|
Grim Cut
| 2
| 0/5000
|
Special Mixture
| 1
| 0/2500
|
Sinister Strike
| 3
| 0/7500
|
Thief Trick
| 2
| 0/5000
|
Spark Missile
| 2
| 0/5000
|
Void Spike
| 3
| 0/7500
|
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 05-08-2019 lúc 21:57.
-
...\SYS:\HUMAN\REMEDY ROSEWOOD
POS.
| DETAILS
|
1
| x2
|
2
| x2 [T]
|
3
| +3
|
4
| +2
|
5
| +2
|
6
| +2
|
7
| +1
|
8
| +1
|
9
| +1 [T]
|
10
| +0
|
11
| +0
|
12
| +0
|
13
| +0
|
14
| +0
|
15
| -1
|
16
| -1
|
17
| -1
|
18
| -2
|
19
| x0
|
20
| x0
|
CLASS
| EXPERIENCE
| HEALTH
| ITEM
|
ARCHON
| 150
| 15
| M-CHARGE
|
NAME
| DATA
| EFFECT
|
Death's Door
| Passive
| Khi trúng đòn chí tử, lập tức chặn Hp ở 0 thay vì chết. Sử dụng 1 lần trong battle.
|
Cleaning Gadget
| 1/1
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 5 Power. Khi trúng một trạng thái bất lợi trừ [Stun] hoặc [Shutdown], chữa ngay lập tức. Sử dụng 1 lần.
|
Fire Chopper
| 2/2
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 8 Power. Cho phép đòn đánh có thêm hiệu ứng Burn 1. Sử dụng 2 lần.
|
Undying Wish
| 3/4
| Augment nâng cấp vĩnh viễn. Cần 8 Power. Khi kích hoạt Death's Door, lập tức làm kẻ địch mất máu bằng với số sát thương đã khiến bạn mất Death's Door. Sau đó hồi lại 4 Hp. Sử dụng 4 lần.
|
RANK
| NAME
| SKILLS
|
1
| Inarius Oakenshield
| Escape
|
1
| Jack Nightstroke
| Pow Plus
|
1
| Barracuda
| Pow Plus
|
1
| Angel Rivera
| Pow Plus
|
1
| Klausse Nikolas
| Pow Plus
|
1
| Youkou Jinnouchi
| Pow Plus
|
1
| Valdis Vanguard
| Pow Plus
|
1
| Shoichirou Saionji
| Pow Plus
|
1
| Hojo Vincenza
| Pow Plus
|
1
| Kozlov Hemlock
| Pow Plus
|
1
| Wilson R. Williams
| Pow Plus
|
1
| Sergey Lozanov
| Pow Plus
|
1
| Aleksey Hernandez
| Pow Plus
|
1
| Bruno
| Pow Plus
|
1
| Mary Mors
| Pow Plus
|
1
| Sigurd Blackscorn
| Pow Plus
|
1
| Aleina Glityne
| Pow Plus
|
2
| Modric Killian
| REVERSED | REVERSED
|
2
| Gary Pillar
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Aiden Stormbound
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Noelle Vallevoure
| Escape | Pow Plus
|
2
| Jehuty Friedel
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Havella Moonfleet
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Dianne Wallis
| Pow Plus | Food Share
|
2
| Klausse Nikolas
| Pow Plus | Wound Care
|
2
| Hugo Oslovich
| Pow Plus | Pow Plus
|
2
| Esme Arnold
| Pow Plus | Pow Plus
|
3
| Elena Glossom
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus
|
3
| Theresa
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus
|
3
| Yuneda Hikou
| Tight Belly | Amateur Chef | Pow Plus
|
3
| Gwyn Oakenshield
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus
|
3
| Ira
| REVERSED | REVERSED | REVERSED
|
4
| Kaiba Kiyama
| Bottomless Stomach | Pow Plus | Amateur Hacker | Pow Plus
|
5
| Freddie Dammer
| Pow Plus | Pow Plus | Short Rest | Gallow Humor | Master Chef
|
5
| Musashi Hatakeyama
| Pow Plus | Pow Plus | Pow Plus | Tracking | Shock Treatment
|
7
| Hạ Hiên
| Pow Plus | Pow Plus | Fast Metabolism | Extra Slot | Duplicated Item | Mockery | Leader Speech
|
Undetectable - Infection: 10%
| Key Item: E-Pass
| POWER: 33/57
|
SKILL
| LEVEL
| EXPERIENCE
|
LEVEL
| 40
| HP: +3
|
Frost Nova
| 3
| 0/7500
|
Flamethrower
| 2
| 0/5000
|
Elemental Bolt
| 2
| 0/5000
|
Emergency Supply
| 1
| 0/2500
|
Energy Whip
| 2
| 0/5000
|
Ice Armor
| 3
| 0/7500
|
Spike Shield
| 3
| 0/7500
|
Meteor Rain
| 4
| 0/10000
|
Aether
| 3
| 0/7500
|
Magnetic Zone
| 4
| 0/10000
|
Levitate
| 1
| 0/2500
|
Impale
| 1
| 0/2500
|
Void Spike
| 5
| 0/15000
|
Demise
| 2
| 0/5000
|
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 23-12-2019 lúc 18:08.
Quyền viết bài
- Bạn không thể đăng chủ đề mới
- Bạn không thể gửi trả lời
- Bạn không thể gửi đính kèm
- Bạn không thể sửa bài
-
Nội quy - Quy định
Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 20:04.
Powered by vBulletin.
Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.
Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.
Đánh dấu