Npc Database
.
Class Level Health Sanity Abyss Sword Dmg: 34-42 AGI - 5 ATK + 5 Abyss Armor Prot: 75% Bleed - 25% Blight - 25%
Dark Knight 7 50/50 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 20(+5) 20(+5) 20 20 20 20(-5) 20
Skill Position<Target> Code Details Brave Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#Brave Cut 90% Hit Rate. 5% Crit. Đâm và quét kiếm vào kẻ địch. Death Blow Melee<Melee x 2> 60% Dmg /r 1d100<=85#Death Blow 85% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần. Abyss Awakening Passive Skill. Hit Rate + 20%. Crit Rate + 20%. Tăng sức mạnh cho Artorias nhờ khả năng đến từ Abyss. Kỹ năng nếu được kích hoạt 4 lần trong battle, lập tức tăng cho Artorias 75% Prot. Dark Omnislash Melee <All> 150% Damage /r 1d100<=100!<13#Omnislash 100% Hit Rate. 150% Damage. 13% Crit. Chém vô vàn nhát cực mạnh xuống toàn bộ kẻ địch. Sword & Greatsword Only Death of the Dark Knight Passive Skill /r 1d6<=3#Death of Dark Knight Khi trúng đòn chí mạng, dice nếu là 4 trở xuống, hồi sinh với 50% Max Hp. Xóa trạng thái Death's Door. Blade Whirlwind Melee<Range x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<7#Blade Whirlwind 90% Hit Rate. 7% Crit. Tung một đường kiếm xoáy vào kẻ địch đứng xa.
Name Details Quantity Weight Ration Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only. 5 0.5kg Honey Poultice Mật ong sát khuẩn. Self-Only. Chữa Blight. 2 0.5kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 08-07-2017 lúc 20:54 .
.
Class Level Health Sanity Old Dagger Dmg: 20-25 Blight + 30% AGI + 3 Oak Armor Prot: 50% DEF + 5 HP + 5
Assassin 7 40/40(+5) 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 20 20 20(+5) 20(+5) 20 20(+3) 20
Skill Position<Target> Code Details Shadow Assault Melee <Melee x 1> 50% Dmg /r 1d100<=90!<12#Shadow Assault 90% Hit Rate. 50% Damage. 12% Crit Rate. Ám sát kẻ địch. Shadow Darts Range <Any x 2> 0% Dmg /r 2d100<=80#Shadow Darts 80% Hit Rate. 0% Damage. 80(+30)% khả năng gây Blight 5 lên 2 kẻ địch. Deadly Assassinate Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 2d100<=90#Deadly Assassinate 90% Hit Rate. 25% Damage. 90%(+30%) khả năng gây Blight 7 lên kẻ địch. Smoke Attack Swap <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<4#Smoke Attack 90% Hit Rate. 100% Damage. 4% Crit Rate. Tung hỏa mù, tấn công kẻ địch. Cloak of the Shadow Passive Skill Passive Skill Khi bị đánh, giảm khả năng Hit Rate của kẻ địch đi 15%. Antidote of the Shadow Any <Any x 1> Buff One Allied Chữa trạng thái Bleed & Blight cho 1 người. Người đó sẽ không bị Bleed hoặc Blight trong 2 Phase kế.
Name Details Quantity Weight Ration Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only. Số lần dùng: 1 5 0.5kg Honey Poultice Mật ong sát khuẩn. Self-Only. Chữa Blight. Số lần dùng: 6. 2 0.5kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 02-11-2017 lúc 20:50 .
.
Class Level Health Sanity Wooden Bow Dmg: 12-24 AGI + 2 None Leather Armor Prot: 10% Bleed - 10% None
Sentinel 7 23/23 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 10 15 10 15 10 10(+2) 10
Skill Position<Target> Code Details Piercing Shot Range<Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=85!<4#Piercing Shot 85% Hit Rate. 4% Crit. Bắn một mũi tên xuyên người địch. Point Blank Burst Retreat <Any x 1> 150% Dmg /r 1d100<=80!<5#Point Blank Burst 80% Hit Rate. 150% Damage. 5% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau. High Cut Melee <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=80!<3#High Cut 80% Hit Rate. 3% Crit. Chém một phát tầm cao. Arrows Shower Range <Range x 2> 60% Dmg /r 1d100<=80#Arrows Shower 80% Hit Rate. 60% Damage. Bắn mưa tên xuống đầu kẻ địch. Take Aim Any <Self x 1> Damage + 100%, Hit Rate + 10%, Crit + 5%. Self-Only. Nghỉ 1 lượt. Sau đó tăng sát thương lên 100%, 10% Hit Rate và 5% Crit khi tấn công ở lượt kế. Wound Care Range <Melee x 1> Buff One Allied. Heal 6 Hp. Đứng ở sau và hồi 6 Hp cho 1 đồng đội đứng ở tiền tuyến.
Name Details Quantity Weight Ration Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only. 5 0.5kg Wood Củi. Crafting Item. 2 0.5kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 22-06-2017 lúc 22:25 .
.
Class Level Health Sanity Hawkfire Dmg: 25-27 AGI + 2 None Elven Robe Eva: 15% AGI + 2 None
Sentinel 7 27/27 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 12 23 15 20 10 14(+4) 10
Skill Position<Target> Code Details Silver Shot Range<Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#Silver Shot 90% Hit Rate. 5% Crit. Bắn một mũi tên bạc vào người địch. Point Blank Shot Retreat <Any x 1> 150% Dmg /r 1d100<=80!<7#Point Blank Shot 80% Hit Rate. 150% Damage. 7% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau. Brave Cut Melee <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#High Cut 90% Hit Rate. 5% Crit. Đâm và quét kiếm vào kẻ địch. Arrows Rain Range<Range x 2> 60% Dmg /r 1d100<=85#Volley 85% Hit Rate. 60% Damage. Bắn mưa tên xuống đầu kẻ địch. Take Aim Any <Self x 1> Damage + 100%, Hit Rate + 10%, Crit + 5%. Self-Only. Nghỉ 1 lượt. Sau đó tăng sát thương lên 100%, 10% Hit Rate và 5% Crit khi tấn công ở lượt kế. Volley Range <Any x 1> 75% Damage /r 1d100<=60!<40#Volley 60% Hit Rate. 40% Crit. Bắn tên không ngừng vào người một kẻ địch. Đòn này chỉ có thể bắn tối đa 4 lần cho dù có Crit nhiều hơn. Không nhận Effect: Take-Aim.
Name Details Quantity Weight Ration Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only. 5 0.5kg Wood Củi. Crafting Item. 2 0.5kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 31-10-2017 lúc 10:41 .
.
Class Level Health Sanity Tiger Scythe Dmg: 15-27 STR + 3 None Silver Armor Prot: 35% None None
Reaver 7 40/40 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 20(+3) 10 15 20 14 14 10
Skill Position<Target> Code Details Brave Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#Brave Cut 90% Hit Rate. 5% Crit. 90% Hit Rate. 5% Crit. Đâm và quét kiếm vào kẻ địch. Force Push Swap <Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=100#Force Push 100% Hit Rate. 100% Damage. Lao tới đâm kẻ địch và hoán đổi vị trí. Reaper of Souls Melee <Melee x 2> 125% Dmg /r 1d100<=80#Reaper of Souls 80% Hit Rate. Chém hai kẻ địch gần nhất. Nếu đánh trượt, mất 13 Hp. Scythe Only. Spear Turtle Melee <Range x 2> 60% Dmg /r 1d100<=80!<5#Spear Turtle 80% Hit Rate. 5% Crit. Thủ thế, chọc liền hai kẻ địch ở tuyến sau. Lockdown Melee <Melee x 1> 100% Damage /r 1d100<=80#Lockdown 80% Hit Rate. Khóa chặt kẻ địch. Không cho chúng thay đổi Position bằng bất kỳ cách nào. Heart Pierce Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 2d100<=90#Heart Pierce 90% Hit Rate. 25% Damage. 90% khả năng gây ra Bleed 7. Đâm vào tim kẻ địch, gây xuất huyết. Graveyard of Weapon Melee <Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=85#Graveyard of Weapon 85% Hit Rate. 80% Hit Rate. Đòn này làm giảm sát thương kẻ địch đi 25% ở đòn kế.
Name Details Quantity Weight Ration Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only. 5 0.5kg Silver Ore Quặng bạc. Crafting Item. 2 5kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 23-09-2017 lúc 23:25 .
.
Class Level Health Sanity Silver Spear Dmg: 20-25 STR + 3 AGI + 3 Silver Armor Prot: 25% HP + 2 None
Valkyrie 7 32/30(+2) 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 18 18 18 18 14 14 14
Skill Position<Target> Code Details Brave Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#Brave Cut 90% Hit Rate. 5% Crit. 90% Hit Rate. 5% Crit. Đâm và quét kiếm vào kẻ địch. Force Push Swap <Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=100#Force Push 100% Hit Rate. 100% Damage. Lao tới đâm kẻ địch và hoán đổi vị trí. Valkyrie's Trinity Melee <Melee x 1> 100% Dmg /r 3d100<=66#Valkyrie's Trinity 66% Hit Rate. 66% khả năng gây ra Bleed 5, kèm với Blight 5. Dùng sức mạnh Valkyrie, chọc 3 mũi giáo vào địch. Spear Only. Spear Turtle Melee <Range x 2> 60% Dmg /r 1d100<=80!<5#Spear Turtle 80% Hit Rate. 5% Crit. Thủ thế, chọc liền hai kẻ địch ở tuyến sau. Lockdown Melee <Melee x 1> 100% Damage /r 1d100<=80#Lockdown 80% Hit Rate. Khóa chặt kẻ địch. Không cho chúng thay đổi Position bằng bất kỳ cách nào. Death Blow Melee<Melee x 2> 60% Dmg /r 1d100<=85#Death Blow 85% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
Name Details Quantity Weight Ration Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only. 5 0.5kg Steel Ore Quặng thép. Crafting Item. 2 5kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 11-06-2017 lúc 16:33 .
.
Class Level Health Sanity Existence Dmg: 15-35 AGI + 5 None Silver Armor Prot: 25% HP + 2 None
Valkyrie 7 35/33(+2) 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 20 20 10 10 20 15(+5) 15
Skill Position<Target> Code Details Brave Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#Brave Cut 90% Hit Rate. 5% Crit. Đâm và quét kiếm vào kẻ địch. Force Push Swap <Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=100#Force Push 100% Hit Rate. 100% Damage. Lao tới đâm kẻ địch và hoán đổi vị trí. Eternal Existence Melee Passive Skill Sát thương của vũ khí này không thể bị cản bởi Death's Door. Existence Only Duelist Dance Melee <Melee x 1> 100% Dmg. /r 1d100<=90#Duelist Dance 90% Hit Rate. Hồi cho bản thân 4 Hp nếu kẻ địch trúng đòn. Blade Beam Melee <Melee x 1> 100% Damage /r 1d100<=75#Blade Beam 75% Hit Rate. Nếu đánh trúng kẻ địch ở vị trí Melee, tất cả kẻ địch ở vị trí Range đều chịu sát thương tương ứng. Death Blow Melee<Melee x 2> 60% Dmg /r 1d100<=85#Death Blow 85% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
Name Details Quantity Weight Ration Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only. 5 0.5kg Onigiri Cơm nắm. Cooking Item 20 0.25kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 11-06-2017 lúc 14:58 .
.
Class Level Health Sanity Steel Sword Dmg: 15-20 None None Silver Armor Prot: 25% None None
Swashbuckler 7 30/30 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 13 13 13 13 13 13 13
Skill Position<Target> Code Details High Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#High Cut 80% Hit Rate. 3% Crit. Đâm và quét kiếm vào kẻ địch. On My Command Any <Summon x 1> Summon 1 Soldier. Triệu tập 1 Soldier, có stats giống bản thân. Soldier có lượt đi riêng. Gallows Melee <Any x 1> Sanity Damage: 30 Thắt cổ kẻ địch. Làm chúng mất 30 Sanity. Duelist Dance Melee <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90#Duelist Dance 90% Hit Rate. Hồi cho bản thân 4 Hp nếu kẻ địch trúng đòn. Step Forward or Be Stepped On Melee <Melee x 4> Buff All Allies Tất cả lính ở tầm Melee được tăng 25% Prot, hồi full Hp trở lại và các phát đánh kế sẽ gây thêm 5 dmg. Thunder Shot Range<Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=80!<3#Thunder Shot 80% Hit Rate. 3% Crit. Bắn một mũi tên xuyên người địch. Double Execution Any <Melee x 1> /r 2d100<=80 80% Hit Rate. Chém hai nhát. Xử trảm một kẻ địch.
Name Details Quantity Weight Ration Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only. 5 0.5kg Gold Vàng. 10 2.5kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 11-06-2017 lúc 14:59 .
.
Class Level Health Sanity Silver Sword Dmg: 15-20 None None Silver Sword Dmg: 15-20 None None
Valkyrie 7 30/30 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 14 14 10 10 15 15 20
Skill Position<Target> Code Details Brave Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#Brave Cut 90% Hit Rate. 5% Crit. Đâm và quét kiếm vào kẻ địch. Force Push Swap <Any x 1> 100% Dmg /r 1d100<=100#Force Push 100% Hit Rate. 100% Damage. Lao tới đâm kẻ địch và hoán đổi vị trí. Regal Sabre Melee <Self Buff> Passive Skill. Crit + 10%. Hit Rate + 10% Kiếm thuật của Aurelia giúp cô tăng khả năng chính xác cũng như chí mạng. Silversword Secret Melee <Self Buff> Dual Sword. Aurelia sử dụng song kiếm, mỗi đòn đánh của cô có thể sử dụng 2 lần liên tiếp. Đòn đánh thứ 2 sẽ bị giảm 1 nửa Hit Rate và 1 nửa sát thương. Silversword Counterattack Melee <Melee x 1> 75% Dmg Protection Increase. Counter. Đòn đánh của kẻ địch vào bản thân sẽ bị chặn lại, giảm 10 dmg. Và gây lại lên kẻ địch số sát thương bằng điểm EDR của kẻ địch. Chỉ có thể Block 1 lần mỗi Phase. Double Execution Any <Melee x 1> /r 2d100<=80#Double Execution 80% Hit Rate. Chém hai nhát. Xử trảm một kẻ địch.
Name Details Quantity Weight Silversword Secret Remedy Hồi 9 Hp sau khi sử dụng. Self-Only. 2 0.5kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 14-10-2017 lúc 23:08 .
.
Class Level Health Sanity Silver Sword Dmg: 15-20 None None Silver Armor Prot: 25% None None
Blademaster 7 28/28 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 15 15 20 20 10 10 20
Skill Position<Target> Code Details Brave Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#Brave Cut 90% Hit Rate. 5% Crit. Đâm và quét kiếm vào kẻ địch. Death Blow Melee<Melee x 2> 60% Dmg /r 1d100<=85#Death Blow 85% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần. Hyper Slash Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=100#Hyper Slash 100% Hit Rate. 100% Damage. Ra đòn thần tốc, làm kẻ địch khó có thể thoát. Furious Charge Charge<Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=80!<7#Furious Charge 90% Hit Rate. 100% Damage. 7% Crit. Húc vào kẻ địch, chọc thủng hàng phòng ngự. Blade Whirlwind Melee <Range x 1> 100% Damage /r 1d100<=90!<7#Blade Whirlwind 90% Hit Rate. 7% Crit. Tung một đường kiếm xoáy vào kẻ địch đứng xa.
Name Details Quantity Weight Antique Book Sách cổ. 1 2kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 24-09-2017 lúc 18:17 .
Quyền viết bài
Bạn không thể đăng chủ đề mới
Bạn không thể gửi trả lời
Bạn không thể gửi đính kèm
Bạn không thể sửa bài
Nội quy - Quy định
Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 21:17 .
Powered by vBulletin. Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved. Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.
Đánh dấu