Hunting
| Harvesting
| Prospecting
| Crafting
| Cooking
| Smithing
|
157
| 113
| 35
| 5
| 269
| 5
|
Name
| Type
| Effect
| Recipe
|
Bread
| Cooking Item.
| None
| 2 Bread = 3 Barley
|
Siegbrau
| Cooking Item 1kg
| Giảm 50 Sanity. Giảm 50% Sanity Damage trong Phase kế. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle.
| 2 Ale + 2 Wine. Cho 2 x INT Cooking sau khi nấu. [150 Cooking]
|
Apple Pie
| Cooking Item
| Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
| Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine
|
Steak Tartare
| Cooking Item. 1kg
| Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
| Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
|
Chips Salad
| Cooking Item. 1kg
| Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
| Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
|
Bamboo Rice
| Cooking Item. 1kg
| Sử dụng khi Camping, tốn 2 Camp Time, toàn team sẽ hồi 6 Hp.
| Bamboo Rice = 1 Wood + 3 Rice + 3 Fatty Meat [300 Cooking] Cho 3 x INT sau khi nấu.
|
Rice
| Cooking Item.
| None
| 2 Rice = 3 Grain
|
Garland
| Crafting Item 0.5kg
| Giảm 50% Sanity Damage khi bị kẻ địch đánh đòn đầu tiên. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle.
| 1 Garland = 12 Leaves [25 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
|
Sweet Poison
| Crafting Item
| Chất độc ngọt. Sau khi dùng, tất cả tăng khả năng nhận Blight thêm 30%.
| 1 Sweet Poison = 6 Honey + 2 Clay. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Crafting]
|
Ori's Mead
| Cooking Item.
| Tăng 5% Drop Rate sau battle.
| 3 Wine + 4 Honey + 4 Cinnamon + 4 Clove + 6 Pepper. Cho 4 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [600 Cooking]
|
Siegbrau
| Cooking Item 1kg
| Giảm 50 Sanity. Giảm 50% Sanity Damage trong Phase kế. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle.
| 2 Ale + 2 Wine. Cho 2 x INT Cooking sau khi nấu. [150 Cooking]
|
Cookies
| Cooking Item.
| Ăn bánh để bỏ lượt.
| 2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
|
Leather
| Crafting Item.
| Da thú. Crafting Item.
| 2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
|
Spicy Beef Stew
| Cooking Item. 2kg
| Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
| 3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
|
Chicken au Gratin
| Cooking Item. 1kg
| Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
| 2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
|
Potion of Fortitude
| Crafting Item
| Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
| 1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
|
Grilled Lamb
| Cooking Item 1kg
| Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
| 2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
|
Đánh dấu