.
Class Level Health Sanity Silver Dagger Dmg: 10-15 None None Light Armor Prot: 10% AGI+1 None
Ninja 7 25/25 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 10 7 8 8 10 14(+1) 10
Skill Position<Target> Code Details Shadow Assault Melee<Melee x 1> 50% Dmg /r 1d100<=90!<14#Shadow Assault 90% Hit Rate. 14% Crit. Đâm và quét kiếm vào kẻ địch. Smoke Screen Swap <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=80!<4#Smoke Screen 80% Hit Rate. 100% Damage. 4% Crit Rate. Tung hỏa mù, tấn công kẻ địch. Deep Wound Dressing Range <Any x 1> Heal 6 Hp Hồi 6 máu cho 1 đồng minh. Chữa Bleed/Blight. Shuriken Any <Melee x 2> 0% Dmg /r 1d100<=80. Bleed/Blight Resistance - 20%. 80% Hit Rate. Giảm khả năng kháng Bleed và Blight của kẻ địch. Gây Bleed 3 cho kẻ địch. Camouflage Any Passive Skill. Evade Rate + 10% Kỹ năng nội tại giúp ẩn náu khi ra dính đòn. Tăng 10% Evade Rate tất cả các đòn.
Name Details Quantity Weight ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 10-08-2017 lúc 23:09 .
.
Class Level Health Sanity Gold Axe Dmg: 22-27 AGI - 3 None Silver Armor Prot: 40% AGI - 1 None
Pirate 7 33/33 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 13 8 16 16 11 14(-4) 8
Skill Position<Target> Code Details Skull Crack Melee<Melee x 1> 125% Dmg /r 1d100<=70!<4#Skull Crack 70% Hit Rate. 125% Damage. 4% Crit Rate. Bổ rìu vào kẻ địch. Death Blow Melee <Melee x 2> 60% Dmg /r 1d100<=85#Crushing Blow 85% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần High Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=80!<3#High Cut 80% Hit Rate. 3% Crit. Chém một phát tầm cao. Concentration Any Passive Skill. Crit + 5% Kỹ năng nội tại giúp tập trung khi ra đòn. Tăng 5% Crit Rate tất cả các đòn. Guardian Defense Any <Any x 1> Guard. Protection + 25% Bảo vệ 1 đồng minh khỏi các đòn tấn công trong 2 Phase kế. Tăng 25% Prot cho bản thân.
Name Details Quantity Weight Ration Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self Only 1 0.5kg Honey Poultice Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight. 2 0.25kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 02-11-2017 lúc 11:34 .
.
Class Level Health Sanity Steel Sword Dmg: 10-15 AGI - 1 None Steel Armor Prot: 25% None None
Soldier 6 17/17 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 8 5 5 5 6 6(-1) 5
Skill Position<Target> Code Details High Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=80!<3#High Cut 80% Hit Rate. 3% Crit. Chém một phát tầm cao. Crushing Blow Melee <Melee x 2> 60% Dmg /r 1d100<=75#Crushing Blow 75% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần Step Forward Melee <Allies x 4> /r 1d100<=50#Step Forward Ra lệnh tiến công, toàn party tăng 10 Sanity và giảm 50% Sanity Damage của kẻ địch trong 3 Phase kế. Có 50% khả năng tăng 15 thay vì 10 Sanity.
Name Details Quantity Weight Ration Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self Only 1 0.5kg Bandage Băng g. Chữa Blight. 2 0.25kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
.
Class Level Health Sanity Onikiri & Ubadachi Dmg: 20-25 None None Hunter Armor Prot: 20% Eva + 10% AGI - 3
Bounty Hunter 7 35/35 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 14 14 15 12 15 17(-3) 20
Skill Position<Target> Code Details Double Attack Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=95#Brave Cut 95% Hit Rate. Tăng Damage lên 180% nếu kẻ địch bị Marked. Bombard Any <Any x 2> 50% Dmg /r 1d100<=80#Bombard 80% Hit Rate. 50% Damage. Ném chất nổ vào các kẻ địch. Point Blank Burst Retreat <Melee x 1> 150% Damage /r 1d100<=90!<5#Point Blank Burst 150% Dmg. 90% Hit Rate. Rút cung bắn một phát tầm gần. Death Mark Range <Any x 1> 50% Damage /r 1d100<=80!#Death Mark 80% Hit Rate. 50% Damage. Đòn này Marked kẻ địch trong Phase này và Phase sau. Knight Shield Melee <Any x 1> Guard 1 đồng minh. Bảo vệ 1 đồng minh, tất cả đòn đánh vào người đó sẽ chuyển sang cho bản thân. Tăng 20% Prot và 10% Eva. Contaminated Strike Melee<Any x 1> 0% Dmg /r 3d100<=90#Contaminated Strike 90% Hit Rate. Chém vào kẻ địch. Đòn này vừa gây Bleed 2, vừa gây Blight 2.
Name Details Quantity Weight Potion Extract Bình máu khẩn cấp. Heal 4 Hp. Self-Only. 2 0.5kg Honey Poultice Mật ong sát khuẩn. Self-Only. Chữa Blight. 2 0.5kg Bandage Băng gạc. Self-Only. Chữa Blight 2 0.5kg Elixir of Fortitude Crafting Item. Self-Only. Dùng 1 lần trong non-boss battle. Tăng 50% xuyên Prot. 1 0.5kg Inchor of Illumination Crafting Item. Self-Only. Dùng 1 lần trong non-boss battle. Giảm 15% Hit Rate 2 kẻ địch. 0 0.5kg Elixir of Brilliance Crafting Item. Self-Only. Dùng 1 lần trong boss battle. Giảm 50% Bleed/Blight Resistance của kẻ địch. 1 0.5kg Remedy of Quickness Crafting Item. Self-Only. Dùng 1 lần trong boss battle. Cho thêm 3 AGI ở 2 Phase sau nhưng sẽ giảm 3 AGI ở Phase thứ 3. 0 0.5kg Tonic of Mandrake Crafting Item. Dùng 1 lần trong battle. Hồi 3 Hp và chữa Bleed/Blight cho 1 đồng minh 1 0.5kg Medicine of Immortal Crafting Item. Dùng 1 lần trong battle. Khi đồng minh bị mất quá 50% Hp trong Phase trước đó. Cho 1 lần Death's Door. 1 0.5kg Conoction of Chaos Crafting Item. Dùng 1 lần trong battle. Toàn bộ kẻ địch mất 10 HP. Mất 1 lượt. 0 0.5kg Mixture of Legion Crafting Item. Dùng 1 lần trong battle. Tạo 1 Dummy ở vị trí Melee và di chuyển 1 đồng minh về Range. Dummy sẽ bị phá khi bị đánh. Mất 1 lượt. 1 0.25kg Smoke Bomb Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle ngay lập tức. 2 0.25kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 01-11-2017 lúc 19:03 .
.
Class Level Health Sanity Darksiders Dmg: 33-33 None None Dark Armor Prot: 50% Eva + 20% None
Dark Knight 7 33/33 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 20 15 20 10 17 20 17
Skill Position<Target> Code Details Omne Trium Perfectum Any <Self Buff> Unique Skill. Field Change. Khu vực chiến dấu của Vashtor có 3 hướng 0h, 4h và 8h. Toàn bộ đòn đánh bay từ hướng trước mặt Vashtor sẽ bị Parry (giảm sát thương về 0, không gây Effect) Khi Vashtor tấn công ai, mặt của Vasthor sẽ hướng về hướng đó. Tusk Blade Melee <Melee x 1> /r 1d100<=100#Tusk Blade Chém một nhát vào kẻ địch trước mặt, tạo áp lực đánh xuyên tới vị trí kẻ địch ở phía sau và mất Hp bằng số Hp người Melee mất. Three Steps Slash Melee <Any x 3> 33% Damage. /r 3d100<=90#Three Steps Slash Tung tam bộ kiếm. Đòn này nếu chém trúng ai sẽ tạo ra Parry ở hướng đó. Crux Judgement Any <Any x 1> 100% Damage. /r 1d100<=99!<33#Crux Judgement Chém một đòn bắn ra những tia sáng lưỡi liềm đen. Đòn này trúng ai thì người đó sẽ không bị Parry ở hướng đó. The First Oath Any <Self Buff> Passive Skill. Khi Hp mất 1/3, kích hoạt Death's Door. Parry toàn bộ sát thương ở phía lưng bên trái của Vashtor. The Second Oath Any <Self Buff> Passive Skill. Khi Hp mất 2/3, kích hoạt Death's Door. Parry toàn bộ sát thương ở phía lưng bên trái của Vashtor. Mỗi Phase Vashtor sẽ có 2 lượt. The Third Oath Any <Self Buff> Passive Skill. Khi Hp còn 0, kích hoạt Death's Door. Parry toàn bộ sát thương ở phía lưng bên trước mặt của Vashtor. Mỗi Phase Vashtor sẽ có 3 lượt.
Name Details Quantity Weight ---- ---- ---- 0.5kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 10-08-2017 lúc 23:57 .
.
Class Level Health Sanity Gold Sword Dmg: 15-20 AGI + 4 None Gold Armor Prot: 60% AGI - 2 None
Samurai 7 31/31 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 14 10 20 16 10 12(+2) 10
Skill Position<Target> Code Details Brave Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#Brave Cut 90% Hit Rate. 5% Crit. Đâm và quét vũ khí vào kẻ địch. Death Blow Melee<Melee x 2> 60% Dmg /r 1d100<=85#Death Blow 85% Hit Rate. 60% Dmg. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần. Heart Pierce Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 2d100<=90#Heart Pierce 90% Hit Rate. 25% Dmg. 90% khả năng gây ra Bleed 7. Đâm vào tim kẻ địch, gây xuất huyết. Charge Forward Melee <Allies x 4> /r 1d100<=50#Charge Forward Ra lệnh tiến công, toàn party tăng 20 Sanity và giảm 50% Sanity Damage của kẻ địch trong 3 Phase kế. Có 50% khả năng tăng 30 thay vì 20 Sanity. Sharpening Blade Any <Self x 1> Self-Buff. Mài gươm, khiến vũ khí sắc bén hơn. Trong 2 Phase kế, đòn đánh sẽ không bị cản bởi Protection của kẻ địch. General Vanguard Melee <Any x 1> Guard One Allied. Protection + 40%. Phòng ngự cho một đồng đội. Trong 2 Phase kế, bất kỳ đòn đánh nào đánh vào họ sẽ chuyển sang bạn. Tăng 40% Prot trong 2 Phase.
Name Details Quantity Weight ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 15-08-2017 lúc 23:13 .
.
Class Level Health Sanity Matchlock Dmg: 15-20 Crit + 5% None Gold Dagger Dmg: 13-17 AGI + 4 B/B + 30%
Assassin 7 30/30 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 15 15 8 8 10 24(+4) 14
Skill Position<Target> Code Details Point Blank Shot Retreat <Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=90!<22#Point Blank Shot 90% Hit Rate. 150% Damage. 7(+15)% Crit Rate. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau. Smoke Attack Swap <Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<14#Smoke Attack 90% Hit Rate. 100% Damage. 4(+10)% Crit Rate. Tung hỏa mù, tấn công kẻ địch. Heart Pierce Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 2d100<=90#Heart Pierce 90% Hit Rate. 25% Dmg. 90% khả năng gây ra Bleed 7. Đâm vào tim kẻ địch, gây xuất huyết. Cloak of the Shadow Any. Passive Skill. Evade Rate + 20%. Kỹ năng nội tại giúp ẩn náu khi ra dính đòn. Tăng 20% Evade Rate tất cả các đòn. Frenzy Any <Self x 1> Passive Skill. Crit Rate + 10%. Kỹ năng nội tại giúp Rogue có 10% khả năng tung đòn đó 2 lần. Deadly Assassinate Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 2d100<=90#Deadly Assassinate 90% Hit Rate. 25% Damage. 90% khả năng gây Blight 7 lên kẻ địch. Phantom Assault Melee <Melee x 1> 50% Dmg /r 1d100<=100!<28#Dark Assault 100% Hit Rate. 50% Damage. 18(+10)% Crit Rate. Ám sát kẻ địch. [Azor Only] Edoras Any <Self Buff> Passive Skill Death's Door = 3. Không thể bị cướp bởi Shadow Oakenshield. Khi chết, để lại 1 Corpse ở Melee và tính như 1 player.
Name Details Quantity Weight Edoras Cho 1 lần Death's Door. Cho phép dùng lên đồng minh. Không giới hạn số lần sử dụng trong battle. 2 0kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 02-09-2017 lúc 10:26 .
.
Class Level Health Sanity Ebony & Ivory Dmg: 16-24 Russian Roulette Evasion Nullify Pirate Cloak Prot: 0% B/B Resist + 30% Evasion + 10%
Corsair 7 35/35 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 12 12 20 20 12 18 15
Skill Position<Target> Code Details Russian Roulette Any Passive Skill. Load 6 Bullets Lowent có thể khởi động các đòn đánh tùy theo số đạn có trong ổ quay. Trận đấu bắt đầu với việc Lowent nạp 6 viên đạn. Lowent luôn có 2 lượt đi trong battle và lượt thứ 2 di chuyển nhanh bằng lượt thứ nhất trừ 6 AGI. Hold on ! Reload ! Any <Self Buff> Reload. Lowent nạp đạn. Tăng cho ổ đạn thêm 6 viên. Fire Counter Any <Any x 1> 125% Dmg /r 1d100<=60!<15#Fire Counter 125% Damage. 60% Hit Rate. 15% Crit. Bắn vào kẻ địch. Tự động sử dụng nếu bị đánh. Trừ 1 viên đạn. Captain of Seven Sea Any <Self Buff> Passive Skill. Nullify Damage Mỗi viên đạn trong ổ sẽ giảm sát thương đánh vào Lowent đi 6 dmg. Explosive Barrel Any <Any x 3> Summon 3 Barrel. Đặt 3 thùng thuốc nổ cạnh 3 kẻ địch. Bất kỳ đòn nào trúng 1 trong 3 người này sẽ tạo hiệu ứng nổ dây chuyền, làm tất cả mất 20 Hp. Nếu bị giết bằng đòn này, không kích hoạt Death's Door. Tốn Bullet = số Barrel. Kẻ địch có thể phá Barrel. Rapid Fire Any <Any x 3> 50% Dmg /r 3d100<=60!<15#Rapid Fire 60% Hit Rate. 50% Damage. 15% Crit. Bắn 3 phát đạn. Nếu Crit, tự động làm kẻ bị Stun. Trial by Fire Melee <Melee x 3> 60% Dmg /r 3d100<=60#Trial by Fire Thử lửa kẻ địch. Làm tối đa 3 kẻ địch bị Bleeding Burn và mất 7 Hp mỗi lượt, không thể chữa. Dùng khi có 5-6 Bullet. Sau đó sẽ tăng cho Lowent 20 Hp (cho phép vượt Max Hp) Tốn Bullet = số kẻ địch. Cannon Torrent Melee <Range x 3> 60% Dmg /r 3d100<=60#Cannon Torrent Bắn một trận mưa bom bão đạn xuống kẻ địch. Tốn 2 Bullet khi sử dụng. Chỉ có thể dùng khi có 3-4 Bullet trong ổ. Final Bullet of the Vice Captain Passive Skill. /r 1d100<=66#Final Bullet of the Vice Captain Chỉ sử dụng khi Lowent kích hoạt Death's Door. Sử dụng đòn này, nếu đánh trúng sẽ hạ ngay lập tức 1 kẻ địch và hồi đầy máu cho Lowent, phục hồi Death's Door.
Name Details Quantity Weight Macca Tiềnnnnnnnnn 66.000 ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 31-08-2017 lúc 21:10 .
.
Class Level Health Sanity Silver Spear Dmg: 17-25 None None Silver Armor Prot: 40% None None
Valkyrie 1 31/31 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 11 9 16 16 11 11 10
Skill Position<Target> Code Details General Vanguard Guard <Any x 1> Guard 1 Ally Bảo vệ 1 đồng minh khỏi các đòn bị tấn công trong 2 Phase kế. Tăng 50% Prot Spear Turtle Melee <Range x 2> 60% Dmg /r 1d100<=80!<5#Spear Turtle 80% Hit Rate. 60% Damage. 5% Crit. Thủ thế, chọc liền hai kẻ địch ở tuyến sau. Brave Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#Brave Cut 90% Hit Rate. 5% Crit. Đâm và quét vũ khí vào kẻ địch. Furious Charge Charge <Melee x 1> 150% Dmg /r 1d100<=90!<7#Furious Charge 90% Hit Rate. 150% Damage. 7% Crit. Húc vào kẻ địch, chọc thủng hàng phòng ngự. For the Mighty North! Any <Any x 2> Buff: STR/VIT + 4 Ra lệnh cho 2 đồng minh tiến công bằng sức mạnh của Mogis. Kéo dài 2 Phase. Guard the Line Any <Self x 1> Self Buff. Bleed/Blight Resistance + 70%. Heal 10 Hp. Giữ vững phòng tuyến. Hồi máu và tăng khả năng kháng hiệu ứng trong 3 lượt kế.
Name Details Quantity Weight Macca Tiềnnnnnnnnn 66.000 ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
.
Class Level Health Sanity Gae Bolg Dmg: 13-26 Snake Ambush None Viper Armor Prot: 0% Eva + 15% B/B Resist + 25%
Dark Knight 7 31/31 150/150
STR DEX VIT RES EDR AGI INT 13 13 13 13 13 13 13
Skill Position<Target> Code Details Brave Cut Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=90!<5#Brave Cut 90% Hit Rate. 5% Crit. Đâm và quét vũ khí vào kẻ địch. Sonic Slash Melee<Melee x 1> 100% Dmg /r 1d100<=110#Sonic Slash 110% Hit Rate. 100% Dmg. Ra đòn thần tốc, làm kẻ địch khó có thể thoát. Deadly Assassinate Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 2d100<=90#Deadly Assassinate 90% Hit Rate. 25% Damage. 90% khả năng gây Blight 7 lên kẻ địch. Master of Poison Any <Self Buff> Blight + 3/Blight Chance + 30% Tất cả đòn đánh của Salazar được chọn 1 trong 2 tăng sát thương Blight hoặc tăng % gây ra Blight. Grievous Wound Dressing Range <Any x 1> Heal 7 Hp Hồi 7 máu cho 1 đồng minh. Chữa Bleed/Blight. Heart Pierce Melee <Any x 1> 25% Dmg /r 2d100<=90#Heart Pierce 90% Hit Rate. 25% Damage. 90% khả năng gây Bleed 7 lên kẻ địch. Snake Ambush Gae Bolg. Passive Skill. Ambush Always. Salazar luôn được Ambush khi vào Battle. Cho phép người cầm Gae Bolg di chuyển giữa vị trí Range và Melee mà KHÔNG mất lượt.
Name Details Quantity Weight Poison Coated Weapon Tẩm độc cho vũ khí. Tăng Blight Chance lên thêm 40%. 1 0.5kg ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- Total ---/14 ---/50 ---/25kg
Rank People Skills Legare ---- ---- Passionate ---- ---- Commitment ---- ---- Intimacy ---- ---- Normal ---- ---- Hate ---- ---- Despite ---- ----
Hunting Harvesting Prospecting Crafting Cooking Smithing 100 100 100 100 100 100 Name Type Effect Recipe ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----
Sửa lần cuối bởi Ultimate; 07-09-2017 lúc 21:01 .
Quyền viết bài
Bạn không thể đăng chủ đề mới
Bạn không thể gửi trả lời
Bạn không thể gửi đính kèm
Bạn không thể sửa bài
Nội quy - Quy định
Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 17:21 .
Powered by vBulletin. Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved. Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.
Đánh dấu