oOo VnSharing oOo

Go Back   Diễn đàn > Các box về Games > Games Offline > Fanacia 3 > Database > Lưu trữ >

Đã đóng
Kết quả 11 đến 20 của 40
 
  • Công cụ
  • Hiển thị
    1. #11
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      DEINIOL GLACE


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Silver Sword
      Dmg: 15-20
      AGI - 2
      None
      Iron Armor
      Prot: 15%
      None
      None

      Crusader
      7
      19/19
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      18
      5
      6
      5
      7
      6(-2)
      5
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      High Cut
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80!<3#High Cut
      80% Hit Rate. 3% Crit. Chém một phát tầm thấp.
      Crushing Blow
      Melee<Melee x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=75#Crushing Blow
      75% Hit Rate. 60% Dmg. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
      Thrust Pierce
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=80#Thrust Pierce
      80% Hit Rate. 25% Dmg. 80% khả năng gây ra Bleed 4. Chém tới tấp vào kẻ địch, gây xuất huyết.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      11950
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      7
      0.5kg
      Fast Travel Ticket
      Di chuyển nhanh đến 1 trong 7 Castle. Không được di chuyển trong ngày hôm đó.
      1
      0kg
      Iron Scythe
      Đồ nghề giúp bạn thu hoạch được những loại hoa quả cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Harvest Tool.
      2kg
      Iron Knife
      Đồ nghề giúp bạn săn bắt được những loại thịt hoặc xương cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Hunting Tool.
      1kg
      Iron Tool
      Đồ nghề giúp bạn khai khoáng được những loại nguyên liệu cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Prospecting Tool.
      2kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Teeth of the Monster
      Trophy Item
      1
      5kg
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle.
      1
      0.25kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight
      3
      0.25kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Blight
      3
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      4/14
      --/--
      13.75/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      Rhian Zvereva, Ringean
      Treat Wound
      Normal
      Denise Van Bever, Palov Fastrunner, Milanor Bloodwolf, Saffronea Penelope, Elaina Glitytie, Siegbrau, Belisha Freiza
      Encourage
      Hate
      ----
      Silent Treatment
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      5
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 13-10-2017 lúc 16:08.

    2. #12
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      SYLVIA DOHAERIS


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Gold Dagger
      Dmg: 13-17
      AGI + 2
      B/B + 25% [Ent 1]
      Elven Robe
      Prot: 0%
      Eva + 15%
      AGI + 2

      Thief
      3
      26/26
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      20
      7
      7
      5
      11
      18(+4)
      6
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Deadly Assassinate
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=90#Deadly Assassinate
      90% Hit Rate. 25% Damage. 90% khả năng gây Blight 7 lên kẻ địch.
      Baton Switch
      Any <Any x 1>
      Turn Swap.
      Đổi lượt của bạn cho 1 đồng minh khác. Người đó có lượt ngay lập tức. Đòn này không thể dùng liên tiếp. Dagger Only
      Scratch Dressing
      Range <Any x 1>
      Heal 3 Hp
      Hồi 3 máu cho 1 đồng minh. Chữa Bleed/Blight.
      Shuriken
      Any <Melee x 2> 0% Dmg
      /r 1d100<=80#Shuriken
      80% Hit Rate. Giảm khả năng kháng Bleed và Blight của kẻ địch đi 20%. Gây Bleed 3 cho kẻ địch.
      Cloak of the Shadow
      Any.
      Passive Skill. Evade Rate + 20%.
      Kỹ năng nội tại giúp ẩn náu khi ra dính đòn. Tăng 20% Evade Rate tất cả các đòn.
      Smoke Screen
      Swap <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80!<4#Smoke Screen
      80% Hit Rate. 100% Damage. 4% Crit Rate. Tung hỏa mù, tấn công kẻ địch.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      8125
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      6
      0.5kg
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Heal 4 Hp. Sử dụng: 1 lần
      7
      0.5kg
      Silver Sword
      Equipment
      1
      5kg
      Candelabrum
      Trophy Item
      1
      0kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle.
      7
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight
      6
      0.25kg
      Medical Bandage
      Chữa Bleed. Sử dụng 8 lần trong battle. Không giới hạn
      1
      1kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Skin of the Monster
      Trophy Item
      1
      5kg
      Total
      DEATH:1
      HORSE
      17/24kg + CROWNGUARD
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Lothar Darksiders, Varys Crownguard,
      Strategize
      Passionate
      Vashtor Darksiders, Akron Stormbound
      Night Scout
      Commitment
      Historia Aurea, Ishtar A. Erishkigal
      Quick Mind
      Intimacy
      Juliet Snow, Historia Aurea, Kha Nhất Thương, Brittany Knightwalker, Justia Willowstone, Lilla Blomma
      Treat Wound
      Normal
      Albus Crestfall, Djeeta Anthuria, Denise Van Bever, Risnlet Goldmaiden, Hunter, Izumi Akatsuki, Avelin Thunderlance, Daijirou Kestrel
      Slack Off
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      105
      55
      45
      115
      105
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Apple Pie.
      Cooking Item.
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Garland
      Crafting Item 0.5kg
      Giảm 50% Sanity Damage khi bị kẻ địch đánh đòn đầu tiên. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle.
      1 Garland = 12 Leaves [25 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Sweet Poison
      Crafting Item
      Chất độc ngọt. Sau khi dùng, tất cả tăng khả năng nhận Blight thêm 30%.
      1 Sweet Poison = 6 Honey + 2 Clay. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Crafting]
      Ori's Mead
      Cooking Item.
      Tăng 5% Drop Rate sau battle.
      3 Wine + 4 Honey + 4 Cinnamon + 4 Clove + 6 Pepper. Cho 4 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [600 Cooking]
      Siegbrau
      Cooking Item 1kg
      Giảm 50 Sanity. Giảm 50% Sanity Damage trong Phase kế. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle.
      2 Ale + 2 Wine. Cho 2 x INT Cooking sau khi nấu. [150 Cooking]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 09-11-2017 lúc 20:46.

    3. #13
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      ASHFORD KNIGHTLEY


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Iron Bow
      Dmg: 5-12
      AGI - 2
      None
      Iron Armor
      Prot: 15%
      None
      None

      Archer
      7
      7/13
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      4
      12
      5
      5
      4
      6(-2)
      5
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Steady Shot
      Range<Any x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=75!<2#Steady Shot
      75% Hit Rate. 2% Crit. Bắn một mũi tên xuyên người địch.
      Arrows Fall
      Range <Range x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=70#Arrows Fall
      70% Hit Rate. 60% Damage. Bắn mưa tên xuống đầu kẻ địch.
      One Shot Fire
      Range <Range x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=75#One Shot Fire
      75% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      4000
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      0
      0.5kg
      Trophy
      Trophy Item
      1
      5 kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      1/14
      ---
      5/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      Crowclaw
      ----
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      5
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 09-08-2017 lúc 00:08.

    4. #14
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      BRITTANY KNIGHTWALKER


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Gold Spear
      Dmg: 23-26
      AGI - 2 [Ent]
      None
      Elven Robe
      Prot: 0%
      Eva + 20% [Ent 2]
      AGI + 2

      Valkyrie
      4
      31/31
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      17
      11
      5
      6
      13
      17(-0)
      7
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Lockdown
      Melee <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80#Lockdown
      80% Hit Rate. Khóa chặt kẻ địch, không cho chúng thay đổi Position.
      Song of Darksiders
      Any <All x 4>
      Dmg + 25%.
      Toàn party tăng 25% Damage, trong Phase này và Phase sau đó.
      Force Push
      Swap <Any x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=100#Force Push
      100% Hit Rate. 100% Damage. Lao tới đâm kẻ địch và hoán đổi vị trí.
      Furious Charge
      Charge <Melee x 1> 150% Dmg
      /r 1d100<=90!<7#Furious Charge
      90% Hit Rate. 150% Damage. 7% Crit. Húc vào kẻ địch, chọc thủng hàng phòng ngự.
      Gungnir's Call
      Melee <Melee x 1> 75% Dmg
      /r 1d100<=90#Gungnir's Call
      90% Hit Rate. Sát thương đòn này sau khi trúng 1 địch ở Melee sẽ lan sang 2 kẻ địch ở Range. Mỗi tên mất 50% trong tổng số Dmg
      Valkyrie's Trinity
      Melee <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 3d100<=66#Valkyrie's Trinity
      66% Hit Rate. 66% khả năng gây ra Bleed 5, kèm với Blight 5. Dùng sức mạnh Valkyrie, chọc 3 mũi giáo vào địch. Spear Only.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      15950
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      10
      0.5kg
      Honey
      Mật ong
      3
      0.5kg
      Potion of Fortitude
      Xuyên 50% Prot kẻ địch ở đòn kế. Dùng 1 lần trong battle.
      1
      0.5kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight.
      10
      0.25kg
      Potato
      Khoai tây
      5
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Crow Quills
      Equipment
      1
      5kg
      Fast Travel Ticket
      Di chuyển nhanh đến 1 trong 7 Castle lớn. Không di chuyển trong cùng 1 ngày.
      1
      0kg
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Hồi 4 Hp. Dùng 1 lần.
      8
      0.5kg
      Abyss Shard
      Trophy Item
      1
      1kg
      Medical Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed. Tối đa 8 lần dùng trong battle. Unlimited
      1
      1kg
      Delacroix Potion
      Hút 6 Hp của kẻ địch nếu đòn đánh ko giết kẻ địch. Dùng 1 lần trong battle.
      4
      0.5kg
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle.
      4
      0.25kg
      Total
      DEATH: 2
      HORSE
      21/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Lothar Darksiders, Albus Crestfall, Vashtor Darksiders,
      Strategize
      Passionate
      Kha Nhất Thương, Izumi Akatsuki, Justia Willowstone, Ringean,
      Field Dressing
      Commitment
      ----
      Stand Tall
      Intimacy
      Sylvia Dohaeris, Lilla Blomma, Halfdan Hvitsek, Schnee Blumenthal, Mary Suncary, Elise von Schwarz, Aselia Skyspirit, Ein Greygun
      Treant Wound
      Normal
      Ein Greywing, Daijirou Kestrel, Elaina Glitytie, Historia Aurea, Djeeta Anthuria, Vashtor Darksiders, Talon, Hunter, Ishtar A. Erishkigal, Rinslet Goldmaiden, Tigris Draxxar, Vira Luminier,
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      77
      85
      41
      41
      1000
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Rice
      Cooking Item.
      None
      2 Rice = 3 Grain
      Apple Pie.
      Cooking Item.
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Garland
      Crafting Item 0.5kg
      Giảm 50% Sanity Damage khi bị kẻ địch đánh đòn đầu tiên. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle.
      1 Garland = 12 Leaves [25 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Sweet Poison
      Crafting Item
      Chất độc ngọt. Sau khi dùng, tất cả tăng khả năng nhận Blight thêm 30%.
      1 Sweet Poison = 6 Honey + 2 Clay. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Crafting]
      Ori's Mead
      Cooking Item. 3kg
      Tăng 5% Drop Rate sau battle.
      3 Wine + 4 Honey + 4 Cinnamon + 4 Clove + 6 Pepper. Cho 4 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [600 Cooking]
      Bamboo Rice
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, tốn 2 Camp Time, toàn team sẽ hồi 6 Hp.
      Bamboo Rice = 1 Wood + 3 Rice + 3 Fatty Meat [300 Cooking] Cho 3 x INT sau khi nấu.
      Siegbrau
      Cooking Item 1kg
      Giảm 50 Sanity. Giảm 50% Sanity Damage trong Phase kế. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle.
      2 Ale + 2 Wine. Cho 2 x INT Cooking sau khi nấu. [150 Cooking]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 02-11-2017 lúc 13:07.

    5. #15
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      LILLA BLOMMA


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Gold Axe
      Dmg: 24-27
      AGI - 3
      None
      Gold Armor
      Prot: 50%
      AGI - 1
      None

      Dragoon
      2
      34/29(+5)
      125/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      16
      4
      12
      10
      12
      15(-4)
      5
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Skull Crack
      Melee<Melee x 1> 125% Dmg
      /r 1d100<=70!<4# Skull Crack
      70% Hit Rate. 125% Damage. 4% Crit Rate. Bổ rìu vào kẻ địch.
      General Vanguard
      Any <Any x 1>
      Guard 1 Ally. Protection + 50%.
      Bảo vệ cho 1 đồng minh, tăng 50% Protection cho bản thân.
      Double Attack
      Melee <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90#Double Attack
      90% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
      Victory Howl
      Any <All x 4>
      Buff All Allied. AGI + 5
      Gầm lên, khiến toàn nhóm tăng tốc. Toàn party + 5 AGI
      Burning Chariot
      Melee <All x 4> Hp - 10%
      /r 1d100<=90#Burning Chariot
      90% Hit Rate. Giày xéo kẻ địch bằng sức mạnh kị binh. Toàn bộ kẻ địch mất 2 + 10% Hp hiện tại của chúng.
      Ruler of the Golden City
      Any <Self Buff>
      Protection + 50%. Passive Skill. Max Hp + 5.
      Tự động tăng 50% Protection. Tăng cho bản thân 5 Max Hp.
       


      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      13600
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      3
      0.5kg
      Herb
      Lá thuốc
      10
      0.25kg
      Honey
      Mật ong
      2
      0.25kg
      Nutmeg
      Gia vị
      2
      0.25kg
      Clay
      Crafting Item
      4
      0.5kg
      Potion of Iron Curtain
      Crafting Item.
      1
      0.5kg
      Gold Ore
      Ore
      1
      5kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      3
      0.25kg
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle ngay lập tức.
      2
      0.25kg
      Antidote
      Khi sử dụng, nếu Phase sau bị Blight sẽ chuyển thành Blight [1] trong 3 phase.
      1
      0kg
      Apple Pie
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      1
      0.5kg
      Rope
      Crafting Item
      11
      0.25kg
      Delacroix Potion
      Sau khi đánh, nếu kẻ địch không chết, hút 6 Hp. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle
      6
      1 kg
      Total
      DEATH: 2
      HORSE
      22/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Salazar Viperfang,
      Frontlines
      Passionate
      Catarina Tumblestone
      Field Dressing
      Commitment
      Justia Willowstone, Red (Legosi Larlan), Ringean,
      Stand Tall
      Intimacy
      Elaina Glitytie, Ursula Lubido, Starker Rechterarm, Izumi Akatsuki, Matilda Reinhart, Adrian Volkhard, Historia Aurea, Kha Nhất Thương, Brittany Knightwalker, Sylvia Dohaeris
      Treat Wound
      Normal
      Luthwick Dorian, Diệp Tích U, Antoinette Y. Paradis, Vira Luminier, Leonhardt Ragnarok, Artorias Northenlion, Ishtar A.Erishkigal
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      121
      5
      141
      105
      5
      55
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Sweet Poison
      Crafting Item
      Chất độc ngọt. Sau khi dùng, tất cả tăng khả năng nhận Blight thêm 30%.
      1 Sweet Poison = 6 Honey + 2 Clay. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Crafting]
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Potion of Iron Curtain
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Iron Curtain = 2 Honey + 2 Herb + 2 Carrot [150 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 04-11-2017 lúc 07:23.

    6. #16
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      LEGOSI LARLAN


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Silver Dagger
      Dmg: 9-13
      AGI + 2
      B/B + 20% [Ent 1]
      Elven Robe
      Prot: 0%
      Eva + 17% [Ent 1]
      AGI + 2

      Assassin
      3
      53/53
      100/100
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      11
      7
      6
      5
      24
      15(+4)
      7
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Blood Oath
      Any <Self x 1>
      Passive Skill. Death's Door + 1.
      Kỹ năng nội tại giúp Death's Door có thể sử dụng 2 lần trong battle. Sau khi kích hoạt Death's Door, hồi 5 Hp. Dagger Only.
      Cloak of the Shadow
      Any.
      Passive Skill. Evade Rate + 20%.
      Kỹ năng nội tại giúp ẩn náu khi ra dính đòn. Tăng 20% Evade Rate tất cả các đòn.
      Cursed Darts
      Range <Any x 2> 0% Damage
      /r 2d100<=80#Shadow Darts
      80% Hit Rate. 0% Damage. 80% khả năng gây Blight 4 lên 2 kẻ địch.
      Deadly Assassinate
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=90#Deadly Assassinate
      90% Hit Rate. 25% Damage. 90% khả năng gây Blight 7 lên kẻ địch.
      Frenzy
      Any <Self x 1>
      Passive Skill. Crit Rate + 10%.
      Kỹ năng nội tại giúp Rogue có 10% khả năng tung đòn đó 2 lần.
      Smoke Attack
      Swap <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90!<6#Smoke Attack
      90% Hit Rate. 100% Damage. 6% Crit Rate. Tung hỏa mù, tấn công kẻ địch.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      215
      0kg
      Iron Scythe
      Đồ nghề giúp bạn thu hoạch được những loại hoa quả cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Harvest Tool.
      2kg
      Iron Knife
      Đồ nghề giúp bạn săn bắt được những loại thịt hoặc xương cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Hunting Tool.
      1kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      12
      0.5kg
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Heal 4 Hp. Self-Only.
      5
      0.5kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight.
      2
      0.25kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      3
      0.25kg
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle ngay lập tức.
      3
      0.25kg
      Delacroix Potion
      Sau khi đánh, nếu kẻ địch không chết, hút 6 Hp. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle
      3
      1 kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 0
      HORSE + STORMBOUND
      15/24kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Denise Van Bever
      Strategize
      Passionate
      ----
      Field Dressing
      Commitment
      Hunter Devereaux, Lilla Blomma, Akron Stormbound
      Stand Tall
      Intimacy
      Djeeta Anthuria, Talon, Ringean, Vashtor Darksiders, Daijirou Kestrel
      Treat Wound
      Normal
      Bellatrix D.S.M, Hajoon Hongmoon, Lilla Blomma, Halfdan Hvitsek, Justia Willowstone, Historia Aurea, Justia Willowstone, Historia Aurea, Varys Crownguard, Avelin Thunderlance
      Encourage
      Hate
      Siela Delacroix
      Rotten Food
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      265
      235
      5
      5
      545
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Grilled Lamb
      Cooking Item 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Siegbrau
      Cooking Item 1kg
      Giảm 50 Sanity. Giảm 50% Sanity Damage trong Phase kế. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle.
      2 Ale + 2 Wine. Cho 2 x INT Cooking sau khi nấu. [150 Cooking]
      Garland
      Crafting Item 0.5kg
      Giảm 50% Sanity Damage khi bị kẻ địch đánh đòn đầu tiên. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle.
      1 Garland = 12 Leaves [25 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Ori's Mead
      Cooking Item.
      Tăng 5% Drop Rate sau battle.
      3 Wine + 4 Honey + 4 Cinnamon + 4 Clove + 6 Pepper. Cho 4 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [600 Crafting]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 01-11-2017 lúc 21:16.

    7. #17
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      JULIET SNOW


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Silversword Sabre
      Dmg: 20-25
      Enemy Crit -10%.
      None
      Leather Robe
      Prot: 0%
      AGI + 2
      Eva + 10%

      Paladin
      2
      33/33
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      14
      5
      8
      9
      14
      16(+2)
      6
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      High Cut
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80!<3#High Cut
      80% Hit Rate. 3% Crit. Chém một phát tầm thấp.
      Storm Charge
      Charge <Melee x 1> 150% Dmg
      /r 1d100<=85!<5#Storm Charge
      85% Hit Rate. 150% Damage. 5% Crit. Húc ngựa xông tới, đâm vào kẻ địch.
      Power Pierce
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=85#Power Pierce
      85% Hit Rate. 25% Dmg. 85% khả năng gây ra Bleed 5. Chém tới tấp vào kẻ địch, gây xuất huyết.
      Sonic Slash
      Melee <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=110#Sonic Slash
      110% Hit Rate. Chém một đường làm kẻ địch không thể né tránh.
      Holy Enhance
      Any <Any x 1>
      Buff One Allied.
      Cầu nguyện cho 1 đồng minh. Hồi 7 Hp và tăng cho người đó 40% Bleed Resistance + 40% Blight Resistance
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      27010
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      4
      0.5kg
      Iron Scythe
      Đồ nghề giúp bạn thu hoạch được những loại hoa quả cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Harvest Tool.
      2kg
      Iron Knife
      Đồ nghề giúp bạn săn bắt được những loại thịt hoặc xương cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Hunting Tool.
      1kg
      Iron Tool
      Đồ nghề giúp bạn khai khoáng được những loại nguyên liệu cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Prospecting Tool.
      2kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle.
      6
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed
      3
      0.25kg
      Candelabrum
      Trophy Item
      1
      0kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight.
      3
      0.25kg
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Heal 4 Hp. Self Only.
      4
      0.5kg
      Silver Ore
      Bạc
      1
      5kg
      Skin of the Monster
      Trophy Item
      1
      5kg
      Total
      DEATH: 1
      HORSE : 1
      18/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Ezio Bloodwolf
      Frontlines
      Passionate
      Milanor Bloodwolf, Halfdan Hvitsek
      Field Dressing
      Commitment
      Ringean, Sylvia Dohaeris
      Stand Tall
      Intimacy
      Sophia Ogden, Ciel Nicole, Ishtar A Erishkigal, Justia Willowstone, Hailey Barnes
      Treat Wound
      Normal
      Gretel Vollerei, Gav Sleighthand, Aurelia Silversword, Orcbolg Ravager, Vira Luminier,
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      208
      255
      91
      435
      125
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Garland
      Crafting Item 0.5kg
      Giảm 50% Sanity Damage khi bị kẻ địch đánh đòn đầu tiên. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle.
      1 Garland = 12 Leaves [25 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Siegbrau
      Cooking Item 1kg
      Giảm 50 Sanity. Giảm 50% Sanity Damage trong Phase kế. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle.
      2 Ale + 2 Wine. Cho 2 x INT Cooking sau khi nấu. [150 Cooking]
      Apple Pie
      Cooking Item
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Grilled Lamb
      Cooking Item 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 01-11-2017 lúc 19:17.

    8. #18
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      DIỆP TÍCH U


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Iron Bow
      Dmg: 5-12
      AGI - 2
      None
      Iron Armor
      Prot: 15%
      None
      None

      Ranger
      7
      19/19
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      5
      14
      5
      5
      7
      10(-2)
      5
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Piercing Shot
      Range<Any x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=85!<4#Piercing Shot
      85% Hit Rate. 4% Crit. Bắn một mũi tên xuyên người địch.
      Steel Quilt
      Buff <Self x 1>
      Buff Self. Next Range Attack: 75% Bleed 3
      Tẩm độc cho mũi tên. Đòn đánh Range kế tiếp sẽ có 75% khả năng gây Bleed 3.
      One Shot Kill
      Range <Range x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80#One Shot Kill
      80% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
      Kill The Target
      Any <Any x 1>
      /r 1d100<=90#Kill The Target
      Đánh dấu kẻ địch. 90% Hit Rate. Giảm 25% Protection. Khiến kẻ địch bị "Marked trong 3 Turn kế"
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      0
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      4
      0.5kg
      Iron Tool
      Đồ nghề giúp bạn khai khoáng được những loại nguyên liệu cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Prospecting Tool.
      2kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Apple Pie
      Cooking Item. Sử dụng khi đi nghỉ ở Tavern. Hồi 25 Sanity.
      2
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Coat of the Monster
      Trophy Item
      1
      5kg
      Teeth of the Monster
      Trophy Item
      1
      5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      9/14
      --/--
      16.5/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      Lilla Blooma
      Field Dressing
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      Treat Wound
      Normal
      Catarina Tumblestone, Salazar Viperfang, Matilda Reinhart
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      5
      45
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 14-09-2017 lúc 22:27.

    9. #19
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      SEVEN MULLER


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Iron Spear
      Dmg: 5-11
      AGI - 2
      None
      Iron Armor
      Prot: 15%
      None
      None

      Lancer
      7
      1/15
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      10
      6
      6
      6
      5
      6(-2)
      4
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Low Cut
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=75!<2#Low Cut
      75% Hit Rate. 2% Crit. Chém một phát tầm thấp.
      Spear Line
      Melee<Range x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=65!<2#Spear Line
      65% Hit Rate. 60% Damage. 2% Crit. Thủ thế, chọc liền hai kẻ địch ở tuyến sau.
      Heavy Push
      Swap <Any x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=85#Heavy Push
      85% Hit Rate. 100% Damage. Lao tới đâm kẻ địch và hoán đổi vị trí.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      4000
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      0
      0.5kg
      Trophy
      Trophy Item
      1
      5 kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      ----
      ----
      5/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      Crowclaw
      ----
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      5
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 09-09-2017 lúc 09:51.

    10. #20
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      GRETEL VOLLEREI


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Iron Dagger
      Dmg: 3-7
      AGI + 1
      None
      None
      Prot: 0%
      None
      None

      Rogue
      1
      13/13
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      5
      5
      5
      5
      4
      6(+1)
      5
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      First Assault
      Melee <Melee x 1> 50% Dmg
      /r 1d100<=80!<10#First Assault
      80% Hit Rate. 50% Damage. 10% Crit Rate. Ám sát kẻ địch.
      Poison Darts
      Range <Any x 2> 0% Damage
      /r 2d100<=75#Poison Darts
      75% Hit Rate. 0% Damage. 75% khả năng gây Blight 2 lên 2 kẻ địch.
      None
      None
      None
      None
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      4850
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      1
      0.5kg
      Ship Ticket
      Vé đi thuyền miễn phí. [Dùng đc 1/2]
      1
      0kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      1/14
      1/50
      0.5/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      Sophia Ogden
      Treat Wound
      Normal
      Ezio Bloodwolf, Juliet Snow
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      5
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 24-06-2017 lúc 19:40.

    Đánh dấu

    Quyền viết bài

    • Bạn không thể đăng chủ đề mới
    • Bạn không thể gửi trả lời
    • Bạn không thể gửi đính kèm
    • Bạn không thể sửa bài
    •  

    Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 00:01.

    Powered by vBulletin.
    Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.
    Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.