Basic Style
|
Rank_0
1000_vin
| Flamberge
Fire Physic. Pow: 5. Target: Single.
Chém đôi kẻ thù bằng một thanh kiếm lửa rực cháy.
|
Combust
Fire Magic. Pow: 2. Target: 2.
Phóng ra một loạt bụi linh lực sẽ phát nổ khi chạm vào kẻ thù. Kĩ năng này sẽ khiến kẻ thù bị Burn.
|
Flame Cloak
Support. Target: Self.
Bọc lấy cơ thể trong một chiếc áo choàng lửa, lập tức tăng 1 bậc element Fire của
bản thân trong 2 turn. Hiệu ứng không Stack.
|
Fire Guard
Tank. Pow: 4. Target: Self + 1
Tạo ra một lớp màng kháng lửa chặn đòn tấn công của kẻ thù.
Special effect- Tanker's Priority - Nếu trong phase có sử dụng kĩ năng này, người sử dụng lập tức được Fire + 1, Agi + 10 từ đầu trước khi phase bắt đầu.
|
Rank_1
2500_vin
| Explosion Slash
Fire Physic. Pow: 8. Target: Single.
Xuyên thủng kẻ thù với vũ khí bao bọc trong ngọn lửa hình xoắn ốc.
Mold Breaker - Kĩ năng này bỏ qua tình trạng Resist Fire của kẻ thù.
|
Circle Explosion
Fire Magic. Pow: 5. Target: 3.
Phóng thẳng vào giữa vòng vây kẻ thù, xoay vòng thật nhanh khiến bụi linh lực phát tán khắp nơi tạo ra liên tục nhiều vụ nổ lớn. Kĩ năng này sẽ khiến tất cả kẻ thù trúng đòn bị Burn.
|
Bon Fire
Support. Target: Self + 3.
Dựng một đóm lửa trại giữa chiến trường, tự động hồi phục đúng 30 Hp cho toàn bộ đồng đội vào mỗi đầu phase. Bon Fire tồn tại 3 turn.
|
Rank_2
4000_vin
| Focus Power
Passive. Target: Self.
Tập trung ý chí, tăng cường sức mạnh phản xạ khi kiểm soát Fire Element của bản thân.
Tăng 1 Power cho tất cả kĩ năng mang Element Fire.
|
Fire Abare
Passive. Target: Self.
Cường hóa khả năng chống chịu lại Fire Element của bản thân.
Giảm 200 sát thương khi bị tấn công bởi Fire Element.
|
Flame Addict
Passive. Target: Self.
Cường hóa khả năng gây Burn của bản thân.
Tăng thêm 10% cường hóa sát thương của hiệu ứng Burn.
|
|
Muramasa Style
|
Rank_3
5000_vin
| Bushido
Style Passive. Target: Self.
"Unleash! Black Flame of the Death!!"
Cứ mỗi 2 Turn của đồng đội trôi qua, tất cả kĩ năng tấn công Physic của người sử dụng tăng 1 pow.
Tất cả lượng Pow được tăng sẽ biến mất sau khi người sử dụng tấn công hoặc khi hết phase.
Người sở hữu kĩ năng này không thể có Out Break Turn dưới mọi hình thức.
|
Black Flame Slash
Fire Physic. Pow: 10. Target: Single.
Bỏ qua thân thể vật lý, chém lấy linh hồn kẻ thù bằng một lưỡi gươm bao bọc bởi ngọn lửa màu đen.
To Cut the Soul - Kĩ năng bỏ qua tình trạng element Fire từ Null trở xuống của kẻ thù.
|
Rank_4
7000_vin
| Black Blade - Unleash
Support. Target: Self.
Lập tức khiến đòn tấn công Physic tiếp theo của người sử dụng có khả năng Piece - Xuyên thủng tất cả trạng thái Element của kẻ thù và tăng 5 Power.
Hyper Boost - Cứ mỗi bậc element Fire kẻ thù lớn hơn người sử dụng, tăng thêm 1 power cho đòn đánh tiếp theo.
|
Rank_5
10.000_vin
| Hassou Tobi
Fire Physic. Pow: 15. Target: Single.
"Your time is up. Face your End."
Demonic Sword Style - Nếu turn sử dụng kĩ năng này là 1 trong 2 turn cuối cùng của phase, cứ mỗi bậc Element người sử dụng sở hữu chênh lệch với mục tiêu, đòn tấn công này đánh thêm 1 lần sát thương.
|
Rank_6
15.000_vin
| Ayakashi no Kiri
Special Passive. Target: Self.
Muramasa Style's Strongest Technique.
Cứ mỗi 1 turn trong cùng phase di chuyển trước người sử dụng, người sử dụng sẽ được tăng 1% tổng sát thương
Tất cả lượng sát thương cộng thêm sẽ biến mất sau khi tấn công hoặc khi phase kết thúc.
|
|
Ifrit Style
|
Rank_3
5000_vin
| Infernal Army
Style Passive. Target: Self.
"You got to Burn to Shine"
Nâng cao hiệu ứng tăng sát thương của Burn lên 50% đối với riêng người sở hữu kĩ năng này.
|
Scarlet Arrow
Fire Hybrid. Pow: 11. Target: 1
Bắn ra ba mũi tên rực lửa đỏ thẩm lao thẳng đến kể thù. Sau khi tấn công, kẻ thù sẽ bị Burn.
Nếu kẻ thù đã bị burn, kích hoạt hiệu ứng Blazing - Lập tức gây thêm 1 lần sát thương nữa với Pow 3 lên kẻ thù và xóa đi hiệu ứng Burn trên mục tiêu.
|
Rank_4
7000_vin
| Dancing Flame
Fire Hybrid. Pow: 13. Target: 5
Phóng ra muôn vàn những đốm lửa nhỏ bay lượn nhảy múakhắp chiến trường, thắp lên ánh sáng đêm vũ hội cuồng loạn của ngọn lửa.
Kĩ năng này gây Burn lên tất cả kẻ thù nó chạm phải.
Sau khi tấn công, người sử dụng và tất cả đồng đội có Bond 3 trở lên với người sử dụng nhận được 1 stack Pyro Maniac - Tăng 5% sát thương của kĩ năng mang element Fire. Pyro Maniac stack tối đa 5 lần.
|
Rank_5
10.000_vin
| Infernal Parade
Fire Hybrid. Pow: 17. Target: All Enemy.
Phóng ra một ngọn lửa khổng lồ với nhiều hình dạng ma quái khác nhau tạo thành một đoàn diễu hành khổng lồ màu đỏ rực càng quét kẻ thù.
Pyromaniac - Cứ mỗi 1 kẻ thù có trạng thái Burn trong battle, kĩ năng này tăng 10% sát thương.
|
Rank_6
15.000_vin
| Infernal Parade
Fire Hybrid. Pow: 20. Target: All Enemy.
Ifrit Style's Strongest Technique.
Crimson - Kĩ năng này luôn gây Burn lên mọi kẻ thu, bất chấp kẻ đó có thể bị trúng trạng thái bất lợi hay không.
Savage Demon - Kĩ năng này sẽ giảm 2 bậc element Fire của kẻ thù khi tấn công mục tiêu bị Burn.
|
|
Elemental Flux - Oni Style
|
Rank_3
5000_vin
| Blue Flame
Style Passive. Target: Self.
"Comming to the world with a flame of blue"
Mỗi lần tấn công, ngọn lửa xanh sẽ thiêu đốt linh hồn kẻ thù, tạo 1 stack Oni Bane lên mục tiêu. Oni Bane: giảm 5% tổng sát thương mục tiêu đánh ra được trước khi chạm vào lá chắn.
Oni Bane stack tối đa 5 lần / 1 mục tiêu.
|
Ongekido - Soul Flare
Fire - Special Attack. Pow: 10. Target: 3.
Bộc phá một khu vực lớn với ngọn lửa xanh của thế giới linh hồn tràn qua đội hình kẻ thù.
Kĩ năng này sử dụng Luk hoặc Edr làm stat tạo ra sát thương.
Shippuu Issen - phát động trạng thái Mental Break Down cho những kẻ thù đã sở hữu Oni Bane khiến tất cả Passive tạo lá chắn của kẻ thù giảm 20% sức mạnh. Hiệu ứng không stack.
|
Rank_4
7000_vin
| Ongekido - Azure Claw
Fire - Special Attack. Pow: 3 x 5 hit. Target: Single.
Kiểm soát, tái định hình ngọn lửa xanh trên không thành muôn vàn lưỡi dao phóng xuống kẻ thù như một trận mưa tên hủy diệt đội hình của chúng.
Kĩ năng này sử dụng Luk hoặc Edr làm stat tạo ra sát thương.
Raigekiken - Sau khi tấn công, người sử dụng sẽ thay đổi type của kẻ thù thành Vanitas hoặc Angel. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt đúng 1 lần / 1 battle.
|
Rank_5
10.000_vin
| Ongekido - Agneyastra
Fire Special. Pow: 5 x ?? hit. Target: Single.
Bao phủ kẻ thù bằng một trận địa của ngọn lửa màu xanh, nhấn chìm kẻ thù rơi xuống thế giới của những linh hồn.
Kĩ năng này sử dụng Luk hoặc Edr làm stat tạo ra sát thương.
Kureinai - Số hit của kĩ năng này = với số lượng bond 5 và 6 mà người sử dụng sở hữu.
|
|
Elemental Flux - Shinto Style
|
Rank_3
5000_vin
| Flame Purification
Style Passive. Target: Self.
"To Purify the body, first you must purify the Heart"
Cứ mỗi lần tấn công kẻ thù bằng element Fire, người sử dụng tự hồi phục cho bản thân lượng Hp = lượng sát thương vừa gây ra.
|
Phenex's Flare
Support. Pow: 10. Target: Single.
Sử dụng năng lực thanh tẩy trong ngọn lửa, hồi phục Hp cho bản thân và 1 đồng đội. Tiện thể tháo bỏ hiệu ứng Skill Seal lên đồng đội đó.
|
Rank_4
7000_vin
| ???
|
Rank_5
10.000_vin
| ???
|
Basic Style
|
Rank_0
1000_vin
| Bubble Blast
Water Magic. Pow: 3. Target: 3.
Bắn ra một loạt bong bóng chứa nước thanh tẩy vào kẻ thù.
|
First Aid
Heal.Target: Single.
Trải nước tinh khiết lên vết thương của đồng đội để sơ cứu khẩn cấp.
Hồi phục cho đồng đội đó đúng 30 Hp.
|
Water Whip
Water Physic. Pow: 5. Target: Single.
Quất kẻ thù bằng một cây roi bằng nước.
|
Water Guard
Tank. Pow: 6. Target: Self + 2
Tạo ra một bong bóng nước bao bọc cơ thể để chặn đòn tấn công của Water kẻ thù. Special effect- Tanker's Priority - Nếu trong phase có sử dụng kĩ năng này, người sử dụng lập tức được Water + 1, Agi + 15 từ đầu trước khi phase bắt đầu.
|
Rank_1
2500_vin
| Water Mandala
Water Physic. Pow: 4 x 2 hit. Target: Single.
Phóng một chiếc Mandala bằng nước đến kẻ thù gây hai lần sát thương lúc phóng tới và quay về.
Back Stab - Kĩ năng này bỏ qua trạng thái Element Water từ Null trở xuống của kẻ thù ở hit thứ 2 trong cùng turn người sử dụng tấn công.
|
Crystal Dew
Heal. Pow: 5. Target: Single.
Sử dụng sương sớm từ khu rừng của các tinh linh để chữa trị vết thương của đồng đội.
|
Toxic Gum
Water Magic. Pow: 3. Target: Single.
Nén nhiều quả cầu chất lỏng kì lạ vào miệng và truyền ma lực vào chúng, người sử dụng phun chất lỏng vào kẻ thù. Đòn tấn công này sẽ khiến mục tiêu bị Poison.
Hiệu ứng này không stack trong trường hợp bình thường.
|
Rank_2
4000_vin
| Hydration
Passive. Target: Self.
Mỗi lần đòn tấn công của người sử dụng chạm vào kẻ thù (hit) sẽ làm môi trường xung quanh kẻ thù trở nên ẩm ướt nhận 1 stack trạng thái Wet - Tăng 2% sát thương từ các kĩ năng mang element Air. Hydration stack tối đa 20 lần.
|
Water Boost
Passive. Target: Self.
Tăng 2 Pow cho tất cả kĩ năng mang element Water.
Tăng 100 lượng Hp hồi phục được từ các kĩ năng Heal trong bảng Water Element.
|
Bubble Shield
Tank. Pow: 7. Target: Self + 2
Tạo ra một lớp lá chắn kháng lửa chặn đòn tấn công của kẻ thù.
Special First effect- Tanker's Priority - Nếu trong phase có sử dụng kĩ năng này, người sử dụng lập tức được Water + 1, Agi + 10 từ đầu trước khi phase bắt đầu.
Special Second effect - Bender's Priority - Nếu kĩ năng này sử dụng để chặn lại đòn tấn công mang element Fire, sức mạnh lá chắn sẽ tăng gấp đôi.
|
|
Shifter Style
|
Rank_3
5000_vin
| Style Shift
Style Passive. Target: Self.
"You don't need to be Original all the time, It's OK to rely on other."
Kĩ năng này vào đầu battle sẽ được người sử dụng chọn lựa và biến thành 1 kĩ năng Style Passive khác của đồng đội có Bond từ 3 trở lên với người sử dụng.
Chỉ kích hoạt 1 lần vào đầu battle.
|
Faceless Strike
Water Hybrid. Pow: 10. Target: Single.
Mô phỏng và chuyển hóa cơ thể theo sau đồng đội để tấn công kẻ thù.
Echo of Power - Effect này sẽ chuyển thành 1 effect bất kỳ của kỹ năng tấn công có power mà đồng đội sở hữu.
|
Rank_4
7000_vin
| Identity Stealer - Doppelgänger
Summon. Target: Self.
Triệu hồi Identity Stealer - Doppelgänger yểm trợ người sử dụng trong chiến đấu.
Doppelgänger sẽ đánh tráo nhân dạng của mình với 1 đồng đội có bond từ 3 trở lên với người triệu hồi để lấy trọn stat và 3 kĩ năng người đó sở hữu để sử dụng. Người được mượn nhân dạng không cần phải có mặt trong battle.
Doppelgänger sẽ có turn ngay sau turn người triệu hồi và không thể có Out Break Turn.
Doppelgänger chỉ tồn tại trong 2 Phase.
Kĩ năng sử dụng 1 lần / 1 battle.
|
Rank_5
10.000_vin
| God Shift
Special Passive. Target: Self.
"I am thou... Thou art I... By the Flame of thy soul, I shall borrow your power..."
Kĩ năng này vào đầu battle sẽ được người sử dụng chọn lựa và biến thành 1 kĩ năng khác của 1 NPC có Bond từ 3 trở lên với người sử dụng.
NPC đó không cần phải có mặt trong battle. Kĩ năng này chỉ kích hoạt 1 lần vào đầu battle và chỉ có thể sử dụng khi người sử dụng sở hữu style passive Style Shift.
|
Rank_6
15.000_vin
| Forest of the Thousand Mirrors
Special Passive. Target: Self.
Shifter Style's Strongest Technique.
Người sử dụng được phép ghép hiệu ứng của 1 đòn tấn công khác mà đồng đội sở hữu vào kĩ năng tấn công có sẵn của mình khi tấn công kẻ thù. Không thể ghép hiệu ứng từ Unique skill.
|
|
Hydra Style
|
Rank_3
5000_vin
| Nine Headed Dragon
Style Passive. Target: Self.
"Every great story seem to begin with a Snake"
Nhân đôi sát thương gây ra bởi trạng thái Poison của người sử dụng.
Người sử dụng miễn nhiễm với trạng thái Poison.
|
Toxic Wave
Water Magic. Pow: 10. Target: 5.
Dâng lên một cơn sóng kịch độc hất vào kẻ thù. Đòn tấn công này sẽ khiến mục tiêu bị Poison.
Armor Melting - Kĩ năng khiến tất cả kẻ thù mất 10 Edr. Hiệu ứng không stack và tồn tại đến cuối battle.
|
Rank_4
7000_vin
| Dragon Dance
Support. Target: Self
Múa lên điệu luân vũ huyền ảo của Rồng.
Tăng 2.5 lần sát thương và nhân đôi sức mạnh hiệu ứng của đòn tấn công mang element Water tiếp theo mà người sử dụng thực hiện.
Kĩ năng sử dụng 1 phase / 1 lần.
|
Rank_5
10.000_vin
| Dragon Outrage
Water Magic. Pow: 20. Target: Single.
Đã đến lúc cho kẻ thù chứng kiến cơn thịnh nộ của rồng, khẳng định sức mạnh của chúa tể từng thống trị toàn bộ thế giới.
Emperor Catastrophe - Nếu tấn công kẻ thù đang sở hữu trạng thái Poison, kĩ năng này sẽ đánh 2 lần. Sau đó xóa mất Poison trên kẻ thù.
|
Rank_6
15.000_vin
| Dragonic Overflow
Passive. Target: Self.
Hydra Style's Strongest Technique.
Tăng gấp 10 lần sát thương của trạng thái Poison.
Mỗi lần Poison phát tác, kẻ thù giảm 1 bậc element bất kỳ.
|
|
Vivian Style
|
Rank_3
5000_vin
| Liquid Body
Style Passive. Target : Self.
"Water is the driving force of all Nature"
Người sử dụng được quyền tái bố cục lại stat của mình vào đầu battle.
Kĩ năng chỉ kích hoạt đúng 1 lần duy nhất.
|
Vitata Dragoon
Support. Target: Single.
Người sử dụng ban phước lên đồng đội, cường hóa sinh lực của người đó.
Tăng 10 Edr và 10 Luk cho mục tiêu. Kĩ năng không stack.
|
Rank_4
7000_vin
| Power Ignition
Support. Target: Single.
Người sử dụng truyền ma lực của mình vào đồng đội, cường hóa sinh lực của người đó.
Tăng 10 Str và 10 Mag cho mục tiêu. Kĩ năng không stack.
|
Rank_5
10.000_vin
| ???
|
Basic Style
|
Rank_0
1000_vin
| Windia
Air Magic. Pow: 3 x 2 hit. Target: 2.
Hất một luồn gió mạnh vào hàng ngũ kẻ thù.
|
Windy Resonance
Passive. Target: Self.
Những cơn gió nhỏ khi cộng hưởng cùng nhau sẽ tạo thành một cơn lốc.
Ngay khi kĩ năng tấn công mang Element Air của người sử dụng chạm vào kẻ thù lần thứ 4 thì kẻ thù đó lập tức nhận thêm 1 lần sát thương chuẩn đúng bằng 100.
|
Pressure Slash
Air Physic. Pow: 3. Target: Single.
Nén chặt không khí thành những lưỡi dao không khí, phóng chúng về phía kẻ thù.
Kĩ năng này gây trạng thái Bleed.
|
Air Guard
Tank. Pow: 3. Target: Self + 3
Phản lại đòn tấn công element Air của kẻ thù bằng một luồng gió khác của bản thân. Special effect- Tanker's Priority - Nếu trong phase có sử dụng kĩ năng này, người sử dụng lập tức được Wind + 1, Agi + 20 từ đầu trước khi phase bắt đầu.
|
Rank_1
2500_vin
| Air Drill
Air Physic. Pow: 3 x 2 hit. Target: 2.
Tấn công kẻ thù bằng một mũi khoan bằng gió.
Kĩ năng này gây trạng thái Bleed lên kẻ thù với mỗi hit.
|
Windia Festa
Air Magic. Pow: 6. Target: Single.
Tập trung nhiều luồn gió vào cùng một tụ điểm, xoáy chặt rồi hất tung kẻ thù.
Triggered - Nếu mục tiêu đang sở hữu trạng thái Bleeding / Burn / Poison thì trạng thái đó sẽ lập tức kích hoạt gây sát thương.
|
Levitate
Passive. Target: Self.
Người sử dụng điều khiển dòng chuyển động của không khí xung quanh khiến cơ thể lơ lửng giữa không trung. Cho người sử dụng trạng thái Levitate - Miễn nhiễm toàn bộ sát thương Physic hệ Earth. Nhưng Air và Water nhận element - 1.
|
Rank_2
4000_vin
| Air Abare
Passive. Target: Self
Cường hóa khả năng chống chịu lại Air Element của bản thân.
Giảm 200 sát thương khi bị tấn công bởi Air Element.
|
Intelligent Exploiter
Passive. Target: Self.
Tận dụng thời khắc sơ hở của kẻ thù trở thành lợi thế của bản thân.
Tăng 2 Str 2 Mag 2 Edr cho người sử dụng với mỗi trạng thái bất lợi mà kẻ thù có sở hữu.
|
Counter Air
Passive. Target: Self.
Mỗi khi bị tấn công, người sử dụng lập tức phản đòn kẻ thù. Gây sát thương hệ Air với Power = Edr x 2. Và gây hiệu ứng Bleeding.
|
|
Savage Style
|
Rank_3
5000_vin
| Bleed Out
Style Passive. Target: Self.
"I am the fury of nature given flesh"
Tất cả kĩ năng physic của người sử dụng đều sẽ khiến kẻ thù bị Bleeding.
Tăng max stack Bleeding của người sử dụng từ 5 lên 10.
|
Blood Magic
Passive. Target: Self + 1 Ally.
Mỗi khi có một kẻ thù bị sát thương bởi bad status Bleeding, người sử dụng được tăng 4 Str, Str tăng thêm stack ở + 20. Và một đồng đội nhận 1 stack trạng thái Blood Armor - Khiến tất cả kĩ năng Tank của người này sẽ mạnh thêm 1 Power. Stack tối đa + 5 Power.
|
Rank_4
7000_vin
| Bloody Santo
Air Physic. Pow: 1 x 4 hit. Target: ??
Người sử dụng phóng tới, lộn vòng, chóng hai tay lên mặt đất và xoay vòng, tung ra hàng loạt cú đá vào các huyết tụ quan trọng của kẻ thù.
Kĩ năng này có tổng cộng 4 hit, người sử dụng được quyền chia nhỏ số hit để đánh lên nhiều kẻ thù cùng lúc. Tối thiểu là 1 kẻ thù nhận 4 hit và tối đa là 4 kẻ thù mỗi mục tiêu 1 hit.
Santo El' Lanto - Mỗi hit đánh trúng kẻ thù sẽ giảm 1 bậc element Air của mục tiêu và tăng 1 bậc element Air cho người sử dụng đồng thời heal 1 đồng đội 100 Hp. Không có tác dụng với Repel và Drain.
Kĩ năng không thể dùng trong out break turn và sẽ làm mất hết out break turn.
|
Rank_5
10.000_vin
| Brutal Dome
Air Physic. Pow: 1 x 20 hit. Target: Single.
Nhưng đọng thời gian trong một khoảnh khắc để bao phủ kẻ thù trong muôn vàn lưỡi dao bằng gió. Tấn công, nghiền nát mọi thứ.
Savage - Bất chấp kẻ thù có khả năng miễn nhiễm, kĩ năng này luôn gây đúng 5 stack Bleeding lên kẻ thù trong 1 lần tấn công.
|
Rank_5
10.000_vin
| Brutal Dome
Air Physic. Pow: 2 x 20 hit. Target: Single
Savage Style's Strongest Technique.
Brutality - Bất chấp kẻ thù có khả năng miễn nhiễm, kĩ năng này luôn gây đúng 6 Stack Bleeding lên kẻ thù trong 1 lần tấn công.
Melt Down - Với mỗi lần tấn công, kẻ thù mất 1 bậc element Air và người sử dụng tăng 5 Str. Stack đến vô tận.
|
|
Hermit Style
|
Rank_3
5000_vin
| Ride the Wind
Style Passive. Target: Self.
"If you surrender to the wind, you can ride it"
Mỗi khi một đồng đội có Bond từ 2 trở lên với người sử dụng thực hiện một đòn tấn công. Người sử dụng sẽ tự động phối hợp tấn công, gây sát thương Air Magic với Pow 5 lên cùng mục tiêu đó.
|
Mystic Wind
Air Magic. Pow: 5. Target: 2
Ẩn mình sau những cơn gió, gây sát thương che mắt kẻ thù và chuẩn bị bước đệm cho đồng đội tiến công.
With the Wind - Nếu sử dụng kĩ năng này trong phase Ride the Wind có kích hoạt, 1 đồng đội bất kỳ sẽ có thêm 1 Extra Turn hành động vào cuối phase. Kĩ năng sử dụng tối đa 3 lần / 1 phase.
|
Rank_4
7000_vin
| Rejuvenation Sutra
Support. Target: 3 ally.
Phát động một lượng lớn ma lực thanh tẩy, cải thiện tình hình chiến trường và cường hóa sức mạnh cho đồng đội.
Refresh Air - Lập tức tẩy sạch Poison, Bleeding, Burning, Depression, Fatigue trên 3 đồng đội.
With the Storm - Sau khi sử dụng kĩ năng này, 2 đồng đội bất kỳ sẽ có mỗi người 1 Extra Turn vào cuối phase.
Kĩ năng sử dụng tối đa 1 lần / 1 phase.
|
Rank_5
10.000_vin
| Taketsunimi - Yagatarasu
Summon. Target: Self.
Triệu hồi Thiên Điểu Yagatarasu yểm trợ người sử dụng trong chiến đấu.
Yagatarasu có stat = với stat của người sử dụng nhưng Hp = 20% max Hp của người sử dụng và lượt hành động nằm ngay sau người sử dụng nhưng Yagatarasu không thể được tank khỏi sát thương từ kẻ thù.
Yagatarasu có thể sử dụng những kĩ năng tấn công Magic mang element Air mà người sử dụng sở hữu. Khi người sử dụng kích hoạt Style passive Ride the Wind, Yagatarasu cũng sẽ tấn công theo người sử dụng.
Chỉ có thể triệu hồi 2 Yagatarasu cùng một lúc. Kĩ năng sử dụng tối đa 4 lần / 1 battle.
|
Rank_6
15.000_vin
| Kaleidoscope Mandala
Support. Target: Single
Hermit Style's Strongest Technique.
Lập tức tạo 4 Extra Turn cho 1 đồng đội vào cuối phase.
Kĩ năng sử dụng 1 lần / 1 phase.
|
|
Elemental Flux - Oberon Style | Titania Style
|
Rank_3
5000_vin
| Primal Cresendo
Unique Passive. Target: Self.
"Sometimes you need to fight with music."
Player sở hữu style Oberon và style Titania luôn có turn hành động cùng lúc với nhau, bất chấp agi cả hai như thế nào.
Turn hành động của cả hai được quyền là turn của người có agi cao hơn hoặc của người agi thấp hơn một cách tùy biến.
|
Oberon style (M)
Sylphistia (Burst)
Air Physic. Support. Pow: 1 x 10 hit. Target: Single Enemy and All Ally.
Cất lên giai điệu Uphold Your Will with a Sword in Hand, bùng phát ý chí chiến đấu cho toàn bộ đồng đội. Cùng lúc đó triệu gọi một trận kiếm vũ rơi thẳng xuống thanh trừng một kẻ thù, gây trạng thái Bleeding lên hắn.
Kĩ năng này ngay khi tấn công sẽ tạo trạng thái Burning Spirit cho toàn bộ đồng đội, tăng 5 point toàn bộ stat của họ. Hiệu ứng này stack tối đa 3 lần.
Burst and Wing - Nếu Burst và Wing type cùng sử dụng chung Phase cùng với nhau thông qua Primal Cresendo, gấp đôi hiệu ứng tăng stat của Burning Spirit, max stack vẫn là 3.
Titania style (F)
Sylphistia (Wing)
Air Magic. Support. Pow: 10. Target: Single Ally and All Enemy.
Cất lên giai điệu Revolve to Fight, phóng ra muôn vàn phiến lá bắn vào kẻ thù. Cùng lúc đó ban cho một đồng đội đôi cánh của Titania - khiến người đó có 2 hành động trong 1 turn đến cuối phase. Hiệu ứng chỉ tác dụng lên 1 đối tượng đúng 1 lần trong 1 battle. Kĩ năng sử dụng 2 lần / 1 battle.
Burst and Wing - Nếu Burst và Wing type cùng sử dụng chung Phase cùng với nhau thông qua Primal Cresendo, kĩ năng này tăng 5 power.
|
Rank_4
7000_vin
| Oberon style (M)
Dreamlike Sforzando (Heaven)
Air Physic. Support. Pow: 12. Target: Single Enemy and All Ally.
Nổi lên sức mạnh của hòa tấu bức phá Out Break, phá bỏ giới hạn cho toàn bộ đồng đội. Đồng thời hất lên một trận gió lốc bằng những thanh gươm của gió, xé nát cơ thể kẻ thù.
Kĩ năng này ngay khi tấn công sẽ tạo trạng thái Break Through - Khiến đòn tấn công của đồng đội sở hữu Str, Mag hoặc Luk từ 90 point trở lên lập tức CRIT. Hiệu ứng không stack và biến mất ngay sau khi người đó tấn công.
Heaven and Earth - Nếu Heaven và Earth type cùng sử dụng chung Phase cùng với nhau thông qua Primal Cresendo, tăng thêm 20% sát thương khi đồng đội CRIT bởi Break Through.
Titania style (F)
Dreamlike Sforzando (Earth)
Support. Pow: 12. Target: All Ally and Single Enemy.
Giải phóng sức mạnh của hòa tấu If it's for you gây sát thương lên toàn bộ kẻ thù, cùng lúc đó hồi phục full Hp cho toàn bộ đồng đội và tăng cho những đồng đội sở hữu Luk và Edr từ 90 point trở lên trạng thái Unleash - thêm 20% hiệu lực từ các kĩ năng Tank / sát thương bằng Edr và Luk. Hiệu ứng biến mất sau khi họ sử dụng kĩ năng.
Heaven and Earth - Nếu Heaven và Earth type cùng sử dụng chung Phase cùng với nhau thông qua Primal Cresendo, thay vì tăng 20% Unleash sẽ tăng 50%.
|
Rank_5
10.000_vin
| Oberon style (M)
Imperial Cressendo (Star)
Passive. Target: Self.
"Music is something worth fighting for"
Vào Phase đầu tiên và những phase chia hết cho 5, nếu người sử dụng bị đánh bại sẽ lập tức hồi sinh với Full Hp.
Titania style (F)
Imperial Cressendo (Beauty)
Passive. Target: Self.
"Break Out!!! The Song of my Soul!!!"
Vào Phase đầu tiên và những phase chia hết cho 5, tất cả kĩ năng của người sử dụng tăng thêm 50% power.
|
|
Urban Legend Style
|
Rank_3
5000_vin
| Murderous Intent
"Kill...Kill... KILL!!!"
Giảm 2 bậc element yêu cầu đối với tất cả hiệu ứng Instant Death mà người sử dụng sở hữu.
Tăng thêm 20% tổng sát thương khi người sử dụng CRIT.
|
Corruption Slash
Dark Physic. Pow: 13. Target: Single
Tấn công kẻ thù bằng bộ móng vuốt chứa đầy tà khí nhiễm bẩn.
Nếu kẻ thù có kĩ năng tự hồi phục Hp vào cuối Phase, kĩ năng này sẽ giảm 50% lượng máu kẻ thù nhận được.
|
Rank_4
7000_vin
| ???
|
Rank_5
10.000_vin
| ???
|
Basic Style
|
Rank_0
1000_vin
| Earth Guard
Tank. Pow: 7. Target: Self + 3
Dậm thật mạnh xuống mặt đất hất tung gạch đá phía trước chặn đòn tấn công hệ Earth của kẻ thù.
Special effect- Tanker's Priority - Nếu trong phase có sử dụng kĩ năng này, người sử dụng lập tức được Earth + 1, Agi + 5 từ đầu trước khi phase bắt đầu.
|
Hard Skin
Passive. Target: Self.
Cứng hóa cơ thể, nâng cao khả năng chống cự của bản thân.
Giảm đúng 30 sát thương khi bị tấn công.
|
Axe Kick
Earth Physic. Pow: 7. Target: Single.
Phóng tới kẻ thù rồi đột ngột nhảy bổ lên ở cự ly gần, giáng thẳng xuống đầu kẻ thù một cước búa bổ trời giáng.
Self Harm - Sau khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng mất 50 Hp.
|
Wake
Earth Magic. Pow: 3 x 2 hit. Target: All Enemy.
Dậm xuống nền đất tạo ra một đợt sóng sung kích nhỏ hất tung mặt đất dưới chân kẻ thù. Kĩ năng này sẽ khiến toàn bộ mục tiêu trúng đòn nhận trạng thái Shaken.
Shaken - Mỗi khi đòn tấn công của người sử dụng chạm vào kẻ thù, kẻ thù mất 2 Agi. Stack tối đa - 10 Agi.
|
Rank_1
2500_vin
| Flying Rock
Earth Hybrid. Pow: 6. Target: Single.
Phóng một tảng đá lớn vào kẻ thù. Kĩ năng này gây sát thương bỏ qua trạng thái Resist của kẻ thù.
|
Defend Stance
Passive. Target: Self
Nâng cao khả năng phản xạ khi sử dụng lá chắn của người sử dụng.
Tăng 5 Agi cộng thêm của hiệu ứng Tanker's Priority.
|
Thick Skin
Passive. Target: Self.
Siêu cứng hóa cơ thể, nâng cao khả năng chống cự của bản thân.
Giảm đúng 50 sát thương khi bị tấn công.
Double Layer - Nếu người sử dụng có sở hữu Hard Skin - Tổng sát thương giảm được từ cả hai kĩ năng sẽ là 100.
|
Rank_2
4000_vin
| Gaia Abare
Passive. Target: Self.
Cường hóa khả năng chống chịu lại Earth Element của bản thân.
Giảm 300 sát thương khi bị tấn công bởi Earth Element và 100 sát thương khi bị tấn công bởi Fire Air Water Element.
|
Petit Counter
Passive. Target: Self.
Mỗi khi bị tấn công, người sử dụng lập tức phản đòn kẻ thù. Gây sát thương chuẩn hệ Neutral với Power = 2. Sát thương tính theo Edr.
|
Earth Shield
Tank. Pow: 12. Target: Self + 3
Đập thật mạnh xuống đất, dựng lên một mảng tường khổng lồ che chắn cho toàn bộ đồng đội.
Special effect- Tanker's Priority - Nếu trong phase có sử dụng kĩ năng này, người sử dụng lập tức được Earth + 1, Agi + 10 từ đầu trước khi phase bắt đầu.
|
|
Atlas Style
|
Rank_3
5000_vin
| He - who carried the World
Style Passive. Target: Self.
"My Shield is yours."
Mỗi khi sử dụng kĩ năng Tank và đỡ đòn kẻ thù. Người sử dụng tự động đánh trả với sát thương mang Earth element = 30% Max Hp của người sử dụng.
+1 Fire , +100 Max Hp cho người sử dụng.
|
Crystal Wall
Tank. Pow: 13. Target: Self + 3
Triệu hồi một bức tường bằng thủy tinh của các vị thần cổ đại ngăn chặn đòn tấn công của kẻ thù.
Holy Material - Kĩ năng này hồi phục cho người sử dụng 300 Hp sau khi đỡ đòn tấn công của kẻ thù mà vẫn còn đứng vững.
Special effect- Tanker's Priority - Nếu trong phase có sử dụng kĩ năng này, người sử dụng lập tức được Water + 1, Earth + 1, Agi + 15 từ đầu trước khi phase bắt đầu.
|
Rank_4
7000_vin
| Brilliant Wall
Tank. Pow: 18. Target: Self + 1~10
Triệu hồi một bức tường bằng thủy tinh của các vị thần cổ đại ngăn chặn đòn tấn công của kẻ thù.
Cheat Code - Kĩ năng này có thể dùng để Target từ Self + 1 đến Self + 10 nhưng sát thương tối đa nhận vào chỉ nhân cho Self + 2
Special effect- Tanker's Priority Ex - Nếu trong phase có sử dụng kĩ năng này, người sử dụng lập tức được tăng 1 bậc 2 element bất kì, Agi + 20 từ đầu trước khi phase bắt đầu.
|
Rank_5
10.000_vin
| Palace of Light
Tank. Pow: 21. Target: Self + 1~10
Triệu hồi bức tường thành che chắn Elysion khỏi vạn vật trên thế gian.
Weak Cheat Code - Kĩ năng này có thể dùng để Target từ Self + 1 đến Self + 10 nhưng sát thương tối đa nhận vào chỉ nhân cho Self + 5
Holy Vesment - Khi phát động kĩ năng này, 1 đồng đội phía sau được tăng 10 all stat. Hiệu ứng này stack tối đa 2 lần lên cùng 1 người.
Special effect- Tanker's Priority Ex - Nếu trong phase có sử dụng kĩ năng này, người sử dụng lập tức được tăng 1 bậc 2 element bất kì, Agi + 20 từ đầu trước khi phase bắt đầu.
|
Rank_6
15.000_vin
| Titan Nova
Passive. Target: Self.
Atlas Style's Strongest Technique.
Sau khi thực hiện một kĩ năng Tank bất kỳ, một đồng đội phía sau lập tức được nhận 50% stat point Edr của người sử dụng dồn vào 1 stat bất kì của người đó. Lượng stat này sẽ biến mất vào cuối phase.
|
|
Bishamon Style
|
Rank_3
5000_vin
| Guardian's Sense
Style Passive. Target: Self.
"To Fight is to Protect. Your Friends is your Power."
Tăng gấp đôi lượng Agi nhận được từ các hiệu ứng Tanker's Priority.
+1 Fire cho người sử dụng.
|
Shield of the Burning Bird
Tank. Pow: 14. Target: Self + 3
Triệu gọi lá chắn của hướng Nam với biểu tượng hình lông vũ, tạo dựng kết giới và ban phát sức mạnh cho đồng đội.
Suzaku's Flame - Khi người sử dụng thực hiện kĩ năng này, một đồng đội được hồi sinh với Hp = 1.
Special effect- Tanker's Priority B+ - Nếu trong phase có sử dụng kĩ năng này, người sử dụng lập tức được Fire + 1, Earth +1, Agi + 10 từ đầu trước khi phase bắt đầu.
|
Rank_4
7000_vin
| Spirit of the Raging Tiger
Passive. Target: Self.
Nếu người sử dụng gục ngã sau khi đỡ đòn tấn công từ kẻ thù. Lập tức được hồi sinh với Full Hp và 1 đồng đội khác nhận hiệu ứng Tiger Bane - giúp tăng 20% sát thương của đòn đánh tiếp theo. Kĩ năng hiệu lực 1 lần / 1 battle.
|
Rank_5
10.000_vin
| Shell of the World Turtle
Tank. Pow 18. Target: Self + 5.
Triệu hồi lá chắn kiên cố nhất thần thoại phương Đông - Chiếc Mai của World Turtle.
Into the Void - Kĩ năng này tiêu hủy toàn bộ hiệu ứng đính kèm theo đòn tấn công của kẻ thù.
Counter Effect - Cứ 1 hiệu ứng mà đòn tấn công của kẻ thù sở hữu, kĩ năng này tăng 3 Power.
|
Rank_6
20.000_vin
| Emblem of the Great Koryu
Special Passive. Target: Self.
Bishamon Style's Strongest Technique.
Khi người sử dụng có mặt trên chiến trường, tất cả lá chắn đồng đội lập ra tăng thêm 30% hiệu lực.
|
|
Elemental Flux - Brave Style
|
Rank_3
5000_vin
| Unbound
Style Passive. Target: Self.
"If you have a dream, don't wait, Act."
Nếu trong phase có thực hiện kĩ năng Tank đỡ đòn tấn công của kẻ thù thì người sở hữu kĩ năng này lập tức có thêm một Extra Turn ngay sau turn của kẻ thù đó. Tại Extra Turn này, stat Edr của người sử dụng có thể được sử dụng cho bất cứ kĩ năng nào.
|
Monochrome Connect
Special. Target: All Enemy.
Đoạt lấy sợi dây sinh mệnh, trói buộc các kẻ thù lại với nhau.
Khiến tất cả kẻ thù nhận trạng thái Bounded - Tất cả kĩ năng Target Single của đồng đội sẽ gây sát thương lên toàn bộ kẻ thù có trạng thái này. Hiệu ứng này chỉ tồn tại trong phase sử dụng kĩ năng này. Kĩ năng sử dụng 3 lần / 1 battle.
|
Rank_4
7000_vin
| Synchro Link
Special Passive. Target: Self.
Đồng điệu bước sóng với những người đồng đội quan trọng của bản thân.
Vào extra turn của Unbound, cho phép người sử dụng thực hiện bất kì kĩ năng nào mà đồng đội có Bond từ 4 trở lên với bản thân. Mỗi kĩ năng chỉ dùng được đúng 1 lần trong battle.
|
Rank_5
10.000_vin
| Uncrown Code
Special Support. Target: All Ally.
"It is your moments of decision that your destiny is shaped."
Kĩ năng này chỉ có thể dùng trong turn của Unbound và lập tức cho toàn bộ đồng đội trạng thái Bravery - Lập tức + 10 all stat, chữa trị toàn bộ trạng thái bất lợi và khiến đòn tấn công của những ai có Luk từ 50 trở lên lập tức CRIT. Bravery chỉ tồn tại đến cuối Phase mà Uncrown Code được sử dụng.
|
Rank_6
20.000_vin
| Eternity Aegis
Unique Skill. Tank. Pow: 22. Target: Self + 5
"Unexpected friendships are the best ones. Thanks you for your part in my Journey."
Bravery - Kĩ năng này luôn luôn đi ngay trước turn của kẻ thù, bất chấp agi và tất cả thể loại kĩ năng đối tượng sở hữu.
Promised Eternity - Sau khi chặn đòn tấn công của kẻ thù, khiến tất cả kĩ năng tấn công của đồng đội trong cùng phase tăng 1 power và lập tức CRIT. Hiệu ứng này không kích hoạt 2 phase liên tiếp.
|
|
Elemental Flux - Behemoth Style
|
Rank_3
5000_vin
| Beast of the Earth
"Every human have a wild beast within themself."
Tất cả kĩ năng tấn công vào turn gốc của người sử dụng sẽ luôn luôn bỏ qua kĩ năng Tank và element Earth của kẻ thù.
|
Gaia Tempest
Earth Hybrid. Pow: 10. Target: Single.
Sau một thời gian tập trung năng lượng, hất lên muôn vàn cọc đá khổng lồ xoáy thẳng vào nhau như một chiếc vòi rồng bằng đá đâm nát kẻ thù.
Lethal Pain - Nếu thực hiện kĩ năng này trong turn có thứ tự là một trong hai turn cuối cùng của phase, sát thương tăng gấp đôi.
|
Rank_4
7000_vin
| ???
|
Rank_5
10.000_vin
| ???
|
Đánh dấu