oOo VnSharing oOo

Go Back   Diễn đàn > Các box về Games > Games Offline > Fanacia 3 > Database > Lưu trữ >

Đã đóng
Kết quả 21 đến 30 của 33
 
  • Công cụ
  • Hiển thị
    1. #21
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      LUXANNA LIGHTSWAN


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Silver Dagger
      Dmg: 10-15
      None
      None
      Light Armor
      Prot: 10%
      AGI+1
      None

      Ninja
      7
      25/25
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      10
      7
      8
      8
      10
      14(+1)
      10
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Shadow Assault
      Melee<Melee x 1> 50% Dmg
      /r 1d100<=90!<14#Shadow Assault
      90% Hit Rate. 14% Crit. Đâm và quét kiếm vào kẻ địch.
      Smoke Screen
      Swap <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80!<4#Smoke Screen
      80% Hit Rate. 100% Damage. 4% Crit Rate. Tung hỏa mù, tấn công kẻ địch.
      Deep Wound Dressing
      Range <Any x 1>
      Heal 6 Hp
      Hồi 6 máu cho 1 đồng minh. Chữa Bleed/Blight.
      Shuriken
      Any <Melee x 2> 0% Dmg
      /r 1d100<=80. Bleed/Blight Resistance - 20%.
      80% Hit Rate. Giảm khả năng kháng Bleed và Blight của kẻ địch. Gây Bleed 3 cho kẻ địch.
      Camouflage
      Any
      Passive Skill. Evade Rate + 10%
      Kỹ năng nội tại giúp ẩn náu khi ra dính đòn. Tăng 10% Evade Rate tất cả các đòn.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      ---/14
      ---/50
      ---/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      ----
      ----
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      100
      100
      100
      100
      100
      100
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 10-08-2017 lúc 23:09.

    2. #22
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      CATARINA TUMBLESTONE


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Gold Axe
      Dmg: 22-27
      AGI - 3
      None
      Silver Armor
      Prot: 40%
      AGI - 1
      None

      Pirate
      7
      33/33
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      13
      8
      16
      16
      11
      14(-4)
      8
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Skull Crack
      Melee<Melee x 1> 125% Dmg
      /r 1d100<=70!<4#Skull Crack
      70% Hit Rate. 125% Damage. 4% Crit Rate. Bổ rìu vào kẻ địch.
      Death Blow
      Melee <Melee x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=85#Crushing Blow
      85% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần
      High Cut
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80!<3#High Cut
      80% Hit Rate. 3% Crit. Chém một phát tầm cao.
      Concentration
      Any
      Passive Skill. Crit + 5%
      Kỹ năng nội tại giúp tập trung khi ra đòn. Tăng 5% Crit Rate tất cả các đòn.
      Guardian Defense
      Any <Any x 1>
      Guard. Protection + 25%
      Bảo vệ 1 đồng minh khỏi các đòn tấn công trong 2 Phase kế. Tăng 25% Prot cho bản thân.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self Only
      1
      0.5kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight.
      2
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      ---/14
      ---/50
      ---/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      ----
      ----
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      100
      100
      100
      100
      100
      100
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 02-11-2017 lúc 11:34.

    3. #23
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      KAER NILFGARD


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Steel Sword
      Dmg: 10-15
      AGI - 1
      None
      Steel Armor
      Prot: 25%
      None
      None

      Soldier
      6
      17/17
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      8
      5
      5
      5
      6
      6(-1)
      5
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      High Cut
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80!<3#High Cut
      80% Hit Rate. 3% Crit. Chém một phát tầm cao.
      Crushing Blow
      Melee <Melee x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=75#Crushing Blow
      75% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần
      Step Forward
      Melee <Allies x 4>
      /r 1d100<=50#Step Forward
      Ra lệnh tiến công, toàn party tăng 10 Sanity và giảm 50% Sanity Damage của kẻ địch trong 3 Phase kế. Có 50% khả năng tăng 15 thay vì 10 Sanity.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self Only
      1
      0.5kg
      Bandage
      Băng g. Chữa Blight.
      2
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      ---/14
      ---/50
      ---/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      ----
      ----
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      100
      100
      100
      100
      100
      100
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white


    4. #24
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      GUNDYR SILVERSWORD


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Onikiri & Ubadachi
      Dmg: 20-25
      None
      None
      Hunter Armor
      Prot: 20%
      Eva + 10%
      AGI - 3

      Bounty Hunter
      7
      35/35
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      14
      14
      15
      12
      15
      17(-3)
      20
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Double Attack
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=95#Brave Cut
      95% Hit Rate. Tăng Damage lên 180% nếu kẻ địch bị Marked.
      Bombard
      Any <Any x 2> 50% Dmg
      /r 1d100<=80#Bombard
      80% Hit Rate. 50% Damage. Ném chất nổ vào các kẻ địch.
      Point Blank Burst
      Retreat <Melee x 1> 150% Damage
      /r 1d100<=90!<5#Point Blank Burst
      150% Dmg. 90% Hit Rate. Rút cung bắn một phát tầm gần.
      Death Mark
      Range <Any x 1> 50% Damage
      /r 1d100<=80!#Death Mark
      80% Hit Rate. 50% Damage. Đòn này Marked kẻ địch trong Phase này và Phase sau.
      Knight Shield
      Melee <Any x 1>
      Guard 1 đồng minh.
      Bảo vệ 1 đồng minh, tất cả đòn đánh vào người đó sẽ chuyển sang cho bản thân. Tăng 20% Prot và 10% Eva.
      Contaminated Strike
      Melee<Any x 1> 0% Dmg
      /r 3d100<=90#Contaminated Strike
      90% Hit Rate. Chém vào kẻ địch. Đòn này vừa gây Bleed 2, vừa gây Blight 2.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Heal 4 Hp. Self-Only.
      2
      0.5kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Self-Only. Chữa Blight.
      2
      0.5kg
      Bandage
      Băng gạc. Self-Only. Chữa Blight
      2
      0.5kg
      Elixir of Fortitude
      Crafting Item. Self-Only. Dùng 1 lần trong non-boss battle. Tăng 50% xuyên Prot.
      1
      0.5kg
      Inchor of Illumination
      Crafting Item. Self-Only. Dùng 1 lần trong non-boss battle. Giảm 15% Hit Rate 2 kẻ địch.
      0
      0.5kg
      Elixir of Brilliance
      Crafting Item. Self-Only. Dùng 1 lần trong boss battle. Giảm 50% Bleed/Blight Resistance của kẻ địch.
      1
      0.5kg
      Remedy of Quickness
      Crafting Item. Self-Only. Dùng 1 lần trong boss battle. Cho thêm 3 AGI ở 2 Phase sau nhưng sẽ giảm 3 AGI ở Phase thứ 3.
      0
      0.5kg
      Tonic of Mandrake
      Crafting Item. Dùng 1 lần trong battle. Hồi 3 Hp và chữa Bleed/Blight cho 1 đồng minh
      1
      0.5kg
      Medicine of Immortal
      Crafting Item. Dùng 1 lần trong battle. Khi đồng minh bị mất quá 50% Hp trong Phase trước đó. Cho 1 lần Death's Door.
      1
      0.5kg
      Conoction of Chaos
      Crafting Item. Dùng 1 lần trong battle. Toàn bộ kẻ địch mất 10 HP. Mất 1 lượt.
      0
      0.5kg
      Mixture of Legion
      Crafting Item. Dùng 1 lần trong battle. Tạo 1 Dummy ở vị trí Melee và di chuyển 1 đồng minh về Range. Dummy sẽ bị phá khi bị đánh. Mất 1 lượt.
      1
      0.25kg
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle ngay lập tức.
      2
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      ---/14
      ---/50
      ---/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      ----
      ----
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      100
      100
      100
      100
      100
      100
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 01-11-2017 lúc 19:03.

    5. #25
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      VASHTOR DARKSIDERS


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Darksiders
      Dmg: 33-33
      None
      None
      Dark Armor
      Prot: 50%
      Eva + 20%
      None

      Dark Knight
      7
      33/33
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      20
      15
      20
      10
      17
      20
      17
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Omne Trium Perfectum
      Any <Self Buff>
      Unique Skill. Field Change.
      Khu vực chiến dấu của Vashtor có 3 hướng 0h, 4h và 8h. Toàn bộ đòn đánh bay từ hướng trước mặt Vashtor sẽ bị Parry (giảm sát thương về 0, không gây Effect) Khi Vashtor tấn công ai, mặt của Vasthor sẽ hướng về hướng đó.
      Tusk Blade
      Melee <Melee x 1>
      /r 1d100<=100#Tusk Blade
      Chém một nhát vào kẻ địch trước mặt, tạo áp lực đánh xuyên tới vị trí kẻ địch ở phía sau và mất Hp bằng số Hp người Melee mất.
      Three Steps Slash
      Melee <Any x 3> 33% Damage.
      /r 3d100<=90#Three Steps Slash
      Tung tam bộ kiếm. Đòn này nếu chém trúng ai sẽ tạo ra Parry ở hướng đó.
      Crux Judgement
      Any <Any x 1> 100% Damage.
      /r 1d100<=99!<33#Crux Judgement
      Chém một đòn bắn ra những tia sáng lưỡi liềm đen. Đòn này trúng ai thì người đó sẽ không bị Parry ở hướng đó.
      The First Oath
      Any <Self Buff>
      Passive Skill.
      Khi Hp mất 1/3, kích hoạt Death's Door. Parry toàn bộ sát thương ở phía lưng bên trái của Vashtor.
      The Second Oath
      Any <Self Buff>
      Passive Skill.
      Khi Hp mất 2/3, kích hoạt Death's Door. Parry toàn bộ sát thương ở phía lưng bên trái của Vashtor. Mỗi Phase Vashtor sẽ có 2 lượt.
      The Third Oath
      Any <Self Buff>
      Passive Skill.
      Khi Hp còn 0, kích hoạt Death's Door. Parry toàn bộ sát thương ở phía lưng bên trước mặt của Vashtor. Mỗi Phase Vashtor sẽ có 3 lượt.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      ----
      ----
      ----
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      ---/14
      ---/50
      ---/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      ----
      ----
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      100
      100
      100
      100
      100
      100
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 10-08-2017 lúc 23:57.

    6. #26
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      PALOV FASTRUNNER


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Gold Sword
      Dmg: 15-20
      AGI + 4
      None
      Gold Armor
      Prot: 60%
      AGI - 2
      None

      Samurai
      7
      31/31
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      14
      10
      20
      16
      10
      12(+2)
      10
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Brave Cut
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90!<5#Brave Cut
      90% Hit Rate. 5% Crit. Đâm và quét vũ khí vào kẻ địch.
      Death Blow
      Melee<Melee x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=85#Death Blow
      85% Hit Rate. 60% Dmg. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
      Heart Pierce
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=90#Heart Pierce
      90% Hit Rate. 25% Dmg. 90% khả năng gây ra Bleed 7. Đâm vào tim kẻ địch, gây xuất huyết.
      Charge Forward
      Melee <Allies x 4>
      /r 1d100<=50#Charge Forward
      Ra lệnh tiến công, toàn party tăng 20 Sanity và giảm 50% Sanity Damage của kẻ địch trong 3 Phase kế. Có 50% khả năng tăng 30 thay vì 20 Sanity.
      Sharpening Blade
      Any <Self x 1>
      Self-Buff.
      Mài gươm, khiến vũ khí sắc bén hơn. Trong 2 Phase kế, đòn đánh sẽ không bị cản bởi Protection của kẻ địch.
      General Vanguard
      Melee <Any x 1>
      Guard One Allied. Protection + 40%.
      Phòng ngự cho một đồng đội. Trong 2 Phase kế, bất kỳ đòn đánh nào đánh vào họ sẽ chuyển sang bạn. Tăng 40% Prot trong 2 Phase.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      ---/14
      ---/50
      ---/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      ----
      ----
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      100
      100
      100
      100
      100
      100
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 15-08-2017 lúc 23:13.

    7. #27
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      AZOR


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Matchlock
      Dmg: 15-20
      Crit + 5%
      None
      Gold Dagger
      Dmg: 13-17
      AGI + 4
      B/B + 30%

      Assassin
      7
      30/30
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      15
      15
      8
      8
      10
      24(+4)
      14
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Point Blank Shot
      Retreat <Melee x 1> 150% Dmg
      /r 1d100<=90!<22#Point Blank Shot
      90% Hit Rate. 150% Damage. 7(+15)% Crit Rate. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau.
      Smoke Attack
      Swap <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90!<14#Smoke Attack
      90% Hit Rate. 100% Damage. 4(+10)% Crit Rate. Tung hỏa mù, tấn công kẻ địch.
      Heart Pierce
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=90#Heart Pierce
      90% Hit Rate. 25% Dmg. 90% khả năng gây ra Bleed 7. Đâm vào tim kẻ địch, gây xuất huyết.
      Cloak of the Shadow
      Any.
      Passive Skill. Evade Rate + 20%.
      Kỹ năng nội tại giúp ẩn náu khi ra dính đòn. Tăng 20% Evade Rate tất cả các đòn.
      Frenzy
      Any <Self x 1>
      Passive Skill. Crit Rate + 10%.
      Kỹ năng nội tại giúp Rogue có 10% khả năng tung đòn đó 2 lần.
      Deadly Assassinate
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=90#Deadly Assassinate
      90% Hit Rate. 25% Damage. 90% khả năng gây Blight 7 lên kẻ địch.
      Phantom Assault
      Melee <Melee x 1> 50% Dmg
      /r 1d100<=100!<28#Dark Assault
      100% Hit Rate. 50% Damage. 18(+10)% Crit Rate. Ám sát kẻ địch. [Azor Only]
      Edoras
      Any <Self Buff>
      Passive Skill
      Death's Door = 3. Không thể bị cướp bởi Shadow Oakenshield. Khi chết, để lại 1 Corpse ở Melee và tính như 1 player.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Edoras
      Cho 1 lần Death's Door. Cho phép dùng lên đồng minh. Không giới hạn số lần sử dụng trong battle.
      2
      0kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      ---/14
      ---/50
      ---/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      ----
      ----
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      100
      100
      100
      100
      100
      100
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 02-09-2017 lúc 10:26.

    8. #28
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      LOWENT SHANK


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Ebony & Ivory
      Dmg: 16-24
      Russian Roulette
      Evasion Nullify
      Pirate Cloak
      Prot: 0%
      B/B Resist + 30%
      Evasion + 10%

      Corsair
      7
      35/35
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      12
      12
      20
      20
      12
      18
      15
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Russian Roulette
      Any
      Passive Skill. Load 6 Bullets
      Lowent có thể khởi động các đòn đánh tùy theo số đạn có trong ổ quay. Trận đấu bắt đầu với việc Lowent nạp 6 viên đạn. Lowent luôn có 2 lượt đi trong battle và lượt thứ 2 di chuyển nhanh bằng lượt thứ nhất trừ 6 AGI.
      Hold on ! Reload !
      Any <Self Buff>
      Reload.
      Lowent nạp đạn. Tăng cho ổ đạn thêm 6 viên.
      Fire Counter
      Any <Any x 1> 125% Dmg
      /r 1d100<=60!<15#Fire Counter
      125% Damage. 60% Hit Rate. 15% Crit. Bắn vào kẻ địch. Tự động sử dụng nếu bị đánh. Trừ 1 viên đạn.
      Captain of Seven Sea
      Any <Self Buff>
      Passive Skill. Nullify Damage
      Mỗi viên đạn trong ổ sẽ giảm sát thương đánh vào Lowent đi 6 dmg.
      Explosive Barrel
      Any <Any x 3>
      Summon 3 Barrel.
      Đặt 3 thùng thuốc nổ cạnh 3 kẻ địch. Bất kỳ đòn nào trúng 1 trong 3 người này sẽ tạo hiệu ứng nổ dây chuyền, làm tất cả mất 20 Hp. Nếu bị giết bằng đòn này, không kích hoạt Death's Door. Tốn Bullet = số Barrel. Kẻ địch có thể phá Barrel.
      Rapid Fire
      Any <Any x 3> 50% Dmg
      /r 3d100<=60!<15#Rapid Fire
      60% Hit Rate. 50% Damage. 15% Crit. Bắn 3 phát đạn. Nếu Crit, tự động làm kẻ bị Stun.
      Trial by Fire
      Melee <Melee x 3> 60% Dmg
      /r 3d100<=60#Trial by Fire
      Thử lửa kẻ địch. Làm tối đa 3 kẻ địch bị Bleeding Burn và mất 7 Hp mỗi lượt, không thể chữa. Dùng khi có 5-6 Bullet. Sau đó sẽ tăng cho Lowent 20 Hp (cho phép vượt Max Hp) Tốn Bullet = số kẻ địch.
      Cannon Torrent
      Melee <Range x 3> 60% Dmg
      /r 3d100<=60#Cannon Torrent
      Bắn một trận mưa bom bão đạn xuống kẻ địch. Tốn 2 Bullet khi sử dụng. Chỉ có thể dùng khi có 3-4 Bullet trong ổ.
      Final Bullet of the Vice Captain
      Passive Skill.
      /r 1d100<=66#Final Bullet of the Vice Captain
      Chỉ sử dụng khi Lowent kích hoạt Death's Door. Sử dụng đòn này, nếu đánh trúng sẽ hạ ngay lập tức 1 kẻ địch và hồi đầy máu cho Lowent, phục hồi Death's Door.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiềnnnnnnnnn
      66.000
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      ---/14
      ---/50
      ---/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      ----
      ----
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      100
      100
      100
      100
      100
      100
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 31-08-2017 lúc 21:10.

    9. #29
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      MARY SUNCARY


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Silver Spear
      Dmg: 17-25
      None
      None
      Silver Armor
      Prot: 40%
      None
      None

      Valkyrie
      1
      31/31
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      11
      9
      16
      16
      11
      11
      10
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      General Vanguard
      Guard <Any x 1>
      Guard 1 Ally
      Bảo vệ 1 đồng minh khỏi các đòn bị tấn công trong 2 Phase kế. Tăng 50% Prot
      Spear Turtle
      Melee <Range x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=80!<5#Spear Turtle
      80% Hit Rate. 60% Damage. 5% Crit. Thủ thế, chọc liền hai kẻ địch ở tuyến sau.
      Brave Cut
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90!<5#Brave Cut
      90% Hit Rate. 5% Crit. Đâm và quét vũ khí vào kẻ địch.
      Furious Charge
      Charge <Melee x 1> 150% Dmg
      /r 1d100<=90!<7#Furious Charge
      90% Hit Rate. 150% Damage. 7% Crit. Húc vào kẻ địch, chọc thủng hàng phòng ngự.
      For the Mighty North!
      Any <Any x 2>
      Buff: STR/VIT + 4
      Ra lệnh cho 2 đồng minh tiến công bằng sức mạnh của Mogis. Kéo dài 2 Phase.
      Guard the Line
      Any <Self x 1>
      Self Buff. Bleed/Blight Resistance + 70%. Heal 10 Hp.
      Giữ vững phòng tuyến. Hồi máu và tăng khả năng kháng hiệu ứng trong 3 lượt kế.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiềnnnnnnnnn
      66.000
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      ---/14
      ---/50
      ---/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      ----
      ----
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      100
      100
      100
      100
      100
      100
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white


    10. #30
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      SALAZAR SHADOWCREED


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Gae Bolg
      Dmg: 13-26
      Snake Ambush
      None
      Viper Armor
      Prot: 0%
      Eva + 15%
      B/B Resist + 25%

      Dark Knight
      7
      31/31
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      13
      13
      13
      13
      13
      13
      13
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Brave Cut
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90!<5#Brave Cut
      90% Hit Rate. 5% Crit. Đâm và quét vũ khí vào kẻ địch.
      Sonic Slash
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=110#Sonic Slash
      110% Hit Rate. 100% Dmg. Ra đòn thần tốc, làm kẻ địch khó có thể thoát.
      Deadly Assassinate
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=90#Deadly Assassinate
      90% Hit Rate. 25% Damage. 90% khả năng gây Blight 7 lên kẻ địch.
      Master of Poison
      Any <Self Buff>
      Blight + 3/Blight Chance + 30%
      Tất cả đòn đánh của Salazar được chọn 1 trong 2 tăng sát thương Blight hoặc tăng % gây ra Blight.
      Grievous Wound Dressing
      Range <Any x 1>
      Heal 7 Hp
      Hồi 7 máu cho 1 đồng minh. Chữa Bleed/Blight.
      Heart Pierce
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=90#Heart Pierce
      90% Hit Rate. 25% Damage. 90% khả năng gây Bleed 7 lên kẻ địch.
      Snake Ambush
      Gae Bolg. Passive Skill.
      Ambush Always.
      Salazar luôn được Ambush khi vào Battle. Cho phép người cầm Gae Bolg di chuyển giữa vị trí Range và Melee mà KHÔNG mất lượt.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Poison Coated Weapon
      Tẩm độc cho vũ khí. Tăng Blight Chance lên thêm 40%.
      1
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      ---/14
      ---/50
      ---/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      ----
      ----
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      100
      100
      100
      100
      100
      100
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 07-09-2017 lúc 21:01.

    Đánh dấu

    Quyền viết bài

    • Bạn không thể đăng chủ đề mới
    • Bạn không thể gửi trả lời
    • Bạn không thể gửi đính kèm
    • Bạn không thể sửa bài
    •  

    Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 01:50.

    Powered by vBulletin.
    Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.
    Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.