oOo VnSharing oOo

Go Back   Diễn đàn > Các box về Games > Games Offline > Fanacia 3 > Database > Lưu trữ >

Đã đóng
Kết quả 31 đến 40 của 40
 
  • Công cụ
  • Hiển thị
    1. #31
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      BLANCHE S. ROSSEAU


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Iron Axe
      Dmg: 6-12
      AGI - 3
      None
      None
      Prot: 0%
      None
      None

      Fighter
      3
      17/17
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      6
      4
      6
      5
      6
      7(-3)
      4
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Skull Smack
      Melee<Melee x 1> 125% Dmg
      /r 1d100<=60!<2# Skull Smack
      60% Hit Rate. 125% Damage. 2% Crit Rate. Bổ rìu vào kẻ địch.
      Full Blow
      Melee<Melee x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=70#Full Blow
      70% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
      None
      None
      None
      None
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      1500
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      1
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      1/14
      ----
      0.5/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      Lothar Darksiders, Lillet Zephyrus, Albus Crestfall
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      5
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 20-07-2017 lúc 10:55.

    2. #32
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      HISTORIA AUREA


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Revolver
      Dmg: 20-25
      AGI - 2
      Crit + 5%
      Elven Robe
      Prot: 0%
      Eva + 15%
      AGI + 2

      Sniper
      2
      15/15
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      8
      22
      5
      8
      5
      16(+4)
      8
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Piercing Shot
      Range<Any x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=85!<4#Piercing Shot
      85% Hit Rate. 4% Crit. Bắn một mũi tên xuyên người địch.
      Arrows Shower
      Range <Range x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=80#Arrows Shower
      75% Hit Rate. 60% Damage. Bắn mưa tên xuống đầu kẻ địch.
      One Shot Kill
      Range <Range x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=85#One Shot Slay
      85% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
      Kill the Target
      Any <Any x 1>
      /r 1d100<=90#Kill the Target
      90% Hit Rate. Đánh dấu kẻ địch. Giảm 25% Prot và làm kẻ địch bị Marked trong 3 Phase.
      Cannon Shower
      Range <Range x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=75!<12#Cannon Shower
      75% Hit Rate. 12% Crit. Ra lệnh bắn một quả đạn pháo lên vào kẻ địch.
      Point Blank Burst
      Retreat <Melee x 1> 150% Dmg
      /r 1d100<=80!<5#Point Blank Burst
      80% Hit Rate. 150% Damage. 5% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Đồng tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      21085
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      10
      0.5kg
      Iron Scythe
      Đồ nghề giúp bạn thu hoạch được những loại hoa quả cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Harvest Tool.
      2kg
      Iron Knife
      Đồ nghề giúp bạn săn bắt được những loại thịt hoặc xương cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Hunting Tool.
      1kg
      Iron Tool
      Đồ nghề giúp bạn khai khoáng được những loại nguyên liệu cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Prospecting Tool.
      2kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      8
      0.25kg
      Potato
      Khoai tây
      10
      0.5kg
      Renki Scroll
      Học Unbreakable Mind. Pasive Skill. Giảm 50% Sanity Damage.
      1
      0kg
      Grain
      Lúa. Harvest Item.
      2
      0.25kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed
      7
      0.25kg
      Tag Team Scroll
      Any <Any x 4> Tất cả đồng minh chuyển Melee <=> Range
      1
      0kg
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle.
      4
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 0
      HORSE
      23.75/24kg + WATCHDOG
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      Izumi Akatsuki, Vincent Skywalker, Ori
      Stand Tall
      Intimacy
      Gundyr Silversword, Sylvia Dohaeris
      Treat Wound
      Normal
      Antoinette Y. Paradis, Matilda Reinhart, Koln Greywick, Justia Willowstone, Vira Luminier, Mehirim Wildfire, Daijirou Kestrel
      Encourage
      Hate
      Floyd Ironhawk
      Silent Treatment
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      691
      15
      53
      149
      133
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Apple Pie.
      Cooking Item.
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Delacroix Potion
      Crafting Item.
      Sau khi uống, nếu đòn đánh không giết được kẻ địch. Hút 6 Hp của kẻ địch và hồi cho bản thân.
      Delacroix Potion = 6 Clay + 6 Herb + 8 Leaves. [900 Crafting]
      Delacroix Armor
      Smithing Item.
      Equipment. Armor - 50% Protection. No Sin.
      Delacroix Armor = 1 Silver Armor + 1 Steel Ore + 4 Hammer + 4 Rope. [900 Smithing]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 02-11-2017 lúc 12:46.

    3. #33
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      RINGEAN


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Uchigatana
      Dmg: 21-28
      Bleed + 30%
      Enchanted 2
      Elven Armor
      Prot: 0%
      AGI + 2
      Eva + 20% [Ent 2]

      Samurai
      2
      26/27(-1)
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      24
      4
      8
      6
      11(+3)
      11(+2)
      7
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Lightning Draw
      Melee <Any x 1> 75% Dmg
      /r 1d100<=80!<3#Lightning Draw
      80% Hit Rate. 75% Dmg. 3% Crit. Rút kiếm nhanh, chém vào kẻ địch. Đòn này tăng cho người sử dụng 14 AGI ở lượt sau.
      Concentration
      Any
      Passive Skill. Crit + 5%.
      Kỹ năng nội tại giúp tập trung khi ra đòn. Tăng 5% Crit Rate tất cả các đòn.
      Sonic Slash
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=110#Sonic Slash
      110% Hit Rate. 100% Dmg. Ra đòn thần tốc, làm kẻ địch khó có thể thoát.
      Heart Pierce
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=90#Heart Pierce
      90% Hit Rate. 25% Dmg. 90% khả năng gây ra Bleed 7. Chém tới tấp vào kẻ địch, gây xuất huyết.
      Blade Lounge
      Melee <Range x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90!<5#Blade Lounge
      90% Hit Rate. 5% Crit. Nhảy lên đâm vào kẻ địch đứng xa.
      Wisdom Aura
      Any <Self Buff>
      Stats + 3
      Passive Skill. Tăng 3 stats vào 1 cột bất kỳ nếu nó không vượt quá 2 lần số INT.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Đồng tiền sử dụng trên toàn bộ lục địa Imperia.
      12950
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      0
      0.5kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      3
      0.25kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight
      2
      0.25kg
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Hồi 4 Hp. Dùng 1 lần trong battle.
      1
      0.5kg
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle ngay lập tức.
      6
      0.25kg
      ---
      ---
      ---
      ---
      ---
      ---
      ---
      ---
      Candelabrum
      Trophy Item
      1
      0kg
      Gravelord
      Equipment [+1 AGI]
      1
      5kg
      Fatty Meat
      Thịt mỡ
      3
      0.75kg
      Delacroix Potion
      Sau khi đánh, nếu kẻ địch không chết, hút 6 Hp. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle
      6
      1 kg
      Rope
      Crafting Item
      4
      0.25kg
      Potion of Fortitude
      Cho bản thân 50% xuyên Prot kẻ địch. Chỉ dùng 1 lần/battle.
      2
      0.5kg
      Total
      DEATH: 0
      HORSE
      20.25/24kg + DARKSIDERS
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Elaine Glitytie, Justia Willowstone, Izumi Akatsuki, Leonhardt Raganarok, Halfdan Hvitsek,
      Frontlines
      Passionate
      Frederick R. Williams, Historia Aurea
      Leader Speech
      Commitment
      Juliet Snow, Denise Van Bever, Brittany Knightwalker
      Quick Mind
      Intimacy
      Deiniol Glace, Artorias Northenlion, Vira Luminier, Lilla Blomma, Red, Johanna Goldmaiden
      Treat Wound
      Normal
      Starker Rechterarm, Djeeta Anthuria, Matilda Reinhart, Ein Greygun, Mary Suncary, Sven Cenuros
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      15
      5
      5
      61
      5
      1000
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Apple Pie.
      Cooking Item.
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Sweet Poison
      Crafting Item
      Chất độc ngọt. Sau khi dùng, tất cả tăng khả năng nhận Blight thêm 30%.
      1 Sweet Poison = 6 Honey + 2 Clay. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Crafting]
      Ori's Mead
      Cooking Item.
      Tăng 5% Drop Rate sau battle.
      3 Wine + 4 Honey + 4 Cinnamon + 4 Clove + 6 Pepper. Cho 4 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [600 Crafting]
      Delacroix Potion
      Crafting Item.
      Sau khi uống, nếu đòn đánh không giết được kẻ địch. Hút 6 Hp của kẻ địch và hồi cho bản thân.
      Delacroix Potion = 6 Clay + 6 Herb + 8 Leaves. [900 Crafting]
      Delacroix Armor
      Smithing Item.
      Equipment. Armor - 50% Protection. No Sin.
      Delacroix Armor = 1 Silver Armor + 1 Steel Ore + 4 Hammer + 4 Rope. [900 Smithing]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 02-11-2017 lúc 13:21.

    4. #34
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      AISLIN CHESTER


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Iron Bow
      Dmg: 5-12
      AGI - 2
      None
      Iron Armor
      Prot: 15%
      None
      None

      Ranger
      1
      15/15
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      5
      14
      5
      5
      5
      6(-2)
      6
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Thunder Shot
      Range<Any x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80!<3#Thunder Shot
      80% Hit Rate. 3% Crit. Bắn một mũi tên xuyên người địch.
      Arrows Fall
      Range <Range x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=70#Arrows Fall
      70% Hit Rate. 60% Damage. Bắn mưa tên xuống đầu kẻ địch.
      One Shot Kill
      Range <Range x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80#One Shot Kill
      80% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      0
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      5
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 0
      ----
      0.5/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      ----
      ----
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      5
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 26-07-2017 lúc 00:40.

    5. #35
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      VINCENT SKYWALKER


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      None
      None
      None
      None
      None
      Prot: 0%
      None
      None

      Ranger
      7
      7/17
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      5
      15
      5
      5
      6
      10(-0)
      8
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Thunder Shot
      Range<Any x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80!<3#Thunder Shot
      80% Hit Rate. 3% Crit. Bắn một mũi tên xuyên người địch.
      One Shot Kill
      Range <Range x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80#One Shot Kill
      80% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
      Super Steel Quilt
      Buff <Self x 1>
      Buff Self. Next Range Attack: 85% Bleed 5
      Tẩm độc cho mũi tên. Đòn đánh Range kế tiếp sẽ có 85% khả năng gây Bleed 5.
      Unbreakable Mind
      Any
      Passive Skill. Sanity Damage - 50%
      Giảm 50% Sanity Damage khi bị trúng đòn của kẻ địch.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Đồng tiền sử dụng trên khắp lục địa Imperia.
      240
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      5
      0.5kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      0
      0.25kg
      Iron Scythe
      Harvesting Item
      1
      2kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Heal 4 Hp. Dùng 1 lần.
      2
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Honey Poultice
      Mật ong. Chữa Blight
      3
      0.25kg
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle ngay lập tức.
      1
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ---
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 1
      ----
      13.75/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      Izumi Akatsuki, Historia Aurea
      Quick Mind
      Intimacy
      Matilda Reinhart, Lilla Blomma
      Treat Wound
      Normal
      Koln Greywick, Matilda Reinhart, Artorias Northenlion, Mehirim Wildfire, Sophia Ogden, Brittany Knightwalker, Ciel Nicole
      Encourage
      Hate
      Floyd Ironhawk
      Silent Treatment
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      97
      5
      89
      42
      5
      26
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Apple Pie.
      Cooking Item.
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      Garland
      Crafting Item 0.5kg
      Giảm 50% Sanity Damage khi bị kẻ địch đánh đòn đầu tiên. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle.
      1 Garland = 12 Leaves [25 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Sweet Poison
      Crafting Item
      Chất độc ngọt. Sau khi dùng, tất cả tăng khả năng nhận Blight thêm 30%.
      1 Sweet Poison = 6 Honey + 2 Clay. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Crafting]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 07-09-2017 lúc 23:17.

    6. #36
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      IZUMI AKATSUKI


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Artemis
      Dmg: 25-28
      Mark Enhance
      Hit Rate + 5%
      Elven Robe
      Prot: 0%
      AGI + 2
      Eva + 20% [Ent 2]

      Sniper
      3
      21/21
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      8
      21
      5
      8
      8
      17(+2)
      6
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Silver Shot
      Range<Any x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90!<5#Silver Shot
      90% Hit Rate. 5% Crit. Bắn một mũi tên xuyên người địch.
      Arrows Shower
      Range <Range x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=80#Arrows Shower
      80% Hit Rate. 60% Damage. Bắn mưa tên xuống đầu kẻ địch.
      One Shot Finale
      Range <Range x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90#One Shot Finale
      90% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
      Kill The Marked
      Any <Any x 1>
      /r 1d100<=100#Kill the Marked
      Đánh dấu kẻ địch. 100% Hit Rate. Giảm 25% Protection. Khiến kẻ địch bị "Marked trong 3 Turn kế"
      Point Blank Burst
      Retreat <Melee x 1> 150% Dmg
      /r 1d100<=80!<5#Point Blank Burst
      80% Hit Rate. 150% Damage. 5% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau.
      Cannon Shower
      Range <Range x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=75!<12#Cannon Shower
      75% Hit Rate. 12% Crit. Ra lệnh bắn một quả đạn pháo lên vào kẻ địch.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Đồng tiền sử dụng ở lục địa Imperia.
      44205
      0kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight
      2
      0.25kg
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Hồi 4 Hp. Dùng 1 lần trong battle.
      6
      0.5kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      6
      0.5kg
      Elixir
      Hồi full máu cho 1 thành viên bất kỳ trong party.
      1
      0.5 kg
      Revolver
      Equipment [Ent: Agi -1]
      1
      5kg
      Potion of Fortitude
      Cho bản thân 50% xuyên Prot kẻ địch. Chỉ dùng 1 lần/battle.
      3
      0.5kg
      Delacroix Potion
      Sau khi đánh, nếu kẻ địch không chết, hút 6 Hp. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle
      6
      1 kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      4
      0.25kg
      Conoction of Chaos
      Ném vào 1 kẻ địch, làm mất 10 Hp ngay lập tức. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle.
      6
      0.5kg
      Antidote
      Khi Phase sau bị Blight, chuyển thành Blight [1]
      5
      0kg
      Healing Salve
      Khi Phase sau bị Bleed, chuyển thành Bleed [1]
      1
      0kg
      Smoke Bomb
      Bom khói
      2
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 0
      HORSE + SILVERSWORD
      24/24kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Gundyr Silversword, Ringean, Ori, Akron Stormbound, Sylvia Dohaeris, Brittany Knightwalker,
      Strategize
      Passionate
      Artorias Northenlion, Mehirim Wildfire, Justia Willowstone, Salazar Shadowcreed
      Night Scout
      Commitment
      Historia Aurea, Vincent Skywalker, Halfdan Hvitsek, Akron Stormbound, Vashtor Darksiders, Daijirou Kestrel, Elaina Glitytie, Matilda Reinhart,
      Stand Tall
      Intimacy
      Lilla Blomma, Denise Van Bever, Ricard Flasheyes,
      Treat Wound
      Normal
      Koln Greywick, Kha Nhất Thương, Leonhardt Ragnarok, Troy Flasheyes, Noah Panther, Avelin Thunderlance, Legosi Larlan, Ein Greygun, Arisa Crownleaves
      Encourage
      Hate
      Floyd Ironhawk
      Silent Treatment
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      183
      223
      15
      1000
      1000
      55
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Bamboo Rice
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, tốn 2 Camp Time, toàn team sẽ hồi 6 Hp.
      Bamboo Rice = 1 Wood + 3 Rice + 3 Fatty Meat [300 Cooking] Cho 3 x INT sau khi nấu.
      Potion of Iron Curtain
      Crafting Item.
      Tăng 25% Prot khi bị đánh đòn kế. Sử dụng 1 lần trong non-boss battle.
      2 Honey + 2 Herb + 2 Carrot. Cho 2 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [150 Crafting]
      Antidote
      Crafting Item 0kg
      Khi sử dụng, nếu Phase sau bị Blight sẽ chuyển thành Blight [1] trong 3 phase.
      1 Antidote = 6 Leaves + 6 Herb + 6 Honey [500 Crafting] Tăng 3 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Rice
      Cooking Item.
      None
      2 Rice = 3 Grain
      Apple Pie.
      Cooking Item.
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Traveller's Food
      Cooking Item. 2 kg
      Tăng 50% Protection cho toàn team trong Phase đầu trong battle nhưng sẽ bị Ambush ở battle sau. 3 Camp Time
      8 Chiken Meat + 2 Fatty Meat + 2 Beef + 2 Pork. Cho 4 x INT sau khi nấu [800 Cooking]
      Garland
      Crafting Item 0.5kg
      Giảm 50% Sanity Damage khi bị kẻ địch đánh đòn đầu tiên. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle.
      1 Garland = 12 Leaves [25 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Sweet Poison
      Crafting Item
      Chất độc ngọt. Sau khi dùng, tất cả tăng khả năng nhận Blight thêm 30%.
      1 Sweet Poison = 6 Honey + 2 Clay. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Crafting]
      Ori's Mead
      Cooking Item.
      Tăng 5% Drop Rate sau battle.
      3 Wine + 4 Honey + 4 Cinnamon + 4 Clove + 6 Pepper. Cho 4 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [600 Cooking]
      Siegbrau
      Cooking Item 1kg
      Giảm 50 Sanity. Giảm 50% Sanity Damage trong Phase kế. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle.
      2 Ale + 2 Wine. Cho 2 x INT Cooking sau khi nấu. [150 Cooking]
      Conoction of Chaos
      Crafting Item 0.5kg
      Gây 10 Dmg lên 1 kẻ địch. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle. Izumi Only.
      4 Ale + 5 Wine + 6 Pepper. Cho 4 x INT Crafting sau khi chế tạo. [800 Crafting]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 04-11-2017 lúc 20:43.

    7. #37
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      ANTOINETTE Y. PARADIS


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Gold Dagger
      Dmg: 13-17
      AGI + 2
      B/B+25%[Ent 1]
      Elven Robe
      Prot: 0%
      Eva + 15%
      AGI + 2

      Pathfinder
      2
      35/35
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      13
      8
      6
      7
      16
      17(+4)
      7
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Toxic Shuriken
      Any <Melee x 2> 0% Dmg
      /r 1d100<=85#Toxic Shuriken
      85% Hit Rate. Giảm khả năng kháng Bleed và Blight của kẻ địch đi 30%. Gây Bleed 4 cho kẻ địch.
      Cursed Darts
      Range <Any x 2> 0% Damage
      /r 2d100<=85#Cursed Darts
      85% Hit Rate. 0% Damage. 85% khả năng gây Blight 4 lên 2 kẻ địch.
      Grieves Wound Dressing
      Range <Any x 1>
      Heal 7 Hp
      Hồi 7máu cho 1 đồng minh. Chữa Bleed/Blight.
      Deadly Assassinate
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=90#Deadly Assassinate
      90% Hit Rate. 25% Damage. 90% khả năng gây Blight 7 lên kẻ địch.
      Camouflage
      Any.
      Passive Skill. Evade Rate + 10%.
      Kỹ năng nội tại giúp ẩn náu khi ra dính đòn. Tăng 10% Evade Rate tất cả các đòn.
      Fearless Mist
      Any <Melee x 2>
      /r 1d100<=50#Fearless Mist
      Sử dụng thuốc giảm đau lên 2 đồng minh tuyến trước. Hồi 6 Hp và có 50% khả năng hồi thêm 2 Hp.
       




      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      8620
      0kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      5
      0.25kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight.
      6
      0.25kg
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Heal 4 Hp. Dùng 1 lần trong battle
      3
      0.5kg
      Potion of Fortitude
      Tăng 50% khả năng xuyên Prot cho đòn kế. Chỉ dùng 1 lần trong non-boss battle.
      4
      0.5kg
      Clay Hut
      Đào một khu nghỉ bằng đất sét. Self Only. Sau khi dùng, nhận 25% Prot trong Phase đầu của battle kế.
      1
      1kg
      Sweet Poison
      Tăng khả năng bị Blight của toàn field thêm 30%. Dùng 1 lần trong battle.
      2
      1kg
      Ration
      Khẩu phần ăn
      4
      0.5kg
      Candelabrum
      Trophy Item
      3
      0kg
      Spicy Beef Stew
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      2
      2kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Delacroix Potion
      Sau khi đánh, nếu kẻ địch không chết, hút 6 Hp. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle
      3
      1kg
      Total
      DEATH: 1
      HORSE
      21.25/24kg + LIGHTSWAN
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Adrian Volkhard, Runo Seiran
      Strategize
      Passionate
      Matilda Reinhart, Justia Willowstone,
      Marching Plan
      Commitment
      ----
      Stand Tall
      Intimacy
      Alice Strauss
      Treat Wound
      Normal
      Historia Aurea, Lilla Blomma, Catarina Tumblestone, Mordecai Devon, Alice Strauss, Ricard Flasheyes, Lowent Shank
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      79
      75
      35
      1000
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Apple Pie.
      Cooking Item.
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Potion of Iron Curtain
      Crafting Item.
      Tăng 25% Prot khi bị đánh đòn kế. Sử dụng 1 lần trong non-boss battle.
      2 Honey + 2 Herb + 2 Carrot. Cho 2 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [150 Crafting]
      Garland
      Crafting Item 0.5kg
      Giảm 50% Sanity Damage khi bị kẻ địch đánh đòn đầu tiên. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle.
      1 Garland = 12 Leaves [25 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Sweet Poison
      Crafting Item
      Chất độc ngọt. Sau khi dùng, tất cả tăng khả năng nhận Blight thêm 30%.
      1 Sweet Poison = 6 Honey + 2 Clay. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Crafting]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 03-11-2017 lúc 23:32.

    8. #38
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      HUNTER DEVEREAUX


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Steel Axe
      Dmg: 12-17
      AGI - 3
      None
      None
      Prot: 0%
      None
      None

      Punisher
      7
      39/39
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      8
      4
      8
      6
      17
      5(-3)
      4
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Skull Bash
      Melee<Melee x 1> 125% Dmg
      /r 1d100<=65!<3#Skull Bash
      65% Hit Rate. 125% Damage. 3% Crit Rate. Bổ rìu vào kẻ địch.
      Crushing Blow
      Melee<Melee x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=75#Crushing Blow
      75% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
      Double Slash
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80#Double Slash
      80% Hit Rate. Sát thương đòn này được tăng lên 180% nếu kẻ địch bị "Marked"
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Đồng tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      0
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      0
      0.5kg
      Iron Scythe
      Đồ nghề giúp bạn thu hoạch được những loại hoa quả cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Harvest Tool.
      2kg
      Iron Knife
      Đồ nghề giúp bạn săn bắt được những loại thịt hoặc xương cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Hunting Tool.
      1kg
      Iron Tool
      Đồ nghề giúp bạn khai khoáng được những loại nguyên liệu cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Prospecting Tool.
      2kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn
      5
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      0
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Teeth of the Monster
      Trophy Item
      1
      5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Garland
      Crafting Item. Giảm 50% Sanity Damage.
      1
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      8/14
      --/--
      12/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      Odette, Talon
      Night Scout
      Commitment
      ----
      Quick Mind
      Intimacy
      ----
      Treat Wound
      Normal
      Siela Delacroix, Talon, Risnlet Goldmaiden
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      23
      13
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 27-08-2017 lúc 10:31.

    9. #39
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      BELLATRIX D.S.M


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Iron Axe
      Dmg: 6-12
      AGI - 3
      None
      None
      Prot: 0%
      None
      None

      Fighter
      1
      17/17
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      6
      4
      6
      5
      6
      5(-3)
      4
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Skull Smack
      Melee<Melee x 1> 125% Dmg
      /r 1d100<=60!<2# Skull Smack
      60% Hit Rate. 125% Damage. 2% Crit Rate. Bổ rìu vào kẻ địch.
      Full Blow
      Melee<Melee x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=70#Full Blow
      70% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
      None
      None
      None
      None
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      1
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      1/14
      1/50
      0.5/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      ----
      ----
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      5
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white


    10. #40
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      ADRIAN VOLKHARD


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Uchigatana
      Dmg: 23-26
      AGI, Min Dmg [Ent 2]
      Bleed + 30%
      Leather Robe
      Prot: 0%
      Eva + 10%
      AGI + 2

      Blademaster
      7
      33/33
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      15
      5
      7
      5
      15
      12(+3)
      7
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Power Pierce
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=85#Power Pierce
      85% Hit Rate. 25% Dmg. 80% khả năng gây ra Bleed 5. Chém tới tấp vào kẻ địch, gây xuất huyết.
      Fast Draw
      Melee <Any x 1> 50% Dmg
      /r 1d100<=80!<3#Fast Draw
      80% Hit Rate. 50% Dmg. 3% Crit. Rút kiếm nhanh, chém vào kẻ địch. Đòn này tăng cho người sử dụng 12 AGI ở lượt sau
      Blade Lounge
      Melee <Range x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90!<5#Blade Lounge
      90% Hit Rate. 5% Crit. Nhảy lên đâm vào kẻ địch đứng xa.
      Hyper Slash
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=100#Hyper Slash
      100% Hit Rate. 100% Dmg. Ra đòn thần tốc, làm kẻ địch khó có thể thoát.
      Concentration
      Any
      Passive Skill. Crit + 5%.
      Kỹ năng nội tại giúp tập trung khi ra đòn. Tăng 5% Crit Rate tất cả các đòn.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Đồng tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      26575
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      5
      0.5kg
      Potion Extract
      Cooking Item. Heal 4 Hp, Self-Only. Sử dụng 1 lần.
      1
      0.5kg
      Iron Scythe
      Đồ nghề giúp bạn thu hoạch được những loại hoa quả cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Harvest Tool.
      2kg
      Iron Knife
      Đồ nghề giúp bạn săn bắt được những loại thịt hoặc xương cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Hunting Tool.
      1kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      5
      0.25kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight.
      8
      0.25kg
      Apple Pie
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      6
      0.5kg
      Clay Hut
      Crafting Item
      1
      1kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Smoke Bomb
      Bom khói.
      3
      0.25kg
      Potion of Fortitude
      Cho khả năng xuyên 50% Prot. Dùng 1 lần non-boss battle.
      7
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 1
      HORSE
      14.75/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Antoinette Y. Paradis, Runo Seiran,
      Strategize
      Passionate
      Matilda Reinhart, Justia Willowstone, Lowent Shank
      Field Dressing
      Commitment

      Quick Mind
      Intimacy
      Vincent Skywalker, Lilla Blomma,
      Treat Wound
      Normal
      Lilla Blomma, Catarina Tumblestone, Alice Strauss, Ricard Flasheyes
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      73
      53
      29
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Apple Pie.
      Cooking Item.
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Potion of Iron Curtain
      Crafting Item.
      Tăng 25% Prot khi bị đánh đòn kế. Sử dụng 1 lần trong non-boss battle.
      2 Honey + 2 Herb + 2 Carrot. Cho 2 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [150 Crafting]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 28-10-2017 lúc 20:48.

    Đánh dấu

    Quyền viết bài

    • Bạn không thể đăng chủ đề mới
    • Bạn không thể gửi trả lời
    • Bạn không thể gửi đính kèm
    • Bạn không thể sửa bài
    •  

    Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 00:38.

    Powered by vBulletin.
    Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.
    Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.