|
Skill
| Position<Target>
| Code
| Details
|
Skull Smack
| Melee<Melee x 1> 125% Dmg
| /r 1d100<=60!<2# Skull Smack
| 60% Hit Rate. 125% Damage. 2% Crit Rate. Bổ rìu vào kẻ địch.
|
Skull Bash
| Melee<Melee x 2> 125% Dmg
| /r 1d100<=65!<3#Skull Bash
| 65% Hit Rate. 125% Damage. 3% Crit Rate. Bổ rìu vào kẻ địch.
|
Skull Crack
| Melee<Melee x 1> 125% Dmg
| /r 1d100<=70!<4#Skull Crack
| 70% Hit Rate. 125% Damage. 4% Crit Rate. Bổ rìu vào kẻ địch.
|
Skull Chopper
| Melee<Melee x 1> 125% Dmg
| /r 1d100<=75!<5# Skull Chopper
| 75% Hit Rate. 125% Damage. 5% Crit Rate. Bổ rìu vào kẻ địch.
|
Full Blow
| Melee<Melee x 2> 60% Dmg
| /r 1d100<=70#Full Blow
| 70% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
|
Crushing Blow
| Melee<Melee x 2> 60% Dmg
| /r 1d100<=75#Crushing Blow
| 75% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
|
Smashing Blow
| Melee<Melee x 2> 60% Dmg
| /r 1d100<=80#Smashing Blow
| 80% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
|
Death Blow
| Melee<Melee x 2> 60% Dmg
| /r 1d100<=85#Death Blow
| 85% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
|
Victory Rally
| Any <All x 4>
| Buff All Allied. AGI + 2
| Gầm lên, khiến toàn nhóm tăng tốc. Toàn party + 2 AGI
|
Victory Scream
| Any <All x 4>
| Buff All Allied. AGI + 3
| Gầm lên, khiến toàn nhóm tăng tốc. Toàn party + 3 AGI
|
Victory Howl
| Any <All x 4>
| Buff All Allied. AGI + 5
| Gầm lên, khiến toàn nhóm tăng tốc. Toàn party + 5 AGI
|
Victory Cry
| Any <All x 4>
| Buff All Allied. AGI + 6
| Gầm lên, khiến toàn nhóm tăng tốc. Toàn party + 6 AGI
|
Double Pierce
| Melee <Melee x 1> 100% Dmg
| /r 1d100<=75#Double Pierce
| 75% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
|
Double Slash
| Melee <Melee x 1> 100% Dmg
| /r 1d100<=80#Double Slash
| 80% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
|
Double Strike
| Melee <Melee x 1> 100% Dmg
| /r 1d100<=85#Double Strike
| 85% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
|
Double Attack
| Melee <Melee x 1> 100% Dmg
| /r 1d100<=90#Double Strike
| 90% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
|
Kill The Prey
| Melee <Any x 1>
| /r 1d100<=80#Kill the Prey
| Đánh dấu kẻ địch. Giảm 25% Protection. Khiến kẻ địch bị "Marked trong 3 Turn kế"
|
Kill The Target
| Melee <Any x 1>
| /r 1d100<=90#Kill The Target
| Đánh dấu kẻ địch. Giảm 25% Protection. Khiến kẻ địch bị "Marked trong 3 Turn kế"
|
Kill The Marked
| Melee <Any x 1>
| /r 1d100<=100#Kill The Target
| Đánh dấu kẻ địch. Giảm 25% Protection. Khiến kẻ địch bị "Marked trong 3 Turn kế"
|
Point Blank Blast
| Retreat <Melee x 1> 150% Dmg
| /r 1d100<=75!<3#Point Blank Blast
| 70% Hit Rate. 150% Damage. 3% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau.
|
Point Blank Burst
| Retreat <Melee x 1> 150% Dmg
| /r 1d100<=85!<5#Point Blank Burst
| 80% Hit Rate. 150% Damage. 5% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau.
|
Point Blank Shot
| Retreat <Melee x 1> 150% Dmg
| /r 1d100<=90!<7#Point Blank Shot
| 90% Hit Rate. 150% Damage. 7% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau.
|
Cannon Shower
| Range <Range x 1> 100% Dmg
| /r 1d100<=75!<12#Cannon Shower
| 75% Hit Rate. 15% Crit. Ra lệnh bắn một quả đạn pháo lên vào kẻ địch.
|
Cannon Barrage
| Range <Range x 1> 100% Dmg
| /r 1d100<=80!<15#Cannon Barrage
| 80% Hit Rate. 15% Crit. Ra lệnh bắn một quả đạn pháo lên vào kẻ địch.
|
Burning Chariot
| Melee <All x 4> Hp - 10%
| /r 1d100<=90#Burning Chariot
| 90% Hit Rate. Giày xéo kẻ địch bằng sức mạnh kị binh. Toàn bộ kẻ địch mất 10% Hp hiện tại của chúng
|
Slaughtering Chariot
| Melee <All x 4> Hp - 10%
| /r 1d100<=100#Slaughtering Chariot
| 100% Hit Rate. Giày xéo kẻ địch bằng sức mạnh kị binh. Toàn bộ kẻ địch mất 15% Hp hiện tại của chúng
|
Armor of the Gods
| Melee <All x 4>
| /r 1d100<=100#Armor of the Gods
| Giảm Protection về 0. Tăng số % Protection bằng số dice, kháng tất cả thuộc tính bất lợi. Đòn này chỉ áp dụng với những kẻ địch ở vị trí Melee.
|
Death's Daughter
| Melee <Melee x 1> 100% Dmg
| /r 1d100<=90#Death's Daughter
| 90% Hit Rate. Đòn này làm giảm Hp địch bằng đúng số Str của bạn.
|
Guardian Defense
| Melee <Any x 1>
| Guard One Allied. Protection + 25%.
| Phòng ngự cho một đồng đội. Trong 2 Phase kế, bất kỳ đòn đánh nào đánh vào họ sẽ chuyển sang bạn. Tăng 25% Prot trong 2 Phase.
|
General Vanguard
| Melee <Any x 1>
| Guard One Allied. Protection + 50%.
| Phòng ngự cho một đồng đội. Trong 2 Phase kế, bất kỳ đòn đánh nào đánh vào họ sẽ chuyển sang bạn. Tăng 50% Prot trong 2 Phase.
|
Blood Hunger
| Melee <Melee x 1> 100% Dmg
| /r 1d100<=75#Blood Hunger
| 75% Hit Rate. Bổ vào kẻ địch, làm giảm khả năng hồi máu và dễ bị Bleed hơn. Bleed Resistance - 20%. Heal Received - 50%
|
War Hunger
| Melee <Melee x 1> 100% Dmg
| /r 1d100<=85#War Hunger
| 85% Hit Rate. Bổ vào kẻ địch, làm giảm khả năng hồi máu và dễ bị Bleed hơn. Bleed Resistance - 40%. Heal Received - 50%
|
Lamb to the Slaughter
| Melee <Melee x 1> 100% Dmg
| /r 1d100<=85!<10#Lamb to the Slaughter
| 85% Hit Rate. 10% Crit. Băm vằm kẻ địch như một lò mổ. Mỗi lần đánh trúng kẻ địch, hồi số Hp = 1/4 số Str cho bản thân. Axe Only.
|
Reaper of Souls
| Melee <Melee x 2> 125% Dmg
| /r 1d100<=80#Reaper of Souls
| 80% Hit Rate. Chém hai kẻ địch gần nhất. Nếu đánh trượt, mất 13 Hp. Scythe Only.
|
Đánh dấu