Trang web chính thức của TV anime
Bungo Stray Dogs vừa xác nhận vào thứ tư tuần này rằng nhân vật Mark T sẽ do diễn viên Hiroyuki Yoshino lồng tiếng. Anh đã từng đảm nhiệm các vai diễn như Hibiki trong
Vandread và Yoshimori Sumimura trong
Kekkaishi.
Năng lưc đặc biệt của Mark T có tên là “Huck Finn và Tom Sawyer”. Tạo hình của Mark T dựa trên đại văn hào Mark Twain, tác giả của hai cuốn sách
Huckleberry Finn và
Tom Sawyer.
Các nhân vật mới khác đã được giới thiệu trước đây:
|
Tên nhân vật | Diễn viên lồng tiếng |
John S | Kengo Kawanishi |
Lovecraft | Shunsuke Takeuchi |
Margaret M | Kaori Nazuka |
Nathaniel H | Tarusuke Shingaki
|
Nửa sau của season 1 (bắt đầu từ tập 13 trở đi) sẽ ra mắt trên kênh Tokyo MX và WOWOW vào thứ hai ngày 5 tháng 10 lúc 25:05 (nói đúng hơn là 1:05 sáng thứ ba ngày 6 tháng 10). Ban nhạc SCREEN mode sẽ trình bày bài opening mới của anime, “
Reason Living”, còn ban nhạc Luck Life sẽ trình bày bài ending “
Kaze ga Fuku Machi” (
The Town Where the Wind Blows, tạm dịch:
Thị trấn gió hú).
12 tập đầu của anime được chiếu tại Nhật từ tháng 4 đến tháng 6 và Crunchyroll đã đăng tải trực tiếp toàn bộ 12 tập lên internet sau khi nó được phát sóng tại Nhật.
Nội dung câu truyện “đánh battle” này kể về một đạo quân của các đại văn hào mang sức mạnh siêu nhiên. Ví dụ, ngoài đời thật, Ryūnosuke Akutagawa là tác giả của rất nhiều câu truyện ngắn nổi tiếng. Ông đồng thời cũng là nguồn cảm hứng cho phim
Rashōmon của Akira Kurosawa và arc Jigoku Hen (Hell Screen, tạm dịch: Màn hình địa ngục) trong sê ri anime
Aoi Bungaku. Trong anime
Bungo Stray Dogs, nhân vật của ông có sức mạnh hóa áo choàng thành quái vật trong chớp tắt. Đa số các đại văn hào trong anime này đều nằm trong “Thông tấn xã Thám Tử Vũ trang” (Armed Detective Agency) và nhiệm vụ của họ là giải mã những bí ẩn xung quanh. Tuy nhiên, một số nhà văn xuất hiện trong anime cũng vào vai phản diện nữa.
Nhà xuất bản Yen Press vừa công bố vào tháng 7 rằng họ đã mua được bản quyền xuất bản manga
Bungo Stray Dogs từ hai tác giả Kafka Asagiri và Sango Harukawa.
Đánh dấu