|
|
Công cụ |
Hiển thị |
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 12-06-2017 lúc 20:01.
SoldierCLASS: SOLDIER
Skill Position<Target> Code Details Low Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=75!<2#Low Cut 75% Hit Rate. 2% Crit. Chém một phát tầm thấp. High Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=80!<3#High Cut 80% Hit Rate. 3% Crit. Chém một phát tầm cao. Deep Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=85!<4#Deep Cut 85% Hit Rate. 4% Crit. Chém ngang người kẻ địch. Brave Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#Brave Cut 90% Hit Rate. 5% Crit. Đâm và quét vũ khí vào kẻ địch. Full Blow Melee<Melee x 2> 60% Dmg /r 1d100<=70#Full Blow 70% Hit Rate. 60% Dmg. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần. Crushing Blow Melee<Melee x 2> 60% Dmg /r 1d100<=75#Crushing Blow 75% Hit Rate. 60% Dmg. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần. Smashing Blow Melee<Melee x 2> 60% Dmg /r 1d100<=80#Smashing Blow 80% Hit Rate. 60% Dmg. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần. Death Blow Melee<Melee x 2> 60% Dmg /r 1d100<=85#Death Blow 85% Hit Rate. 60% Dmg. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần. Fast Slash Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=80#Fast Slash 80% Hit Rate. 100% Dmg. Ra đòn thần tốc, làm kẻ địch khó có thể thoát. Wind Slash Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90#Fast Slash 90% Hit Rate. 100% Dmg. Ra đòn thần tốc, làm kẻ địch khó có thể thoát. Hyper Slash Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=100#Hyper Slash 100% Hit Rate. 100% Dmg. Ra đòn thần tốc, làm kẻ địch khó có thể thoát. Sonic Slash Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=110#Hyper Slash 110% Hit Rate. 100% Dmg. Ra đòn thần tốc, làm kẻ địch khó có thể thoát. Horse Charge Charge<Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=80!<3#Horse Charge 80% Hit Rate. 150% Dmg. 3% Crit. Húc vào kẻ địch, chọc thủng hàng phòng ngự. Storm Charge Charge<Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=85!<5#Storm Charge 85% Hit Rate. 100% Dmg. 5% Crit. Húc vào kẻ địch, chọc thủng hàng phòng ngự. Furious Charge Charge<Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=90!<7#Furious Charge 90% Hit Rate. 150% Dmg. 7% Crit. Húc vào kẻ địch, chọc thủng hàng phòng ngự. Swing Pierce Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 2d100<=75#Swing Pierce 75% Hit Rate. 25% Dmg. 75% khả năng gây ra Bleed 3. Chém tới tấp vào kẻ địch, gây xuất huyết. Thrust Pierce Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 2d100<=80#Thrust Pierce 80% Hit Rate. 25% Dmg. 80% khả năng gây ra Bleed 4. Đâm thẳng vào kẻ địch, gây xuất huyết. Power Pierce Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 2d100<=85#Power Pierce 85% Hit Rate. 25% Dmg. 85% khả năng gây ra Bleed 5. Đâm thẳng vào kẻ địch, gây xuất huyết. Heart Pierce Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 2d100<=90#Heart Pierce 90% Hit Rate. 25% Dmg. 90% khả năng gây ra Bleed 7. Đâm vào tim kẻ địch, gây xuất huyết. Quick Draw Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 1d100<=80!<3#Quick Draw 80% Hit Rate. 25% Dmg. 3% Crit. Rút kiếm nhanh, chém vào kẻ địch. Đòn này tăng cho người sử dụng 10 AGI ở lượt sau. Fast Draw Melee <Any x 1> 50% Dmg /r 1d100<=80!<3#Fast Draw 80% Hit Rate. 50% Dmg. 3% Crit. Rút kiếm nhanh, chém vào kẻ địch. Đòn này tăng cho người sử dụng 12 AGI ở lượt sau. Lightning Draw Melee <Any x 1> 75% Dmg /r 1d100<=80!<3#Lightning Draw 80% Hit Rate. 75% Dmg. 3% Crit. Rút kiếm nhanh, chém vào kẻ địch. Đòn này tăng cho người sử dụng 14 AGI ở lượt sau. Step Forward Melee <Allies x 4> /r 1d100<=50#Step Forward Ra lệnh tiến công, toàn party tăng 10 Sanity và giảm 50% Sanity Damage của kẻ địch trong 3 Phase kế. Có 50% khả năng tăng 15 thay vì 10 Sanity. Charge Forward Melee <Allies x 4> /r 1d100<=50#Charge Forward Ra lệnh tiến công, toàn party tăng 20 Sanity và giảm 50% Sanity Damage của kẻ địch trong 3 Phase kế. Có 50% khả năng tăng 30 thay vì 20 Sanity. Holy Prayer Any <Any x 1> Buff One Allied. Cầu nguyện cho 1 đồng minh. Hồi 4 Hp và tăng cho người đó 20% Bleed Resistance + 20% Blight Resistance Holy Enhance Any <Any x 1> Buff One Allied Cầu nguyện cho 1 đồng minh. Hồi 7 Hp và tăng cho người đó 40% Bleed Resistance + 40% Blight Resistance Sharpening Blade Any <Self x 1> Self-Buff. Mài gươm, khiến vũ khí sắc bén hơn. Trong 2 Phase kế, đòn đánh sẽ không bị cản bởi Protection của kẻ địch. Blade Lounge Melee <Range x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#Blade Lounge 90% Hit Rate. 5% Crit. Nhảy lên đâm vào kẻ địch đứng xa. Blade Whirlwind Melee <Range x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<7#Blade Whirlwind 90% Hit Rate. 7% Crit. Tung một đường kiếm xoáy vào kẻ địch đứng xa. Guardian Defense Any <Any x 1> Guard One Allied. Protection + 25%. Phòng ngự cho một đồng đội. Trong 2 Phase kế, bất kỳ đòn đánh nào đánh vào họ sẽ chuyển sang bạn. Tăng 25% Prot trong 2 Phase. General Vanguard Any <Any x 1> Guard One Allied. Protection + 50%. Phòng ngự cho một đồng đội. Trong 2 Phase kế, bất kỳ đòn đánh nào đánh vào họ sẽ chuyển sang bạn. Tăng 50% Prot trong 2 Phase. Concentration Any Passive Skill. Crit + 5%. Kỹ năng nội tại giúp tập trung khi ra đòn. Tăng 5% Crit Rate tất cả các đòn. Bushido Melee Passive Skill. Crit + 15%. Khi đứng tiền tuyến, bạn tập trung cao độ, tăng khả năng chí mạng. Katana Only. Omnislash Melee <All> 150% Dmg /r 1d100<=100!<13#Omnislash 100% Hit Rate. 150% Damage. 13% Crit. Chém vô vàn nhát cực mạnh xuống toàn bộ kẻ địch. Sau khi sử dụng, sẽ bị mất lượt. Sword & Greatsword Only. Riposte Melee <Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<14#Riposte 90% Hit Rate. 100% Damage. 14% Crit. Sử dụng đòn này vào lượt của bạn nhưng sẽ gây sát thương vào cuối Phase. Trong suốt khoảng thời gian đó, bạn sẽ nhận 25% Protection. Rapier Only.
1. Soldier:
- Low Cut
- Full Blow
- Fast Slash
- Swing Pierce
2. Warrior:
- High Cut
- Crushing Blow
- Wind Slash
- Thrust Pierce
- Quick Draw
2. Knight:
- High Cut
- Crushing Blow
- Wind Slash
- Thrust Pierce
- Horse Charge
2. Crusader:
- High Cut
- Crushing Blow
- Wind Slash
- Thrust Pierce
- Step Forward3. Blademaster:
- Deep Cut
- Hyper Slash
- Power Pierce
- Fast Draw
- Concentration
- Blade Lounge
3. Champion:
- Deep Cut
- Smashing Blow
- Hyper Slash
- Power Pierce
- Storm Charge
- Holy Prayer
3. Guardian:
- Deep Cut
- Smashing Blow
- Power Pierce
- Concentration
- Guardian Defense
- Charge Forward
3. Black Knight:
- Deep Cut
- Smashing Blow
- Hyper Slash
- Power Pierce
- Concentration
- Fast Draw4. Samurai:
- Brave Cut
- Sonic Slash
- Heart Pierce
- Lightning Draw
- Blade Whirlwind
- Sharpening Blade
- Bushido
4. Paladin:
- Brave Cut
- Death Blow
- Sonic Slash
- Heart Pierce
- Furious Charge
- Holy Enhancement
- Riposte
4. General:
- Brave Cut
- Death Blow
- Heart Pierce
- Concentration
- General Vanguard
- Charge Forward
- Riposte
4. Dark Knight:
- Brave Cut
- Death Blow
- Sonic Slash
- Heart Pierce
- Concentration
- Sharpening Blade
- OmnislashKnight:
- Advanced Logistics: Cho phép mỗi ngày di chuyển 3 lần thay vì 2 lần. Giảm thời gian di chuyển đi còn 1 nửa.
Champion:
- Expert Logistics: Cho phép mỗi ngày di chuyển 4 lần thay vì 2 lần. Giảm thời gian di chuyển đi còn 1 nửa.
Paladin:
- Expert Logistics: Cho phép mỗi ngày di chuyển 4 lần thay vì 2 lần. Giảm thời gian di chuyển đi còn 1 nửa.
- Diplomacy: Tăng tiền nhận được từ Reward của Side Quest hoặc Grand Quest thêm 20%.
Warrior:
- Advanced Smithing: Tăng gấp đôi số điểm Smithing nhận được sau khi rèn vũ khí.
Blademaster:
- Expert Smithing: Tăng gấp đôi số điểm Smithing nhận được sau khi rèn vũ khí. Giảm số nguyên liệu cần để rèn đi 1 nửa.
Samurai:
- Expert Smithing: Tăng gấp đôi số điểm Smithing nhận được sau khi rèn vũ khí. Giảm số nguyên liệu cần để rèn đi 1 nửa.
- Chilvary: Loại bỏ tất cả các Seven Sins và cho phép có tối đa 2 Virtue.
Crusader:
- Request Absolution: Cho phép rửa tội để hồi đầy Sanity. Chỉ có thể sử dụng khi ở Hulle Granz, Qabalah hoặc Crestfall. Mất 100 Macca.
Guardian:
- Request Absolution: Cho phép rửa tội để hồi đầy Sanity. Chỉ có thể sử dụng khi ở Hulle Granz, Qabalah hoặc Crestfall. Mất 100 Macca.
- Advanced Smithing: Tăng gấp đôi số điểm Smithing nhận được sau khi rèn vũ khí.
General:
- Request Absolution: Cho phép rửa tội để hồi đầy Sanity. Chỉ có thể sử dụng khi ở Hulle Granz, Qabalah hoặc Crestfall.
- Expert Smithing: Tăng gấp đôi số điểm Smithing nhận được sau khi rèn vũ khí. Giảm số nguyên liệu cần để rèn đi 1 nửa.
Black Knight:
- Death Counter: Tự động hồi 10 Sanity và 10 Hp sau mỗi battle.
- Advanced Smithing: Tăng gấp đôi số điểm Smithing nhận được sau khi rèn vũ khí.
Dark Knight:
- Death Refusal: Tự động hồi 20 Sanity và 20 Hp sau mỗi battle.
- Expert Smithing: Tăng gấp đôi số điểm Smithing nhận được sau khi rèn vũ khí. Giảm số nguyên liệu cần để rèn đi 1 nửa.SOLDIER là class phổ biến nhất với sát thương chính ở tầm gần. Vũ khí của họ chủ yếu là kiếm nhưng khi dần dần nâng cấp lên các class phía sau, họ sẽ có thể sử dụng số vũ khí và giáp trụ nhiều nhất trong số các class. Lớp nhân vật này có khởi điểm các chỉ số đồng đều, khả năng gây Bleed cao khiến họ có thể xây dựng lớp nhân vật theo ý thích của bạn khá dễ dàng. Điểm yếu của class này là họ không quá chuyên biệt khiến họ trở thành Jack of All Trades và Master of None.
grey;black
black;white
grey;white
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 16-09-2017 lúc 23:20.
FighterCLASS: FIGHTER
Skill Position<Target> Code Details Skull Smack Melee<Melee x 1> 125% Dmg /r 1d100<=60!<2# Skull Smack 60% Hit Rate. 125% Damage. 2% Crit Rate. Bổ rìu vào kẻ địch. Skull Bash Melee<Melee x 1> 125% Dmg /r 1d100<=65!<3#Skull Bash 65% Hit Rate. 125% Damage. 3% Crit Rate. Bổ rìu vào kẻ địch. Skull Crack Melee<Melee x 1> 125% Dmg /r 1d100<=70!<4#Skull Crack 70% Hit Rate. 125% Damage. 4% Crit Rate. Bổ rìu vào kẻ địch. Skull Chopper Melee<Melee x 1> 125% Dmg /r 1d100<=75!<5# Skull Chopper 75% Hit Rate. 125% Damage. 5% Crit Rate. Bổ rìu vào kẻ địch. Full Blow Melee<Melee x 2> 60% Dmg /r 1d100<=70#Full Blow 70% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần. Crushing Blow Melee<Melee x 2> 60% Dmg /r 1d100<=75#Crushing Blow 75% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần. Smashing Blow Melee<Melee x 2> 60% Dmg /r 1d100<=80#Smashing Blow 80% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần. Death Blow Melee<Melee x 2> 60% Dmg /r 1d100<=85#Death Blow 85% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần. Victory Rally Any <All x 4> Buff All Allied. AGI + 2 Gầm lên, khiến toàn nhóm tăng tốc. Toàn party + 2 AGI Victory Scream Any <All x 4> Buff All Allied. AGI + 3 Gầm lên, khiến toàn nhóm tăng tốc. Toàn party + 3 AGI Victory Howl Any <All x 4> Buff All Allied. AGI + 5 Gầm lên, khiến toàn nhóm tăng tốc. Toàn party + 5 AGI Victory Cry Any <All x 4> Buff All Allied. AGI + 6 Gầm lên, khiến toàn nhóm tăng tốc. Toàn party + 6 AGI Double Pierce Melee <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=75#Double Pierce 75% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked" Double Slash Melee <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=80#Double Slash 80% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked" Double Strike Melee <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=85#Double Strike 85% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked" Double Attack Melee <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90#Double Strike 90% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked" Kill The Prey Any <Any x 1> /r 1d100<=80#Kill the Prey Đánh dấu kẻ địch. 80% Hit Rate. Giảm 25% Protection. Khiến kẻ địch bị "Marked trong 3 Turn kế" Kill The Target Any <Any x 1> /r 1d100<=90#Kill The Target Đánh dấu kẻ địch. 90% Hit Rate. Giảm 25% Protection. Khiến kẻ địch bị "Marked trong 3 Turn kế" Kill The Marked Any <Any x 1> /r 1d100<=100#Kill The Target Đánh dấu kẻ địch. 100% Hit Rate. Giảm 25% Protection. Khiến kẻ địch bị "Marked trong 3 Turn kế" Point Blank Blast Retreat <Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=70!<3#Point Blank Blast 70% Hit Rate. 150% Damage. 3% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau. Point Blank Burst Retreat <Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=80!<5#Point Blank Burst 80% Hit Rate. 150% Damage. 5% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau. Point Blank Shot Retreat <Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=90!<7#Point Blank Shot 90% Hit Rate. 150% Damage. 7% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau. Cannon Shower Range <Range x 1> 100% Dmg /r 1d100<=75!<12#Cannon Shower 75% Hit Rate. 12% Crit. Ra lệnh bắn một quả đạn pháo lên vào kẻ địch. Cannon Barrage Range <Range x 1> 100% Dmg /r 1d100<=80!<15#Cannon Barrage 80% Hit Rate. 15% Crit. Ra lệnh bắn một quả đạn pháo lên vào kẻ địch. Burning Chariot Melee <All x 4> Hp - 10% /r 1d100<=90#Burning Chariot 90% Hit Rate. Giày xéo kẻ địch bằng sức mạnh kị binh. Toàn bộ kẻ địch mất 2 + 10% Hp hiện tại của chúng Slaughtering Chariot Melee <All x 4> Hp - 10% /r 1d100<=95#Slaughtering Chariot 95% Hit Rate. Giày xéo kẻ địch bằng sức mạnh kị binh. Toàn bộ kẻ địch mất 4 + 10% Hp hiện tại của chúng Armor of the Gods Melee <All x 4> /r 1d100<=100#Armor of the Gods Giảm Protection về 0. Tăng số % Protection bằng số dice, kháng tất cả thuộc tính bất lợi. Đòn này chỉ áp dụng với những kẻ địch ở vị trí Melee. Kéo dài 2 Phase Death's Daughter Melee <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90#Death's Daughter 90% Hit Rate. Đòn này làm giảm Hp địch bằng đúng số Str của bạn. Guardian Defense Any <Any x 1> Guard One Allied. Protection + 25%. Phòng ngự cho một đồng đội. Trong 2 Phase kế, bất kỳ đòn đánh nào đánh vào họ sẽ chuyển sang bạn. Tăng 25% Prot trong 2 Phase. General Vanguard Any <Any x 1> Guard One Allied. Protection + 50%. Phòng ngự cho một đồng đội. Trong 2 Phase kế, bất kỳ đòn đánh nào đánh vào họ sẽ chuyển sang bạn. Tăng 50% Prot trong 2 Phase. Blood Hunger Melee <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=75#Blood Hunger 75% Hit Rate. Bổ vào kẻ địch, làm giảm khả năng hồi máu và dễ bị Bleed hơn. Bleed Resistance - 20%. Heal Received - 50% War Hunger Melee <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=85#War Hunger 85% Hit Rate. Bổ vào kẻ địch, làm giảm khả năng hồi máu và dễ bị Bleed hơn. Bleed Resistance - 40%. Heal Received - 50% Lamb to the Slaughter Melee <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=85!<10#Lamb to the Slaughter 85% Hit Rate. 10% Crit. Băm vằm kẻ địch như một lò mổ. Mỗi lần đánh trúng kẻ địch, hồi số Hp = 1/4 số Str cho bản thân. Axe Only. Reaper of Souls Melee <Melee x 2> 125% Dmg /r 1d100<=80#Reaper of Souls 80% Hit Rate. Chém hai kẻ địch gần nhất. Nếu đánh trượt, mất 13 Hp. Scythe Only.
1. Fighter:
- Skull Smack
- Full Blow
- Double Pierce
- Victory Rally
2. Conqueror:
- Skull Bash
- Crushing Blow
- Double Slash
- Victory Scream
- Point Blank Blast
2. Punisher:
- Skull Bash
- Crushing Blow
- Double Slash
- Victory Scream
- Kill The Prey3. Pirate:
- Skull Crack
- Smashing Blow
- Double Strike
- Victory Howl
- Point Blank Burst
- Cannon Shower
3. Rider:
- Skull Crack
- Smashing Blow
- Double Strike
- Victory Howl
- Point Blank Burst
- Burning Chariot
3. Destroyer:
- Skull Crack
- Smashing Blow
- Double Strike
- Guardian Defense
- Blood Hunger
- Victory Howl
- Kill The Target4. Dragoon:
- Skull Chopper
- Death Blow
- Double Attack
- Victory Cry
- Lamb to the Slaughter
- War Hunger
- Slaughtering Chariot
4. Corsair:
- Skull Chopper
- Death Blow
- Double Attack
- Victory Cry
- Point Blank Shot
- Cannon Barrage
- Death's Daughter
4. Berserker:
- Skull Chopper
- Death Blow
- Double Attack
- War Hunger
- Kill The Marked
- Lamb to the Slaughter
- Death's Daughter
4. Gladiator:
- Skull Chopper
- Death Blow
- General Vanguard
- Double Attack
- Kill The Marked
- Armor of the Gods
- Reaper of SoulsConqueror:
- Advanced Propecting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Prospect được.
Pirate:
- Advanced Propecting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Prospect được.
- Advanced Navigation: Không tốn tiền khi di chuyển qua các đảo.
Corsair:
- Advanced Propecting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Prospect được.
- Advanced Navigation: Không tốn tiền khi di chuyển qua các đảo.
- Advanced Hunting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Hunting được.
- Brigand: Tăng gấp đôi số tiền nhận được sau mỗi Battle.
Rider:
- Advanced Propecting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Prospect được.
- Advanced Logistics: Cho phép mỗi ngày di chuyển 3 lần thay vì 2 lần. Giảm thời gian di chuyển đi còn 1 nửa.
Dragoon:
- Advanced Propecting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Prospect được.
- Expert Logistics: Cho phép mỗi ngày di chuyển 4 lần thay vì 2 lần. Giảm thời gian di chuyển đi còn 1 nửa.
Punisher:
- Advanced Hunting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Hunting được.
Destroyer:
- Advanced Hunting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Hunting được.
- Death Counter: Tự động hồi 10 Sanity và 10 Hp sau mỗi battle.
Berserker:
- Advanced Hunting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Hunting được.
- Death Refusal: Tự động hồi 20 Sanity và 20 Hp sau mỗi battle.
Gladiator:
- Advanced Hunting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Hunting được.
- Death Counter: Tự động hồi 10 Sanity và 10 Hp sau mỗi battle.
- Brigand: Tăng gấp đôi số tiền nhận được sau mỗi Battle.
FIGHTER là class mạnh nhất về rìu. Dù class này khi nâng cấp lên các class phía sau, họ vẫn chỉ dùng được khá ít vũ khí so với ban đầu nhưng lớp nhân vật này có khởi điểm Strength và Vitality cao, khiến họ có thể là nhân vật tiến tuyến mạnh mẽ với sát thương lớn cùng khả năng phòng ngự hoàn hảo. Điểm yếu của class này là họ không thể gây sát thương tầm xa và Agility thấp.
grey;black
black;white
grey;white
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 07-09-2017 lúc 21:14.
LancerCLASS: LANCER
Skill Position<Target> Code Details Low Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=75!<2#Low Cut 75% Hit Rate. 2% Crit. Chém một phát tầm thấp. High Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=80!<3#High Cut 80% Hit Rate. 3% Crit. Chém một phát tầm cao. Deep Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=85!<4#Deep Cut 85% Hit Rate. 4% Crit. Chém ngang người kẻ địch. Brave Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#Brave Cut 90% Hit Rate. 5% Crit. Đâm và quét vũ khí vào kẻ địch. Spear Line Melee<Range x 2> 60% Dmg /r 1d100<=65!<2#Spear Line 65% Hit Rate. 60% Damage. 2% Crit. Thủ thế, chọc liền hai kẻ địch ở tuyến sau. Spear Trap Melee<Range x 2> 60% Dmg /r 1d100<=70!<3#Spear Trap 70% Hit Rate. 60% Damage. 3% Crit. Thủ thế, chọc liền hai kẻ địch ở tuyến sau. Spear Spike Melee <Range x 2> 60% Dmg /r 1d100<=75!<4#Spear Spike 75% Hit Rate. 60% Damage. 4% Crit. Thủ thế, chọc liền hai kẻ địch ở tuyến sau. Spear Turtle Melee <Range x 2> 60% Dmg /r 1d100<=80!<5#Spear Turtle 80% Hit Rate. 60% Damage. 5% Crit. Thủ thế, chọc liền hai kẻ địch ở tuyến sau. Heavy Push Swap <Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=85#Heavy Push 85% Hit Rate. 100% Damage. Lao tới đâm kẻ địch và hoán đổi vị trí. Strong Push Swap <Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90#Strong Push 90% Hit Rate. 100% Damage. Lao tới đâm kẻ địch và hoán đổi vị trí. Power Push Swap <Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=95#Power Push 95% Hit Rate. 100% Damage. Lao tới đâm kẻ địch và hoán đổi vị trí. Force Push Swap <Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=100#Force Push 100% Hit Rate. 100% Damage. Lao tới đâm kẻ địch và hoán đổi vị trí. Shield Strike Melee <Melee x 1> 25% Dmg /r 1d100<=70#Shield Strike 70% Hit Rate. 25% Damage. Húc khiên vào kẻ địch, giảm khả năng tấn công của chúng. Kẻ địch trúng đòn này sẽ bị mất 25% Dmg ở đòn kế. Shield Stun Melee <Melee x 1> 25% Dmg /r 1d100<=75#Shield Stun 75% Hit Rate. 25% Damage. Húc khiên vào kẻ địch, giảm khả năng tấn công của chúng. Kẻ địch trúng đòn này sẽ bị mất 25% Dmg ở đòn kế. Shield Bash Melee <Melee x 1> 50% Dmg /r 1d100<=75#Shield Bash 75% Hit Rate. 50% Damage. Húc khiên vào kẻ địch, giảm khả năng tấn công của chúng. Kẻ địch trúng đòn này sẽ bị mất 25% Dmg ở đòn kế. Shield Lock Melee <Melee x 1> 50% Dmg /r 1d100<=80#Shield Lock 80% Hit Rate. 50% Damage. Húc khiên vào kẻ địch, giảm khả năng tấn công của chúng. Kẻ địch trúng đòn này sẽ bị mất 25% Dmg ở đòn kế. Horse Charge Charge <Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=80!<3#Horse Charge 80% Hit Rate. 150% Damage. 3% Crit. Húc vào kẻ địch, chọc thủng hàng phòng ngự Storm Charge Charge <Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=85!<5#Storm Charge 85% Hit Rate. 150% Damage. 5% Crit. Húc vào kẻ địch, chọc thủng hàng phòng ngự. Furious Charge Charge <Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=90!<7#Furious Charge 90% Hit Rate. 150% Damage. 7% Crit. Húc vào kẻ địch, chọc thủng hàng phòng ngự. Point Blank Blast Retreat <Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=70!<3#Point Blank Blast 70% Hit Rate. 150% Damage. 3% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau. Point Blank Burst Retreat <Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=80!<5#Point Blank Burst 80% Hit Rate. 150% Damage. 5% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau. Point Blank Shot Retreat <Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=90!<7#Point Blank Shot 90% Hit Rate. 150% Damage. 7% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau. Hold the Line Any <Self x 1> Self Buff. Bleed/Blight Resistance + 35%. Heal 5 Hp. Giữ vững phòng tuyến. Hồi máu và tăng khả năng kháng hiệu ứng trong 3 lượt kế. Guard the Line Any <Self x 1> Self Buff. Bleed/Blight Resistance + 70%. Heal 10 Hp. Giữ vững phòng tuyến. Hồi máu và tăng khả năng kháng hiệu ứng trong 3 lượt kế. Noble Phantasms Melee <Any x 1> 0% Dmg /r 1d100<=33#Noble Phantasms 33% Hit Rate. 0% Damage. Hit Rate đòn này không thể thay đổi, nếu đánh trúng, đòn này sẽ làm kẻ địch mất lượt kế. Chỉ có thể có 1 Noble Phantasms được sử dụng 1 Phase. Javelin Rain Melee <Melee x 1> 75% Dmg /r 1d100<=80#Javelin Rain 80% Hit Rate. Sát thương đòn này sau khi trúng 1 địch ở Melee sẽ lan sang 2 kẻ địch ở Range. Mỗi tên mất 50% trong tổng số Dmg. Gungnir's Call Melee <Melee x 1> 75% Dmg /r 1d100<=90#Gungnir's Call 90% Hit Rate. Sát thương đòn này sau khi trúng 1 địch ở Melee sẽ lan sang 2 kẻ địch ở Range. Mỗi tên mất 50% trong tổng số Dmg. Lockdown Melee <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=80#Lockdown 80% Hit Rate. Khóa chặt kẻ địch. Không cho chúng thay đổi Position bằng bất kỳ cách nào. Kéo dài 3 Turn. Multi Lockdown Melee <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90#Lockdown 90% Hit Rate. Khóa chặt kẻ địch. Không cho chúng thay đổi Position bằng bất kỳ cách nào. Kéo dài 3 Turn. Valkyrie's Trinity Melee <Melee x 1> 100% Dmg /r 3d100<=66#Valkyrie's Trinity 66% Hit Rate. 66% khả năng gây ra Bleed 5, kèm với Blight 5. Dùng sức mạnh Valkyrie, chọc 3 mũi giáo vào địch. Spear Only. Reaper of Souls Melee <Melee x 2> 125% Dmg /r 1d100<=80#Reaper of Souls 80% Hit Rate. Chém hai kẻ địch gần nhất. Nếu đánh trượt, mất 13 Hp. Scythe Only.
1. Lancer :
- Low Cut
- Spear Line
- Heavy Push
- Shield Strike
2. Hero:
- High Cut
- Spear Trap
- Strong Push
- Shield Stun
- Point Blank Blast
2. Halberdier:
- High Cut
- Spear Trap
- Shield Stun
- Strong Push
- Point Blank Blast
- Horse Charge
2. Heroine:
- High Cut
- Spear Trap
- Shield Stun
- Strong Push
- Horse Charge3. Duelist:
- Deep Cut
- Power Push
- Spear Spike
- Shield Bash
- Point Blank Burst
- Lockdown
- Javelin Rain
3. Slayer:
- Deep Cut
- Power Push
- Spear Spike
- Shield Bash
- Javelin Rain
- Hold the Line
3. Troubadour:
- Deep Cut
- Power Push
- Spear Spike
- Shield Bash
- Storm Charge
- Lockdown
- Javelin Rain4. Lord:
- Brave Cut
- Spear Turtle
- Shield Lock
- Point Blank Shot
- Multi Lockdown
- Gungnir's Call
- Noble Phantasms
4. Reaver:
- Brave Cut
- Spear Turtle
- Shield Lock
- Force Push
- Reaper of Souls
- Gungnir's Call
- Guard the Line
4. Valkyrie:
- Brave Cut
- Spear Turtle
- Force Push
- Furious Charge
- Multi Lockdown
- Valkyrie's Trinity
- Gungnir's CallHero:
- Advanced Cooking: Tăng gấp đôi số điểm Cooking nhận được nấu ăn.
Heroine:
- Advanced Cooking: Tăng gấp đôi số điểm Cooking nhận được nấu ăn.
Duelist:
- Expert Cooking: Tăng gấp đôi số điểm Cooking nhận được nấu ăn. Giảm 1 nửa số nguyên liệu cần để nấu ăn.
Troubadour:
- Expert Cooking: Tăng gấp đôi số điểm Cooking nhận được nấu ăn. Giảm 1 nửa số nguyên liệu cần để nấu ăn.
Slayer:
- Trophy Hunter: Cho phép nhận được gấp đôi số item rớt ra sau battle.
Lord:
- Expert Cooking: Tăng gấp đôi số điểm Cooking nhận được nấu ăn. Giảm 1 nửa số nguyên liệu cần để nấu ăn.
- Overlord: Luôn hồi đầy Hp và Sanity khi sử dụng dịch vụ ở Tavern hoặc Brothel.
- Advanced Logistic: Cho phép mỗi ngày di chuyển 3 lần thay vì 2 lần. Giảm thời gian di chuyển đi còn 1 nửa.
Valkyrie:
- Expert Cooking: Tăng gấp đôi số điểm Cooking nhận được nấu ăn. Giảm 1 nửa số nguyên liệu cần để nấu ăn.
- Hall of the Fallen: Cho phép hồi sinh 1 đồng minh vào cuối battle nếu người đó bị hạ.
- Advanced Logistic: Cho phép mỗi ngày di chuyển 3 lần thay vì 2 lần. Giảm thời gian di chuyển đi còn 1 nửa.
Reaver:
- Grim Reaper: Vũ khí luôn gây sát thương tối đa khi đánh vào nhiều kẻ địch một lúc.
- Trophy Hunter: Cho phép nhận được gấp đôi số item rớt ra sau battle.
LANCER là class chuyên biệt về giáo. Đây là class có sự phân biệt lớn giữa nhân vật nam và nữ với cấp cuối Lord chỉ dành cho nam và Valkyrie chỉ dành cho nữ. Nếu bạn chọn Lancer, hãy nghĩ về giới tính nhân vật thật kỹ. Họ là lớp nhân vật có thể gây sát thương đều cả tuyến trước lẫn sau, có Strength và Endurance cao khiến họ dễ dàng thích nghi với nhiều đội hình. Điểm yếu của họ là Vitality và Resistance kém.
grey;black
black;white
grey;white
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 07-09-2017 lúc 22:49.
ArcherCLASS: ARCHER
Skill Position<Target> Code Details Steady Shot Range<Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=75!<2#Steady Shot 75% Hit Rate. 2% Crit. Bắn một mũi tên xuyên người địch. Thunder Shot Range<Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=80!<3#Thunder Shot 80% Hit Rate. 3% Crit. Bắn một mũi tên xuyên người địch. Piercing Shot Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=85!<4#Piercing Shot 85% Hit Rate. 4% Crit. Bắn một mũi tên xuyên người địch. Silver Shot Range<Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#Silver Shot 90% Hit Rate. 5% Crit. Bắn một mũi tên bạc vào người địch. Arrows Fall Range <Range x 2> 60% Dmg /r 1d100<=70#Arrows Fall 70% Hit Rate. 60% Damage. Bắn mưa tên xuống đầu kẻ địch. Arrows Bound Range <Range x 2> 60% Dmg /r 1d100<=75#Arrows Bound 75% Hit Rate. 60% Damage. Bắn mưa tên xuống đầu kẻ địch. Arrows Shower Range <Range x 2> 60% Dmg /r 1d100<=80#Arrows Shower 80% Hit Rate. 60% Damage. Bắn mưa tên xuống đầu kẻ địch. Arrows Rain Range <Range x 2> 60% Dmg /r 1d100<=85#Arrows Rain 85% Hit Rate. 60% Damage. Bắn mưa tên xuống đầu kẻ địch. Poison Point Buff <Self x 1> Buff Self. Next Range Attack: 75% Blight 3 Tẩm độc cho mũi tên. Đòn đánh Range kế tiếp sẽ có 75% khả năng gây Blight 3. Super Poison Point Buff <Self x 1> Buff Self. Next Range Attack: 85% Blight 5 Tẩm độc cho mũi tên. Đòn đánh Range kế tiếp sẽ có 85% khả năng gây Blight 5. Critical Poison Point Buff <Self x 1> Buff Self. Next Range Attack: 95% Bleed 3 Tẩm độc cho mũi tên. Đòn đánh Range kế tiếp sẽ có 95% khả năng gây Bleed 7. Steel Quilt Buff <Self x 1> Buff Self. Next Range Attack: 75% Bleed 3 Tẩm độc cho mũi tên. Đòn đánh Range kế tiếp sẽ có 75% khả năng gây Bleed 3. Super Steel Quilt Buff <Self x 1> Buff Self. Next Range Attack: 85% Bleed 5 Tẩm độc cho mũi tên. Đòn đánh Range kế tiếp sẽ có 85% khả năng gây Bleed 5. Critical Steel Quilt Buff <Self x 1> Buff Self. Next Range Attack: 95% Bleed 7 Tẩm độc cho mũi tên. Đòn đánh Range kế tiếp sẽ có 95% khả năng gây Bleed 7. Take Five Any <Self x 1> Damage + 100%, Hit Rate + 0%, Crit + 0%. Self-Only. Nghỉ 1 lượt. Sau đó tăng sát thương lên 100%, 0% Hit Rate và 0% Crit khi tấn công ở lượt kế. Take Aim Any <Self x 1> Damage + 100%, Hit Rate + 10%, Crit + 5%. Self-Only. Nghỉ 1 lượt. Sau đó tăng sát thương lên 100%, 10% Hit Rate và 5% Crit khi tấn công ở lượt kế. Cannon Shower Range <Range x 1> 100% Dmg /r 1d100<=75!<12#Cannon Shower 75% Hit Rate. 12% Crit. Ra lệnh bắn một quả đạn pháo lên vào kẻ địch. Cannon Barrage Range <Range x 1> 100% Dmg /r 1d100<=80!<15#Cannon Barrage 80% Hit Rate. 15% Crit. Ra lệnh bắn một quả đạn pháo lên vào kẻ địch. Kill The Prey Any <Any x 1> /r 1d100<=80#Kill the Prey Đánh dấu kẻ địch. 80% Hit Rate. Giảm 25% Protection. Khiến kẻ địch bị "Marked trong 3 Turn kế" Kill The Target Any <Any x 1> /r 1d100<=90#Kill The Target Đánh dấu kẻ địch. 90% Hit Rate. Giảm 25% Protection. Khiến kẻ địch bị "Marked trong 3 Turn kế" Kill The Marked Any <Any x 1> /r 1d100<=100#Kill The Target Đánh dấu kẻ địch. 100% Hit Rate. Giảm 25% Protection. Khiến kẻ địch bị "Marked trong 3 Turn kế" Point Blank Burst Retreat <Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=80!<5#Point Blank Burst 80% Hit Rate. 150% Damage. 5% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau. Point Blank Shot Retreat <Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=90!<7#Point Blank Shot 90% Hit Rate. 150% Damage. 7% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau. One Shot Fire Range <Range x 1> 100% Dmg /r 1d100<=75#One Shot Fire 75% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked" One Shot Kill Range <Range x 1> 100% Dmg /r 1d100<=80#One Shot Kill 80% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked" One Shot Slay Range <Range x 1> 100% Dmg /r 1d100<=85#One Shot Slay 85% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked" One Shot Finale Range <Range x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90#One Shot Finale 90% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked" Camouflage Any. Passive Skill. Evade Rate + 5%. Kỹ năng nội tại giúp ẩn náu khi ra dính đòn. Tăng 5% Evade Rate tất cả các đòn. Hold Breath Range. Passive Skill. Hit Rate + 5%. Kỹ năng nội tại giúp nín thở khi ra đòn. Tăng 5% Hit Rate tất cả các đòn. Concentration Any Passive Skill. Crit Rate + 5%. Kỹ năng nội tại giúp tập trung khi ra đòn. Tăng 5% Crit Rate tất cả các đòn. Bullet Hail Range <Any x 1> 75% Dmg /r 1d100<=95!<5#Bullet Hail 95% Hit Rate. Crit Rate + 5%. Xả đạn vào kẻ địch. Đòn này được tăng 25% Damage sau khi dùng. Tối đa là 125% Damage. Gun Only The Musket Range Passive Skill. Crit Rate + 15%. Kỹ năng nội tại giúp bắn hạ kẻ địch từ rất xa. Tăng 15% Crit Rate tất cả các đòn. Gun Only. Volley Range <Any x 1> 75% Dmg /r 1d100<=60!<45#Volley 60% Hit Rate. 45% Crit. Bắn tên không ngừng vào người một kẻ địch. Đòn này chỉ có thể bắn tối đa 5 lần cho dù có Crit nhiều hơn. Không nhận Effect: Self Buff. Bow Only
1. Archer:
- Steady Shot
- Arrows Fall
- Poison Point
- Steel Quilt
- One Shot Fire
2. Ranger:
- Thunder Shot
- Arrows Bound
- Kill the Prey
- Super Poison Point
- Super Steel Quilt
- One Shot Kill3. Gunner:
- Piercing Shot
- Arrows Shower
- Point Blank Burst
- Cannon Shower
- One Shot Slay
- Kill The Target
3. Marksman:
- Piercing Shot
- Arrows Shower
- Take Five
- Critical Steel Quilt
- Critical Poison Point
- One Shot Slay
- Kill The Target
3. Hunter:
- Piercing Shot
- Arrows Shower
- Point Blank Burst
- Take Five
- One Shot Slay
- Kill The Target4. Sniper:
- Silver Shot
- Arrows Rain
- Cannon Barrage
- Point Blank Shot
- Kill the Marked
- One Shot Finale
- Concentration
- The Musket
4. Sharpshooter:
- Silver Shot
- Arrows Rain
- Cannon Barrage
- Take Aim
- Kill the Marked
- One Shot Finale
- Hold Breath
- Volley
4. Sentinel:
- Silver Shot
- Arrows Rain
- Point Blank Shot
- Take Aim
- Kill the Marked
- One Shot Finale
- Camouflage
- Bullet HailRanger:
- Advanced Harvesting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Harvest được.
Hunter:
- Advanced Harvesting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Harvest được.
- Advanced Logistic: Cho phép mỗi ngày di chuyển 3 lần thay vì 2 lần. Giảm thời gian di chuyển đi còn 1 nửa.
Sentinel:
- Advanced Harvesting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Harvest được.
- Expert Logistic: Cho phép mỗi ngày di chuyển 4 lần thay vì 2 lần. Giảm thời gian di chuyển đi còn 1 nửa.
Gunner:
- Advanced Harvesting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Harvest được.
- Advanced Hunting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Hunt được.
Sniper:
- Advanced Harvesting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Harvest được.
- Advanced Hunting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Hunt được.
- Observation: Quan sát một NPC, biết được Sin của kẻ đó.
- Explosive: Cho phép sử dụng một đòn đặc biệt trong trận, đốt thuốc nổ làm tất cả party địch và ta đều mất 20 Hp. Xóa Death's Door của bản thân khi sử dụng.
Marksman:
- Advanced Harvesting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Harvest được.
- Advanced Hunting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Hunt được.
Sharpshooter:
- Advanced Harvesting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Harvest được.
- Advanced Hunting: Tăng gấp đôi số nguyên liệu Hunt được.
- Trophy Hunter: Cho phép nhận được gấp đôi số item rớt ra sau battle.
ARCHER là những xạ thủ chuyên gây sát thương tầm xa. Vũ khí của họ chủ yếu là cung nhưng khi dần dần nâng cấp lên các class phía sau, họ sẽ có thể sử dụng súng kíp. Điểm mạnh của class này là có Dexterity và Resistance khởi điểm cao, sát thương ở vị trí lên tầm gần hoặc tầm xa phía địch đều hiệu quả. Điểm yếu của class này là họ hầu như không thể đánh tầm gần và lượng máu thấp do Endurance không cao.
grey;black
black;white
grey;white
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 05-10-2017 lúc 22:54.
RogueCLASS: ROGUE
Skill Position<Target> Code Details First Assault Melee <Melee x 1> 50% Dmg /r 1d100<=80!<10#First Assault 80% Hit Rate. 50% Damage. 10% Crit Rate. Ám sát kẻ địch. Blood Assault Melee <Melee x 1> 50% Dmg /r 1d100<=85!<12#Blood Assault 85% Hit Rate. 50% Damage. 12% Crit Rate. Ám sát kẻ địch. Shadow Assault Melee <Melee x 1> 50% Dmg /r 1d100<=90!<14#Shadow Assault 90% Hit Rate. 50% Damage. 14% Crit Rate. Ám sát kẻ địch. Dark Assault Melee <Melee x 1> 50% Dmg /r 1d100<=95!<16#Dark Assault 95% Hit Rate. 50% Damage. 16% Crit Rate. Ám sát kẻ địch. Poison Darts Range <Any x 2> 0% Damage /r 2d100<=75#Poison Darts 75% Hit Rate. 0% Damage. 75% khả năng gây Blight 2 lên 2 kẻ địch. Toxic Darts Range <Any x 2> 0% Damage /r 2d100<=75#Toxic Darts 75% Hit Rate. 0% Damage. 75% khả năng gây Blight 3 lên 2 kẻ địch. Cursed Darts Range <Any x 2> 0% Damage /r 2d100<=80#Shadow Darts 80% Hit Rate. 0% Damage. 80% khả năng gây Blight 4 lên 2 kẻ địch. Shadow Darts Range <Any x 2> 0% Damage /r 2d100<=80#Shadow Darts 80% Hit Rate. 0% Damage. 80% khả năng gây Blight 5 lên 2 kẻ địch. Assassinate Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 2d100<=75#Assassinate 75% Hit Rate. 25% Damage. 75% khả năng gây Blight 4 lên kẻ địch. Fast Assassinate Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 2d100<=80#Fast Assassinate 80% Hit Rate. 25% Damage. 80% khả năng gây Blight 5 lên kẻ địch. Shadow Assassinate Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 2d100<=85#Shadow Assassinate 85% Hit Rate. 25% Damage. 85% khả năng gây Blight 6 lên kẻ địch. Deadly Assassinate Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 2d100<=90#Deadly Assassinate 90% Hit Rate. 25% Damage. 90% khả năng gây Blight 7 lên kẻ địch. Scratch Dressing Range <Any x 1> Heal 3 Hp Hồi 3 máu cho 1 đồng minh. Chữa Bleed/Blight. Wound Dressing Range <Any x 1> Heal 4 Hp Hồi 4 máu cho 1 đồng minh. Chữa Bleed/Blight. Deep Wound Dressing Range <Any x 1> Heal 6 Hp Hồi 6 máu cho 1 đồng minh. Chữa Bleed/Blight. Grievous Wound Dressing Range <Any x 1> Heal 7 Hp Hồi 7 máu cho 1 đồng minh. Chữa Bleed/Blight. Painkiller Mist Any <Melee x 2> /r 1d100<=50#Painkiller Mist Sử dụng thuốc giảm đau lên 2 đồng minh tuyến trước. Hồi 3 Hp và có 50% khả năng hồi thêm 1 Hp. Fearless Mist Any <Melee x 2> /r 1d100<=50#Fearless Mist Sử dụng thuốc giảm đau lên 2 đồng minh tuyến trước. Hồi 6 Hp và có 50% khả năng hồi thêm 2 Hp. Smoke Screen Swap <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=80!<4#Smoke Screen 80% Hit Rate. 100% Damage. 4% Crit Rate. Tung hỏa mù, tấn công kẻ địch. Smoke Attack Swap <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<6#Smoke Attack 90% Hit Rate. 100% Damage. 6% Crit Rate. Tung hỏa mù, tấn công kẻ địch. Camouflage Any. Passive Skill. Evade Rate + 10%. Kỹ năng nội tại giúp ẩn náu khi ra dính đòn. Tăng 10% Evade Rate tất cả các đòn. Cloak of the Shadow Any. Passive Skill. Evade Rate + 20%. Kỹ năng nội tại giúp ẩn náu khi ra dính đòn. Tăng 20% Evade Rate tất cả các đòn. Frenzy Any <Self x 1> Passive Skill. Crit Rate + 10%. Kỹ năng nội tại giúp Rogue có 10% khả năng tung đòn đó 2 lần. Shuriken Any <Melee x 2> 0% Dmg /r 1d100<=80#Shuriken 80% Hit Rate. Giảm khả năng kháng Bleed và Blight của kẻ địch đi 20%. Gây Bleed 3 cho kẻ địch. Toxic Shuriken Any <Melee x 2> 0% Dmg /r 1d100<=85#Toxic Shuriken 85% Hit Rate. Giảm khả năng kháng Bleed và Blight của kẻ địch đi 30%. Gây Bleed 4 cho kẻ địch. Sharp Shuriken Any <Melee x 2> 0% Dmg /r 1d100<=90#Sharp Shuriken 90% Hit Rate. Giảm khả năng kháng Bleed và Blight của kẻ địch đi 40%. Gây Bleed 5 cho kẻ địch. Antidote of the Shadow Any <Any x 1> Buff One Allied. Bleed/Blight Nullify. Chữa trạng thái Bleed & Blight cho 1 người. Người đó sẽ không bị Bleed hoặc Blight trong 2 Phase kế. Target Selection Range <Any x 1> 50% Damage /r 1d100<=90 90% Hit Rate. Sau khi trúng đòn, kẻ địch sẽ bị giảm 50% sát thương Sanity Damage và bị Marked. Hồi 10 Sanity. Speed Thief Any <Any x 1> 75% Damage /r 1d100<=90 90% Hit Rate. Đánh vào kẻ địch, sau khi trúng đòn, kẻ địch sẽ mất số AGI bằng (AGI của bạn - AGI của kẻ địch) ở Phase kế. Baton Switch Any <Any x 1> Turn Swap. Đổi lượt của bạn cho 1 đồng minh khác. Người đó có lượt ngay lập tức. Đòn này không thể dùng liên tiếp. Dagger Only Blood Oath Any <Self x 1> Passive Skill. Death's Door + 1. Kỹ năng nội tại giúp Death's Door có thể sử dụng 2 lần trong battle. Sau khi kích hoạt Death's Door, hồi 5 Hp. Dagger Only.
1. Rogue:
- First Assault
- Poison Darts
- Assassinate
- Scratch Dressing
2. Swashbuckler:
- Blood Assault
- Toxic Darts
- Fast Assassinate
- Wound Dressing
2. Mercenary:
- Blood Assault
- Toxic Darts
- Fast Assassinate
- Shuriken3. Infiltrator:
- Shadow Assault
- Cursed Darts
- Shadow Assassinate
- Painkiller Mist
- Deep Wound Dressing
- Camouflage
- Toxic Shuriken
3. Ninja:
- Shadow Assault
- Cursed Darts
- Shadow Assassinate
- Smoke Screen
- Camouflage
- Frenzy4. Scout:
- Shadow Assault
- Cursed Darts
- Deadly Assassinate
- Grievous Wound Dressing
- Baton Switch
- Frenzy
- Target Selection
4. Pathfinder:
- Dark Assault
- Shadow Darts
- Deadly Assassinate
- Grievous Wound Dressing
- Fearless Mist
- Sharp Shuriken
- Antidote of the Shadow
4. Assassin:
- Dark Assault
- Shadow Darts
- Deadly Assassinate
- Smoke Attack
- Cloak of the Shadow
- Blood Oath
- Target Selection
4. Thief:
- Dark Assault
- Shadow Darts
- Deadly Assassinate
- Smoke Attack
- Cloak of the Shadow
- Baton Switch
- Speed ThiefSwashbuckler
- Advanced Crafting: Tăng gấp đôi số điểm Crafting nhận được chế tạo.
Infiltrator
- Expert Crafting: Tăng gấp đôi số điểm Crafting nhận được chế tạo. Giảm 1 nửa số nguyên liệu cần để chế tạo.
- Observation: Quan sát một NPC, biết được Sin của kẻ đó.
Scout
- Expert Crafting: Tăng gấp đôi số điểm Crafting nhận được chế tạo. Giảm 1 nửa số nguyên liệu cần để chế tạo.
- Observation: Quan sát một NPC, biết được Sin của kẻ đó.
- Advanced Logistic: Cho phép mỗi ngày di chuyển 3 lần thay vì 2 lần. Giảm thời gian di chuyển đi còn 1 nửa.
- Escape: Trong battle, có thể tẩu thoát mà không cần phải chờ một lượt.
Pathfinder
- Expert Crafting: Tăng gấp đôi số điểm Crafting nhận được chế tạo. Giảm 1 nửa số nguyên liệu cần để chế tạo.
- Observation: Quan sát một NPC, biết được Sin của kẻ đó.
- Advanced Logistic: Cho phép mỗi ngày di chuyển 3 lần thay vì 2 lần. Giảm thời gian di chuyển đi còn 1 nửa.
- Plan Ahead: Cho phép tất cả những người trong party của bạn đều có Advanced Logistic.
Mercenary
- Bribe: Mua chuộc một NPC bằng cách hối lộ.
Ninja
- Bribe: Mua chuộc một NPC bằng cách hối lộ.
- Disguise: Cho phép tương tác mà không dùng avatar của bạn.
- Steal: Có thể trộm đồ một NPC khác mà không bị nhận ra.
Assassin
- Bribe: Mua chuộc một NPC bằng cách hối lộ.
- Disguise: Cho phép tương tác mà không dùng avatar của bạn.
- Steal: Có thể trộm đồ một NPC khác mà không bị nhận ra.
- Assassinate: Ám sát một NPC khác. Bạn sẽ vào battle với Npc đó bị trừ 25% Hp.
Thief
- Bribe: Mua chuộc một NPC bằng cách hối lộ.
- Disguise: Cho phép tương tác mà không dùng avatar của bạn.
- Stealth: Có thể trộm đồ một NPC khác mà không bị nhận ra. Cũng có thể cho những item của mình vào Npc đó.
- Escape: Trong battle, có thể tẩu thoát mà không cần phải chờ một lượt.
- Advanced Logistics: Cho phép mỗi ngày di chuyển 3 lần thay vì 2 lần. Giảm thời gian di chuyển đi còn 1 nửa.
ROGUE là class chuyên biệt về dao găm, phi tiêu và các vũ khí ám sát. Vũ khí của class này hầu như không thể sử dụng bởi các class khác. Điểm đáng chú ý của class này là số Agility vô cùng nhiều cùng khả năng chuyên đánh hiệu ứng Bleed và Blight vào kẻ địch khiến chúng mất máu dần. Cũng giống như Archer, điểm yếu là có lượng máu thấp bởi Endurance không mấy ấn tượng.
grey;black
black;white
grey;white
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 29-10-2017 lúc 15:49.
Relationship
RELATIONSHIP
Skill Rank Effect[Time] No Allies Despite Không thể chung party với người kia [0] Silent Treatment Hate Không thể sử dụng Camping Skill lên người kia. [0] Encourage Normal Động viên 1 đồng đội. Hồi 15 Sanity cho người đó. [2] Slack Off Normal Chỉ có thể dùng lên bản thân. Hồi 7 Sanity và hồi 3 Hp bằng cách đi nghỉ ngơi. [1] Mockery Normal Chọn 1 đồng đội ra làm trò cười. Hồi 20 Sanity cho 2 người còn lại. Giảm 20 Sanity người bị chọn. [2] Pep Talk Normal Nói chuyện phiếm với 1 đồng đội. Giảm 25% Sanity Damage ở Battle kế. Stack với nhau. [1] Prepare for Ambush Intimacy Chọn 1 đồng minh và cho họ trạng thái "Ambush". Khi vào battle kế, người ai có Ambush sẽ được nhận thêm 1 lượt trước tất cả mọi người. [4] Treat Wound Intimacy Hồi 12 Hp cho 1 đồng đội. Chữa Bleed/Blight. [2] Hold your Ground Intimacy Chọn 1 đồng minh và cho họ chống khả năng bị "Shuffle" ở trong battle kế [3] Psych Up Intimacy Tăng cho bản thân 5 AGI trong 3 Battle kế. Nhưng sẽ giảm 15 Sanity sau đó. [3] Stand Tall Commitment Chuẩn bị tinh thần. Ngẩng cao đầu trong mọi tình huống. Nhận thêm được 1 lần Death's Door cho bản thân ở battle kế. [4] Quick Mind Commitment Lanh lẹ hơn khi tới giờ nghỉ ngơi. Tăng thêm 1 Camp Time [0] Anger Management Commitment Kìm nén bực tức. Bản thân giảm 20 Sanity. Tất cả đồng đội hồi 10 Sanity. [1] Gallows Humor Commitment Kể chuyện kinh dị giúp đồng đội xả hơi (!?). Tất cả đồng đội được hồi 25 Sanity. Mỗi người sẽ có 30% khả năng bị giảm 20 Sanity. [3] Marching Plan Passionate Tất cả hành quân dũng mãnh. Toàn party nhận 25% Protection ở battle kế. [3] Field Dressing Passionate Băng bó cho các đồng đội trong nhóm. Chọn 1 người, người đó được hồi 14 Hp. Hai người còn lại sẽ hồi 7 Hp. [4] Leader Speech Passionate Phát biểu động viên toàn bộ mọi người. Hồi cho tất cả party 20 Sanity và giảm 50% Sanity Damage trong 2 Battle kế [4] Night Scout Passionate Chọn 1 đồng minh và cho họ trạng thái "Ambush". Khi vào battle kế, người có Ambush sẽ được nhận thêm 1 lượt trước tất cả mọi người. [4] Frontline Legare Tất cả những người dùng Melee weapon được + 50% Damage trong Battle kế [5] Restring Bow Legare Tất cả những người dùng Range weapon được + 50% Damage trong Battle kế [5] Strategize Legare Tất cả những người trong party sẽ nhận được "Ambush" nếu có 1 người trong party có "Ambush" [4] Sixth Sense Legare Chọn 1 người. Khi có người đó vào Death's Door. Lập tức kích hoạt Death's Door lần 2 cho người đó, chữa toàn bộ thuộc tính bất lợi [5].
grey;black
black;white
grey;white
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 08-10-2017 lúc 23:39.
Items
ITEMS
Name Weight Recipe Effect Ration 0.5kg 1 Beef/Pork + 1 Bread/Rice + 1 Ale/Wine + 1 Fruit/Vegetable [0 Cooking] Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only. Mỗi người chỉ có thể dùng 1 lần trong battle. Sau khi hoàn thành, tăng 2 x INT điểm Cooking. Giá mua: 125 Macca Ration 0.5kg 1 Chicken Meat/1 Fatty Meat + 1 Bread/Rice + 1 Ale/Wine + 1 Fruit/Vegetable [0 Cooking] Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only. Mỗi người chỉ có thể dùng 1 lần trong battle. Sau khi hoàn thành, tăng 2 x INT điểm Cooking. Giá mua: 125 Macca Clay Hut 1kg 3 Clay + 3 Wood + 6 Grass/Leaves Đào một khu nghỉ bằng đất sét. Self Only. Sau khi dùng, nhận 25% Prot trong Phase đầu của battle kế. Potion Extract 0.5kg 2 Fatty Meat + 2 Herb [5 Cooking] Bình máu khẩn cấp. Heal 4 Hp. Self-Only. Mỗi người chỉ có thể dùng 1 lần trong battle. Sau khi hoàn thành, tăng 2 x INT điểm Cooking. Bandage 0.25kg 1 Ale/Wine + 1 Rope + 5 Leaves [0 Crafting] Băng gạc. Chữa Bleed. Mỗi người có thể dùng 3 lần trong battle. Sau khi hoàn thành, tăng 2 x INT điểm Crafting. Giá mua: 175 Macca Honey Poultice 0.25kg 1 Honey + 1 Rope + 5 Leaves [0 Crafting] Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight. Mỗi người có thể dùng 3 lần trong battle. Sau khi hoàn thành, tăng 2 x INT điểm Crafting. Giá mua: 175 Macca Rope 0.25kg 3 Grass [5 Crafting] Dây thừng. Sau khi hoàn thành, tăng 2 x INT điểm Crafting. Smoking Bomb 0.25kg 3 Clay + 1 Rope + 1 Herb [5 Crafting] Bom khói. Sau khi sử dụng, toàn team tẩu thoát khỏi battle ngay lập tức. Sau khi hoàn thành, tăng 2 x INT điểm Crafting. Firewood 1kg 5 Wood + 15 Leaves Củi để cắm lửa trại. Sử dụng khi Camping. Giá mua/bán: 500/200 Macca Hammer 2kg Smithing Item Búa. Sử dụng để Smithing. Giá mua/bán: 1000 Macca/500 Macca Leather 2kg Smithing Item Da. Sử dụng để Smithing. Giá mua/bán: 1000 Macca/100 Macca Grass 0.5kg Prospect Item. Cỏ. Giá mua/bán : 50 Macca/10 Macca Clay 0.5kg Prospect Item. Đất sét. Giá mua/bán : 50 Macca/10 Macca Fatty Meat 0.75kg Hunting Item. Thịt mỡ. Giá mua/bán : 100 Macca/20 Macca Honey 0.25kg Cooking Item Mật ong. Giá mua/bán : 50 Macca/10 Macca Leaves 0.25kg Harvest Item Lá cây. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Ale 0.75kg Cooking Item. Giảm 20 Sanity khi dùng trong battle. Số lần dùng: 5 lần. Rượu. Giá mua/bán : 50 Macca/10 Macca Wine 0.75kg Cooking Item. Giảm 20 Sanity khi dùng trong battle. Số lần dùng: 5 lần. Rượu. Giá mua/bán : 50 Macca/10 Macca Beef 0.75kg Hunting Item Thịt bò. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Pork 0.75kg Hunting Item Thịt lợn. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Chicken Meat 0.75kg Hunting Item Thịt gà. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Sheep Meat 0.75kg Hunting Item Thịt cừu. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Barley 0.5kg Harvest Item Lúa mạch. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Bread 0.5kg Cooking Item Bánh mỳ. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Grain 0.5kg Harvest Item Lúa. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Rice 0.5kg Cooking Item Gạo. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Potato 0.25kg Cooking Item Khoai tây. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Berry 0.25kg Cooking Item Dâu tây. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Grapple 0.25kg Cooking Item Nho. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Apple 0.25kg Cooking Item Táo. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Orange 0.25kg Cooking Item Cam. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Peach 0.25kg Cooking Item Đào. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Onion 0.25kg Cooking Item Hành. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Carrot 0.25kg Cooking Item Cà rốt. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Tomato 0.25kg Cooking Item Cà chua. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Cabbage 0.25kg Cooking Item Bắp cải. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Pepper 0.25kg Cooking Item Gia vị. Giá mua/bán : 50 Macca/10 Macca Cinnamon 0.25kg Cooking Item Gia vị. Giá mua/bán : 50 Macca/10 Macca Nutmeg 0.25kg Cooking Item Gia vị. Giá mua/bán : 50 Macca/10 Macca Clove 0.25kg Cooking Item Gia vị. Giá mua/bán : 50 Macca/10 Macca Ginger 0.25kg Cooking Item Gia vị. Giá mua/bán : 50 Macca/10 Macca Cookies 0.25kg Cooking Item Bánh quy. Giá mua/bán : 250 Macca/50 Macca Wood 1kg Prospecting Item Củi. Giá mua/bán : 25 Macca/5 Macca Leaves 0.25kg Harvest Item Lá cây. Giá mua : 5 Macca Herb 0.25kg Harvesting Item Lá thuốc. Giá mua/bán : 50 Macca/10 Macca Iron Ore 5kg Prospecting Item. Quặng sắt. Dùng để rèn vũ khí hoặc giáp trụ. Giá mua/bán: 3500/2000 Macca. Steel Ore 5kg Prospecting Item. Quặng thép. Dùng để rèn vũ khí hoặc giáp trụ. Giá mua/bán: 5000/3250 Macca. Silver Ore 5kg Prospecting Item. Quặng bạc. Dùng để rèn vũ khí hoặc giáp trụ. Giá mua/bán: 6500/4000 Macca. Gold Ore 5kg Prospecting Item. Quặng vàng. Dùng để rèn vũ khí hoặc giáp trụ. Giá mua/bán: 8000/5000 Macca. Iron Scythe 2kg Harvest Tool. Đồ nghề giúp bạn thu hoạch được những loại hoa quả cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca. Iron Knife 1kg Hunting Tool. Đồ nghề giúp bạn săn bắt được những loại thịt hoặc xương cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca. Iron Tool 2kg Prospecting Tool. Đồ nghề giúp bạn khai khoáng được những loại nguyên liệu cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca. Iron Dagger AGI + 1. 1 Iron Ore + 1 Hammer + 1 Rope + 1 Wood [0 Smithing] Damage: 3-7. Sau khi hoàn thành, nhận 2 x INT. Giá mua/bán: 4000/3500 Macca. Iron Sword AGI - 1. 1 Iron Ore + 1 Hammer + 1 Rope + 1 Wood [0 Smithing] Damage: 5-10. Sau khi hoàn thành, nhận 2 x INT. Giá mua/bán: 4000/3500 Macca. Iron Spear AGI - 2. 1 Iron Ore + 1 Hammer + 1 Rope + 1 Wood [0 Smithing] Damage: 5-11. Sau khi hoàn thành, nhận 2 x INT. Giá mua/bán: 4000/3500 Macca Iron Axe AGI - 3. 1 Iron Ore + 1 Hammer + 1 Rope + 1 Wood [0 Smithing] Damage: 6-12. Sau khi hoàn thành, nhận 2 x INT. Giá mua/bán: 4000/3500 Macca Iron Bow AGI - 2. 1 Iron Ore + 1 Hammer + 1 Rope + 1 Wood [0 Smithing] Damage: 5-12. Sau khi hoàn thành, nhận 2 x INT. Giá mua/bán: 4000/3500 Macca Steel Dagger AGI + 2. Bleed/Blight + 10% Chance. 1 Steel Ore + 1 Hammer + 2 Rope + 2 Wood [50 Smithing] Damage: 5-10. Sau khi hoàn thành, nhận 3 x INT. Giá mua/bán: 6000/5500 Macca Steel Sword AGI - 1. 1 Steel Ore + 1 Hammer + 2 Rope + 2 Wood [50 Smithing] Damage: 10-15. Sau khi hoàn thành, nhận 3 x INT. Giá mua/bán: 6000/5500 Macca Steel Spear AGI - 2. 1 Steel Ore + 1 Hammer + 2 Rope + 2 Wood [50 Smithing] Damage: 11-16. Sau khi hoàn thành, nhận 3 x INT. Giá mua/bán: 6000/5500 Macca Steel Axe AGI - 3. 1 Steel Ore + 1 Hammer + 2 Rope + 2 Wood [50 Smithing] Damage: 12-17. Sau khi hoàn thành, nhận 3 x INT. Giá mua/bán: 6000/5500 Macca Steel Bow AGI - 2. 1 Steel Ore + 1 Hammer + 2 Rope + 2 Wood [50 Smithing] Damage: 10-16. Sau khi hoàn thành, nhận 3 x INT. Giá mua/bán: 6000/5500 Macca Silver Dagger AGI + 2. Bleed/Blight + 15% Chance. 1 Silver Ore + 2 Hammer + 2 Rope + 2 Wood [150 Smithing] Damage: 9-13. Sau khi hoàn thành, nhận 4 x INT. Giá mua/bán: 8500/6500 Macca Silver Sword AGI - 2. 1 Silver Ore + 2 Hammer + 2 Rope + 2 Wood [150 Smithing] Damage: 15-20. Sau khi hoàn thành, nhận 4 x INT. Giá mua/bán: 8500/6500 Macca Silver Spear AGI - 3. 1 Silver Ore + 2 Hammer + 2 Rope + 2 Wood [150 Smithing] Damage: 16-21. Sau khi hoàn thành, nhận 4 x INT. Giá mua/bán: 8500/6500 Macca Silver Axe AGI - 4. 1 Silver Ore + 2 Hammer + 2 Rope + 2 Wood [150 Smithing] Damage: 17-23. Sau khi hoàn thành, nhận 4 x INT. Giá mua/bán: 8500/6500 Macca Silver Bow AGI - 3. 1 Silver Ore + 2 Hammer + 2 Rope + 2 Wood [150 Smithing] Damage: 15-21. Sau khi hoàn thành, nhận 4 x INT. Giá mua/bán: 8500/6500 Macca Gold Dagger AGI + 2. Bleed/Blight + 20% Chance. 1 Gold Ore + 3 Hammer + 3 Rope + 3 Wood [400 Smithing] Damage: 13-17. Sau khi hoàn thành, nhận 5 x INT. Giá mua/bán: 12000/9000 Macca Gold Sword AGI - 2. 1 Gold Ore + 3 Hammer + 3 Rope + 3 Wood [400 Smithing] Damage: 20-25. Sau khi hoàn thành, nhận 5 x INT. Giá mua/bán: 12000/9000 Macca Gold Spear AGI - 3. 1 Gold Ore + 3 Hammer + 3 Rope + 3 Wood [400 Smithing] Damage: 21-26. Sau khi hoàn thành, nhận 5 x INT. Giá mua/bán: 12000/9000 Macca Gold Axe AGI - 4. 1 Gold Ore + 3 Hammer + 3 Rope + 3 Wood [400 Smithing] Damage: 22-27. Sau khi hoàn thành, nhận 5 x INT. Giá mua/bán: 12000/9000 Macca Gold Bow AGI - 3. 1 Gold Ore + 3 Hammer + 3 Rope + 3 Wood [400 Smithing] Damage: 21-26. Sau khi hoàn thành, nhận 5 x INT. Giá mua/bán: 12000/9000 Macca Light Armor AGI + 1. 1 Leather + 1 Hammer + 1 Rope + 1 Wood [0 Smithing] Protection: 10%. Sau khi hoàn thành, nhận 2 x INT. Giá mua/bán: 4000/2750 Macca. Leather Armor AGI + 2. 2 Leather + 1 Light Armor [100 Smithing] Evasion: 5%. Sau khi hoàn thành, nhận 3 x INT. Giá mua/bán: 6000/3750 Macca Leather Robe AGI + 2. 2 Leather + 1 Leather Armor [300 Smithing] Evasion: 10%. Sau khi hoàn thành, nhận 4 x INT. Giá mua/bán: 8000/5000 Macca Elven Robe AGI + 2. 1 Leather + 1 Leather Armor + 1 Silver Ore + 1 Gold Ore [500 Smithing] Evasion: 15%. Sau khi hoàn thành, nhận 5 x INT. Giá mua/bán: 10000/7000 Macca Ring Mail Bleed/Blight Resistance + 10%. 1 Leather + 1 Hammer + 1 Rope + 1 Wood + 1 Iron Ore [0 Smithing] Protection: 10%. Sau khi hoàn thành, nhận 2 x INT. Giá mua/bán: 4000/2750 Macca. Chain Mail Bleed/Blight Resistance + 20%. 2 Leather + 1 Hammer + 2 Rope + 1 Wood + 1 Steel Ore [150 Smithing] Protection: 10%. Sau khi hoàn thành, nhận 3 x INT. Giá mua/bán: 6000/3750 Macca Scaled Mail Bleed/Blight Resistance + 30%. 2 Leather + 1 Hammer + 3 Rope + 1 Wood + 1 Silver Ore [450 Smithing] Protection: 10%. Sau khi hoàn thành, nhận 3 x INT. Giá mua/bán: 10000/7000 Macca Iron Armor AGI - 0 1 Iron Ore + 1 Hammer + 1 Rope + 1 Wood [0 Smithing] Protection: 15%. Sau khi hoàn thành, nhận 2 x INT. Giá mua/bán: 5000/1500 Macca. Steel Armor AGI - 0 1 Steel Ore + 2 Hammer + 2 Rope + 2 Wood [70 Smithing] Protection: 25%. Sau khi hoàn thành, nhận 3 x INT. Giá mua/bán: 6000/4500 Macca Silver Armor AGI - 1 1 Silver Ore + 3 Hammer + 3 Rope + 3 Wood [200 Smithing] Protection: 40%. Sau khi hoàn thành, nhận 4 x INT. Giá mua/bán: 7500/6000 Macca Gold Armor AGI - 2. 1 Gold Ore + 4 Hammer + 4 Rope + 4 Wood [400 Smithing] Protection: 50%. Sau khi hoàn thành, nhận 5 x INT. Giá mua/bán: 10000/8000 Macca Scythe AGI - 1 2 Steel Ore + 2 Hammer + 2 Rope [70 Smithing] Damage: 8-16. 25% Dmg Drain. Sau khi hoàn thành, nhận 3 x INT. Great Scythe AGI - 2 2 Silver Ore + 2 Hammer + 2 Rope [200 Smithing] Damage: 13-21. 25% Dmg Drain. Sau khi hoàn thành, nhận 4 x INT. Lifehunt Scythe AGI - 3 1 Abyss Shard + 1 Gold Ore + 1 Great Scythe [400 Smithing] Damage: 18-26. 25% Dmg Drain. Sau khi hoàn thành, nhận 5 x INT. Flintlock AGI - 1 2 Steel Ore + 2 Hammer + 2 Rope [70 Smithing] Damage: 10-15. Crit + 5%. Sau khi hoàn thành, nhận 3 x INT. Matchlock AGI - 2 2 Silver Ore + 2 Hammer + 2 Rope [200 Smithing] Damage: 15-20. Crit + 5%. Sau khi hoàn thành, nhận 4 x INT. Revolver AGI - 2 1 Gold Ore + 1 Abyss Shard + 1 Matchlock [400 Smithing] Damage: 20-25. Crit + 5%. Sau khi hoàn thành, nhận 5 x INT. Claymore AGI - 4. Prot: 20%. No Armor. 3 Steel Ore + 1 Hammer + 1 Rope [70 Smithing] Damage: 16-22. Sau khi hoàn thành, nhận 3 x INT. Zweihander AGI - 6. Prot: 30%. No Armor. 3 Silver Ore + 1 Hammer + 1 Rope [200 Smithing] Damage: 23-29. Sau khi hoàn thành, nhận 4 x INT. Gravelord AGI - 8. Prot: 40%. No Armor. 1 Abyss Shard + 1 Gold + 1 Zweihander [400 Smithing] Damage: 30-36. Sau khi hoàn thành, nhận 5 x INT. Rapier Eva + 5%. Prot + 5% 1 Steel Ore + 1 Silver Ore+ 2 Hammer + 2 Rope [70 Smithing] Damage: 8-10. Sau khi hoàn thành, nhận 3 x INT. Estoc Eva + 10%. Prot + 10% 1 Silver Ore + 1 Gold Ore + 2 Hammer + 2 Rope [200 Smithing] Damage: 14-17. Sau khi hoàn thành, nhận 4 x INT. Crow Quills Eva + 15%. Prot + 15% 1 Abyss Shard + 1 Gold Ore + 1 Estoc [400 Smithing] Damage: 19-22. Sau khi hoàn thành, nhận 5 x INT. Katana Bleed + 10%. 2 Steel Ore + 2 Hammer + 2 Rope + 2 Wood [70 Smithing] Damage: 12-14. Sau khi hoàn thành, nhận 3 x INT. Iaito Bleed + 20%. 2 Silver Ore + 2 Hammer + 2 Rope + 2 Wood [200 Smithing] Damage: 16-20. Sau khi hoàn thành, nhận 4 x INT. Uchigatana Bleed + 30% 1 Gold Ore + 1 Abyss Shard + 1 Iaito [400 Smithing] Damage: 21-26. Sau khi hoàn thành, nhận 5 x INT.
grey;black
black;white
grey;white
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 05-10-2017 lúc 23:29.
Vấn đề khác
OTHERS
Name Type Effect Lust Seven Deadly Sins Một trong Seven Sins của player. Khi có Sin này, các bạn sẽ chỉ được hồi 25 Sanity nếu ăn uống hay chơi bạc ở Tavern. Nhưng sẽ hồi 100 Sanity nếu dùng dịch vụ tại Brothel. Gluttony Seven Deadly Sins Một trong Seven Sins của player. Khi có Sin này, các bạn sẽ chỉ được hồi 25 Sanity nếu chơi bạc ở Tavern hoặc dùng dịch vụ ở Brothel. Nhưng sẽ hồi 100 Sanity ăn uống tại Tavern. Greed Seven Deadly Sins Một trong Seven Sins của player. Khi có Sin này, các bạn sẽ chỉ được hồi 25 Sanity nếu ăn uống ở Tavern hoặc dùng dịch vụ ở Brothel. Nhưng sẽ hồi 100 Sanity chơi bạc tại Tavern. Sloth Seven Deadly Sins Một trong Seven Sins của player. Khi có Sin này, các bạn sẽ chỉ được hồi 25 Sanity khi tới Tavern hay Brothel nhưng sẽ được hồi 150 Sanity nếu không di chuyển trong 3 ngày liên tiếp. Wrath Seven Deadly Sins Một trong Seven Sins của player. Khi có Sin này, các bạn sẽ được hồi 50 Sanity khi tới Tavern hay Brothel nhưng bạn chỉ có thể có tối đa 100 Sanity. Envy Seven Deadly Sins Một trong Seven Sins của player. Khi có Sin này, các bạn sẽ được hồi 50 Sanity khi tới Tavern hay Brothel. Mỗi khi một đồng đội khác sử dụng Camping Skills, bạn sẽ bị giảm 10 Sanity. Pride Seven Deadly Sins Một trong Seven Sins của player. Khi có Sin này, các bạn sẽ được hồi 50 Sanity khi tới Tavern hay Brothel, bạn không thể chung party với bất kỳ ai Lvl thấp hơn bạn quá 3 Level, Class thấp hơn bạn. Charity Seven Virtue Một trong Virtue của player. Khi có Virtue này, các bạn được +5% Hit Rate. Xóa Bleed/Blight 1 lần trong battle nếu là AoE. Kindness Seven Virtue Một trong Virtue của player. Khi có Virtue này, các bạn được +5% Evasion. +10% Protection. +15% Bleed/Blight Resistance. Temperance Seven Virtue Một trong Virtue của player. Khi có Virtue này, các bạn được +5% Crit Rate. +5% Bleed/Blight Chance. Bleed [?] Bad Status Chảy máu. Bạn sẽ mất ? máu mỗi khi tới lượt của bạn. Bleed sẽ mất máu kéo dài 3 Phase (tổng cộng là mất 3 x ? trong vòng 3 Phase). Effect này cộng dồn với nhau nhưng số Phase của mỗi lần Bleed vẫn bị tính riêng. Bleed không bị giảm bởi Protection. Blight [?] Bad Status Trúng độc. Bạn sẽ mất ? máu mỗi khi tới lượt của bạn. Blight sẽ mất máu kéo dài 3 Phase (tổng cộng là mất 3 x ? trong vòng 3 Phase). Effect này cộng dồn với nhau nhưng số Phase của mỗi lần Blight vẫn bị tính riêng. Blight không bị giảm bởi Protection. Death's Door Good Status Cửa tử. Khi nhân vật của bạn trúng đòn gây chết. Chặn sát thương từ đòn đó, kết thúc lượt kẻ địch. Hp của player sẽ về 0 và kích hoạt Death's Door. Khi Death's Door được kích hoạt, các player nếu trúng đòn gây chết, player sẽ chết. Chú ý, bạn vẫn có thể bị Bad Status từ đòn của kẻ địch. Camping Command Cắm trại nghỉ ngơi. Mỗi khi đi tham gia 1 Dungeon, thì bạn có thể cắm trại nghỉ ngơi giữa những trận đánh và kết thúc ngày ở đó. Mỗi ngày bạn có thể đánh battle tới khi nào bạn Camping hoặc di chuyển. Mỗi lần Camping cho bạn 7 điểm Free Time để sử dụng Camping Skill. Retreat Command Dạng đòn tấn công sau khi sử dụng mà bạn từ vị trí Melee thành Range Charge Command Dạng đòn tấn công sau khi sử dụng mà bạn từ vị trí Range thành Melee Swap Command Dạng đòn tấn công sau khi sử dụng mà bạn chọn 1 đồng đội và vị trí của bạn đổi cho vị trí người đó. Ví dụ bạn là Range, đồng đội là Melee thì sau khi dùng bạn sẽ là Melee, đồng đội là Range. Move Command Lệnh di chuyển trong battle, cho phép đổi vị trí từ Melee sang Range nhưng sẽ mất 1 lượt. Run Command Lệnh bỏ chạy trong battle, cho phép bỏ chạy khỏi battle nhưng sẽ mất 1 lượt trước để chuẩn bị. Harvest World Skills Hái lượm. Bạn phải có Iron Scythe. Sau đó bạn có thể tới một trong những địa điểm sau để thực hiện Harvest: Espion, Lucerna [Barley/Grain/Leaves hoặc Herb nếu hơn 500 điểm] Số lượng nhặt được Items sẽ bằng điểm INT/2 Hunting World Skills Săn bắt. Bạn phải có Iron Knife. Sau đó bạn có thể tới một trong những địa điểm sau để thực hiện Hunting: Schnee, Milkegg [Pork/Beef/Chicken Meat hoặc Fatty Meat nếu hơn 500 điểm] Số lượng nhặt được Items sẽ bằng điểm INT/2 Prospecting World Skills Khai khoáng. Bạn phải có Iron Tool. Sau đó bạn có thể tới một trong những địa điểm sau để thực hiện Prospecting: Dustfall, Moon Snow [Clay/Wood/Grass hoặc 25% ra Ore nếu hơn 500 điểm] Số lượng nhặt được Items sẽ bằng điểm INT/2 Horse Animal Tăng tốc độ di chuyển mỗi ngày và tăng số lượng item, cũng như cân nặng có thể mang. Có thể mua tại bất kỳ Marketplace nào. Giá: 25000 Macca. Title Trophy Tước hiệu. Item bắt buộc để nâng cấp từ cấp 3 lên cấp 4. Chỉ có thể nhận được nếu hoàn thành Grand Quest thứ 9-12 trong mỗi nhánh Story. Sword Enchanting Blacksmith Tới một lò rèn và nhờ họ nâng cấp vũ khí. Vũ khí có thể được nâng cấp tối vào 2 trong 4 thứ sau: Làm nhẹ đi. Làm sắc hơn. Làm độc hơn. Tăng sức mạnh đòn đánh. Mỗi vũ khí chỉ có thể nâng cấp được tối đa 4 lần. Tiền nâng cấp sẽ tăng dần lên. Scroll Skill Learn Học được một kỹ năng đặc biệt từ những bí thư thất truyền. Kỹ năng này có thể không nằm trong bảng Skill. Tất cả Scroll đều nhận được từ Quest.
grey;black
black;white
grey;white
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 05-10-2017 lúc 14:10.
Đánh dấu