[Seiyuu] Shin Aomori
Thông tin chung Năm sinh 20/10/1941 Quê quán Aomori, Nhật Bản Nghề nghiệp Diễn viên
Diễn viên lồng tiếng Thời gian hoạt động 1960 - đến nay Công ty quản lý Tokyo Actor's Consumer's Cooperative Society
Sigma Seven
Aoni Production (hiện tại)
Shin Aomori (青森 伸 Aomori Shin?, sinh ngày 20 tháng 10 năm 1941 tại Aomori, Nhật bản) born October 20, 1941) là một nam diễn viên lồng tiếng (seiyuu) người Nhật. Ông từng tham gia hoạt động dưới sự đại diện của công ty Tokyo Actor's Consumer's Cooperative Society và Sigma Seven, nhưng hiện nay ông đang kí kết với Aoni Production. Với chất giọng có phần dữ tợn đặc trưng của mình, ông được biết đến nhiều với vai Tiến sĩ Drakken trong Kim Possible bản Nhật và Kibito trong Dragon Ball Z.
Phim truyền hình
Shishino Jidai (1980 Taiga Drama), Shinzō Hashikawa, Shidō Hōgen Dokuganryū Masamune (1987 Taiga Drama), Furukawa Danjo
Tokusatsu
Android Kikaider (1972-1973), trong vai Red Inimicus Kikaider 01 (1973-1974), trong vai Mini Gorilla Inazuman (1973-1974), trong vai Stone Banbara Inazuman Flash (1974), trong vai Jet Desper Himitsu Sentai Goranger (1975-1977), trong vai Gunman Masked, Windmill Masked, Glasses Masked Kaiketsu Zubat (1977), trong vai Người dẫn truyện J.A.K.Q. Dengekitai (1977), trong vai Devil Sphinx, Tentacle Lay Priest Spider-Man (1978-1979), trong vai Cockroach Kombinat, Quỷ Cua Battle Fever J (1979-1980), trong vai Quái vật Cobra, Quái vật Răng Nhọn, Quái vật bị Nguyền Space Sheriff Gavan (1982-1983), trong vai Quái vật Gamara, Lời người dẫn chuơng trình cáu bẳn Chikyu Sentai Fiveman (1990-1991), trong vai Ác chúa ngân hà Barrugin
Phim hoạt hình dài tập
Time Bokan (1975), trong vai Okānegi Muteking, The Dashing Warrior (1980), trong vai Takosaku Dr. Slump (1981), trong vai Trưởng Băng đảng, Sát thủ bắn tỉa Blue Comet SPT Layzner (1985), trong vai Zūru Dragon Ball (1986), trong vai Sĩ quan Metallic City Hunter (1987), trong vai Master Idol Densetsu Eriko (1989), trong vai Saijō YuYu Hakusho (1992), trong vai Kuromomo Tarō Nekketsu Saikyō Go-Saurer (1993), trong vai Gigu, Robot God Dragonball Z (1994), trong vai Kibito Mobile Fighter G Gundam (1994), trong vai Ủy viên Karato After War Gundam X (1996), trong vai Fixx Bloodman Detective Conan (1996), trong vai Masayuki Ogawa Dragonball GT (1996), trong vai Qi Xing Lóng Hell Teacher Nūbē (1996), trong vai Hatamonba Steam Detectives (1998), trong vai Jimoshii Yu-Gi-Oh! (1998), trong vai Kanakura Da Capo of Love: Fujiko's Unlucky Days (1999), trong vai Kẻ buôn tranh cổ Boogiepop Phantom (2000), trong vai Cha của Tōka Miyashita Detective Conan (2000), trong vai Taiji Komiyama Detective Conan (2001), trong vai Futoshi Takarada Detective Conan (2002), trong vai Eizō Kurata Fullmetal Alchemist (2003), trong vai Basque Grand Detective Conan (2004), trong vai Sĩ quan Ogura Samurai Champloo (2004), trong vai Kogorō Genesis of Aquarion (2005), trong vai Johannes Nodame Cantabile (2007), trong vai Seiichirō Miyoshi Dragon Ball Kai (2014), trong vai Kibito One Piece (2014), trong vai Don Chinjao Rowdy Sumo Wrestler Matsutaro!! (2014), trong vai Raijin-oyakata
OVA
Mobile Suit Gundam 0083: Stardust Memory (1991), trong vai Yuri Hasler Sohryuden: Legend of the Dragon Kings (1991), trong vai Seiichirō Toba Genesis of Aquarion (2007), trong vai Johannes
Kịch hoạt họa
Dragon Quest: Dai no Daiboken (1992), trong vai Matolif Dragon Ball Z: Wrath of the Dragon (1995), trong vai Hildegarn Crayon Shin-chan: Pursuit of the Balls of Darkness (1997), trong vai Chúa tể Độc Ác
Game
Dragon Ball series, trong vai Kibito, Hildegarn Klonoa 2: Lunatea's Veil (2001), trong vai Mometto
Lồng tiếng cho phim nước ngoài
Phim
Lồng tiếng cho vai của diễn viên Kevin McNally
Pirates of the Caribbean: The Curse of the Black Pearl, trong vai Joshamee Gibbs Pirates of the Caribbean: Dead Man's Chest, trong vai Joshamee Gibbs Pirates of the Caribbean: At World's End, trong vai Joshamee Gibbs Pirates of the Caribbean: On Stranger Tides, trong vai Joshamee Gibbs Ally McBeal, trong vai Robert Perry (Michael Kagan) Brothers & Sisters, trong vai William Walker (Tom Skerritt) Cliffhanger (Bản 1995 Fuji TV), trong vai Treasury Agent (Bruce McGill) Cliffhanger (Bản 1997 NTV), trong vai Walter Wright (Paul Winfield) Death Becomes Her, trong vai Bác sĩ cấp cứu (Sydney Pollack) ER, Dexter Jenkins (Lou Beatty Jr.), trong vai Edgar Dixon (David Jean Thomas) Free Willy (Bản 1997 TV Asahi), trong vai Wade (Richard Riehle) GoldenEye, trong vai Jack Wade (Joe Don Baker) The Haunting, trong vai Bác sĩ David Marrow (Liam Neeson) Mary Reilly, trong vai Ngài Reilly (Michael Gambon) Titanic, trong vai Spicer Lovejoy (David Warner) Vampires, trong vai Cardinal Alba (Maximilian Schell) Hoạt hình
Aaahh!!! Real Monsters, trong vai The Gromble Babar, trong vai Chúa tể Rataxes Batman: the Animated Series, trong vai "Ốc sên" Joey Martin Chicken Run, trong vai Nick Kim Possible, trong vai Tiến sĩ Drakken The Many Adventures of Winnie the Pooh, trong vai Dẫn chuyện The Simpsons, trong vai Hiệu trưởng Skinner The Tigger Movie, trong vai Dẫn chuyện
Nguồn |
BBcode: biechan |
Dịch: Kei |
Website: vnsharing.site
Vui lòng ghi rõ nguồn bài viết khi sử dụng.
Nếu phát hiện lỗi sai, thiếu sót trong bài dịch, xin vào topic hồi báo, góp ý.
Sửa lần cuối bởi Lucifer; 01-04-2016 lúc 22:59 .
Quyền viết bài
Bạn không thể đăng chủ đề mới
Bạn không thể gửi trả lời
Bạn không thể gửi đính kèm
Bạn không thể sửa bài
Nội quy - Quy định
Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 06:30 .
Powered by vBulletin. Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved. Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.
Đánh dấu