-
Ý nghĩa của 文法
ということだ というものだ というのは
Ngữ pháp ở trên mình chưa hiểu rõ lắm. Xin được thỉnh giáo
-
ということだ → NGHE NÓI
Ví dụ: Aさんは近く会社を辞めて留学するということだ → Nghe nói A gần đây sẽ nghỉ làm công ty, rồi đi du học.
というものだ → NHẰM (giải thích)
Ví dụ: この研究は生産量を10年のうちに二倍にするというものだ → Nghiên cứu này nhằm tăng sản lượng lên gấp 2 trong 10 năm
というのは → LÝ DO LÀ
Ví dụ: 明日はちょっと都合が悪いんです。というのは東京に出かけるのと二なっているものですから → Ngày mai hơi bận. Lý do là phải đi Tokyo theo dự định.
-
というものだ/ものだ dùng khi chỉ ra bản chất của vấn đề
人生は戦いのものだ
Đời người là một cuộc chiến
Quyền viết bài
- Bạn không thể đăng chủ đề mới
- Bạn không thể gửi trả lời
- Bạn không thể gửi đính kèm
- Bạn không thể sửa bài
-
Nội quy - Quy định
Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 01:36.
Powered by vBulletin.
Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.
Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.
Đánh dấu