oOo VnSharing oOo

Go Back   Diễn đàn > Các box về Games > Games Offline > Fanacia 3 > Database > Lưu trữ >

Đã đóng
Kết quả 1 đến 10 của 40
 
  • Công cụ
  • Hiển thị
    1. #1
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299

      Player Database

      FREDERICK R. WILLIAMS


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Gravelord
      Dmg: 32-38
      AGI - 7 [ENT]
      PROT: 40%
      None
      Prot: 0%
      None
      None

      Dark Knight
      4
      33/33
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      24
      7
      8
      7
      14
      9(-7)
      6
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Brave Cut
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90!<5#Brave Cut
      90% Hit Rate. 5% Crit. Chém một phát tầm thấp.
      Smashing Blow
      Melee<Melee x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=80#Smashing Blow
      80% Hit Rate. 60% Dmg. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
      Sonic Slash
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=110#Sonic Slash
      110% Hit Rate. 100% Dmg. Ra đòn thần tốc, làm kẻ địch khó có thể thoát.
      Heart Pierce
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=90#Heart Pierce
      90% Hit Rate. 25% Dmg. 90% khả năng gây ra Bleed 7. Chém tới tấp vào kẻ địch, gây xuất huyết.
      Fast Draw
      Melee <Any x 1> 50% Dmg
      /r 1d100<=80!<3#Fast Draw
      80% Hit Rate. 50% Dmg. 3% Crit. Rút kiếm nhanh, chém vào kẻ địch. Đòn này tăng cho người sử dụng 12 AGI ở lượt sau.
      Omnislash
      Melee <All> 150% Dmg
      /r 1d100<=100!<13#Omnislash
      100% Hit Rate. 150% Damage. 13% Crit. Chém vô vàn nhát cực mạnh xuống toàn bộ kẻ địch. Sau khi sử dụng, sẽ bị mất lượt. Sword & Greatsword Only.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Đồng tiền sử dụng trên khắp lục địa Imperia.
      10050
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      3
      0.5kg
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle.
      1
      0.25kg
      Iron Tool
      Đồ nghề giúp bạn khai khoáng được những loại gỗ hoặc đá cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Prospecting Tool.
      2kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Potion Extract
      Self Only. Heal 4 Hp. Chỉ dùng 1 lần trong battle.
      4
      0.5kg
      Delacroix Potion
      Hút 6 Hp của kẻ địch nếu đòn đánh không giết được. Dùng 1 lần trong battle.
      0
      0.5kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight
      3
      0.25kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      2
      0.25kg
      Fast Travel Ticket
      Di chuyển nhanh đến 1 trong 7 Castle
      1
      0kg
      Ori's Mead
      Drop Rate + 5%
      1
      3kg
      Candelabrum
      Trophy Item
      1
      0kg
      Rope
      Dây thừng
      2
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 0
      HORSE
      18/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Halfdan Hvitsek, Ringean, Luxanna Lightswan, Historia Aurea, Justia Willowstone, Hailey Barnes
      Frontline
      Passionate
      Palov Fastrunner,
      Night Scout
      Commitment
      ----
      Quick Mind
      Intimacy
      Vira Luminier, Djeeta Anthuria, Sylvia Dohaeris
      Hold your Ground
      Normal
      Elaine Glitytie, Echidna Lightswan, Brittany Knightwalker
      Pep Talk
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      105
      5
      135
      131
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Apple Pie.
      Cooking Item.
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Potion of Iron Curtain
      Crafting Item.
      Tăng 25% Prot khi bị đánh đòn kế. Sử dụng 1 lần trong non-boss battle.
      2 Honey + 2 Herb + 2 Carrot. Cho 2 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [150 Crafting]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 07-11-2017 lúc 20:51.

    2. #2
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      MORDECAI DEVON


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Iron Dagger
      Dmg: 3-7
      AGI + 1
      None
      Iron Armor
      Prot: 15%
      None
      None

      Swashbuckler
      1
      21/21
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      7
      6
      5
      5
      8
      11(+1)
      5
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Blood Assault
      Melee <Melee x 1> 50% Dmg
      /r 1d100<=85!<12#Blood Assault
      85% Hit Rate. 50% Damage. 12% Crit Rate. Ám sát kẻ địch.
      Poison Darts
      Range <Any x 2> 0% Damage
      /r 2d100<=75#Poison Darts
      75% Hit Rate. 0% Damage. 75% khả năng gây Blight 2 lên 2 kẻ địch.
      Wound Dressing
      Range <Any x 1>
      Heal 4 Hp
      Hồi 4 máu cho 1 đồng minh. Chữa Bleed/Blight.
      Fast Assassinate
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=80#Fast Assassinate
      80% Hit Rate. 25% Damage. 80% khả năng gây Blight 5 lên kẻ địch.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền được sử dụng khắp lục địa Imperia.
      0
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      1
      0.5kg
      Iron Scythe
      Đồ nghề giúp bạn thu hoạch được những loại hoa quả cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Harvest Tool.
      2kg
      Iron Knife
      Đồ nghề giúp bạn săn bắt được những loại thịt hoặc xương cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Hunting Tool.
      1kg
      Fatty Meat
      Thịt mỡ.
      2
      0.75kg
      Grain
      Lúa.
      2
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight.
      3
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 0
      --/--
      10.5/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      Denise Van Bever, Balmung Skyspirit
      Treat Wound
      Normal
      Elaina Glitytie, Deiniol Glace, Ventus Zephyrus, Rhian Zvereva
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      15
      15
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 12-10-2017 lúc 22:46.

    3. #3
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      CIEL NICOLE


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Dual Uchigatana
      Dmg: 26-31
      Halve Protection
      Damage + 5
      Leather Armor
      Prot: 0%
      Eva + 5%
      AGI + 2

      Samurai
      2
      31/31
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      24
      5
      9
      6
      13
      10(+2)
      6
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Deep Cut
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=85!<3#Deep Cut
      85% Hit Rate. 4% Crit. Chém một phát tầm cao.
      Lightning Draw
      Melee <Any x 1> 75% Dmg
      /r 1d100<=80!<3#Lightning Draw
      80% Hit Rate. 75% Dmg. 3% Crit. Rút kiếm nhanh, chém vào kẻ địch. Đòn này tăng cho người sử dụng 14 AGI ở lượt sau.
      Sonic Slash
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=110#Sonic Slash
      110% Hit Rate. 100% Dmg. Ra đòn thần tốc, làm kẻ địch khó có thể thoát.
      Blade Lounge
      Melee <Range x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90!<5#Blade Lounge
      90% Hit Rate. 5% Crit. Nhảy lên đâm vào kẻ địch đứng xa.
      Power Pierce
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=85#Power Pierce
      85% Hit Rate. 25% Dmg. 85% khả năng gây ra Bleed 5. Chém tới tấp vào kẻ địch, gây xuất huyết.
      Bushido
      Any <Self Buff>
      Crit Rate + 15%
      Passive Skill. Tập trung cao độ. Tăng 15% Crit Rate khi ra đòn. Katana Only.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Đồng tiền sử dụng trên khắp lục địa Imperia
      16275
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      14
      0.5kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed
      10
      0.25kg
      Silver Armor
      Equipment
      1
      5kg
      Herb
      Lá thuốc
      10
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle.
      2
      0.25kg
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Hồi 4 Hp. Self Only
      11
      0.5kg
      Honey Poultice
      Chữa Blight.
      10
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight
      3
      0.25kg
      Candelabrum
      Mooncake
      1
      0kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 1
      HORSE
      25/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Ezio Bloodwolf
      Strategize
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      Orcbolg Ravager,
      ----
      Intimacy
      Sophia Ogden, Rost Nocturre, Juliet Snow, Milanor Bloodwolf
      Treat Wound
      Normal
      Gav Sleighthand, Aurelia Silversword, Hailey Barnes, Halfdan Hvitsek
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      5
      75
      41
      5
      1000
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Siegbrau
      Cooking Item 1kg
      Giảm 50 Sanity. Giảm 50% Sanity Damage trong Phase kế. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle.
      2 Ale + 2 Wine. Cho 2 x INT Cooking sau khi nấu. [150 Cooking]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 01-11-2017 lúc 19:17.

    4. #4
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      DJEETA ANTHURIA


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Silver Spear
      Dmg: 16-21
      AGI - 1 [Ent]
      None
      Steel Armor
      Prot: 25%
      None
      None

      Reaver
      1
      25/25
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      15
      12
      5
      6
      10
      16(-1)
      8
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Gungnir's Call
      Melee <Melee x 1> 75% Dmg
      /r 1d100<=90#Gungnir's Call
      90% Hit Rate. Sát thương đòn này sau khi trúng 1 địch ở Melee sẽ lan sang 2 kẻ địch ở Range. Mỗi tên mất 50% trong tổng số Dmg.
      Spear Spike
      Melee <Range x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=75!<4#Spear Spike
      75% Hit Rate. 60% Damage. 4% Crit. Thủ thế, chọc liền hai kẻ địch ở tuyến sau.
      Heavy Push
      Swap <Any x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=100#Heavy Push
      100% Hit Rate. 100% Damage. Lao tới đâm kẻ địch và hoán đổi vị trí.
      Shield Bash
      Melee <Melee x 1> 50% Dmg
      /r 1d100<=75#Shield Bash
      75% Hit Rate. 50% Damage. Húc khiên vào kẻ địch, giảm khả năng tấn công của chúng. Kẻ địch trúng đòn này sẽ bị mất 25% Dmg ở đòn kế.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Đống tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      41390
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      9
      0.5kg
      Iron Scythe
      Đồ nghề giúp bạn thu hoạch được những loại hoa quả cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Harvest Tool.
      2kg
      Iron Knife
      Đồ nghề giúp bạn săn bắt được những loại thịt hoặc xương cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Hunting Tool.
      1kg
      Iron Tool
      Đồ nghề giúp bạn khai khoáng được những loại nguyên liệu cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Prospecting Tool.
      2kg
      Barley
      Lúa mỳ
      7
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Smoke Bomb
      Crafting Item. Tẩu thoát khỏi battle ngay lập tức.
      1
      0.25kg
      Skin of the Monster
      Trophy Item
      1
      5kg
      Chicken Au Gratin
      Cooking Item. Hồi 12 Hp khi camp
      2
      1kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed,
      8
      0.25kg
      Candelabrum
      Trophy Item
      1
      0kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 2
      HORSE + Oakenshield
      18.75/24kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      Vira Luminier
      Marching Plan
      Commitment
      ----
      Stand Tall
      Intimacy
      Red, Frederick R. Williams, Halfdan Hvitsek, Koln Greywick, Maximus Heartglory
      Treat Wound
      Normal
      Siela Delacroix, Hunter Devereaux, Bellatrix D.S.M, Sylvia Dohaeris, Brittany Knightwalker, Albus Crestfall, Aselia Skyspirit, Lilla Blomma, Elaina Glitytie, Ringean, Kaer Nilfgard, Justia Willowstone, Historia Aurea
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      341
      50
      317
      5
      257
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Apple Pie
      Cooking Item
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT Cooking sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Potion of Iron Curtain
      Crafting Item.
      Tăng 25% Prot khi bị đánh đòn kế. Sử dụng 1 lần trong non-boss battle.
      2 Honey + 2 Herb + 2 Carrot. Cho 2 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [150 Crafting]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 17-09-2017 lúc 22:29.

    5. #5
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      MATILDA REINHART


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Gold Spear
      Dmg: 25-26
      AGI - 3
      Min Dmg [2]
      Leather Robe
      Prot: 0%
      AGI + 2
      Eva: 10%

      Troubadour
      7
      27/27
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      12
      8
      7
      6
      11
      16(-1)
      6
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Deep Cut
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=85!<4#Deep Cut
      85% Hit Rate. 4% Crit. Đâm sâu vào kẻ địch.
      Force Push
      Swap <Any x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=100#Force Push
      100% Hit Rate. 100% Damage. Lao tới đâm kẻ địch và hoán đổi vị trí.
      Shield Bash
      Melee <Melee x 1> 50% Dmg
      /r 1d100<=80#Shield Bash
      80% Hit Rate. 50% Damage. Húc khiên vào kẻ địch, giảm khả năng tấn công của chúng. Kẻ địch trúng đòn này sẽ bị mất 25% Dmg ở đòn kế.
      Storm Charge
      Charge <Melee x 1> 150% Dmg
      /r 1d100<=85!<5#Horse Charge
      85% Hit Rate. 150% Damage. 5% Crit. Húc ngựa xông tới, đâm vào kẻ địch.
      Javelin Rain
      Melee <Melee x 1> 75% Dmg
      /r 1d100<=80#Javelin Rain
      80% Hit Rate. Sát thương đòn này sau khi trúng 1 địch ở Melee sẽ lan sang 2 kẻ địch ở Range. Mỗi tên mất 50% trong tổng số Dmg.
      Lockdown
      Melee <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80#Lockdown
      80% Hit Rate. Khóa chặt kẻ địch. Không cho chúng thay đổi Position bằng bất kỳ cách nào. Kéo dài 3 Turn.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Đồng tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      10710
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      5
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Clay Hut
      Crafting Item
      2
      1kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      2
      0.25kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight.
      2
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Spicy Beef Stew
      Max Hp + 4 khi Camping.
      2
      2kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Fast Travel Ticket
      Di chuyển nhanh đến Castle. Không di chuyển trong ngày.
      1
      0kg
      Smoke Bomb
      Bom khói.
      4
      0.25kg
      Potion of Fortitude
      Cho khả năng xuyên 50% Prot. Dùng 1 lần non-boss battle.
      5
      0.5kg
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Hồi 4 Hp. Dùng 1 lần trong battle.
      6
      0.5kg
      Total
      DEATH: 0
      HORSE + OAKENSHIELD
      11/24kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Adrian Volkhard, Antoinette Y. Paradis
      Restring Bow
      Passionate
      Justia Willowstone,
      Field Dressing
      Commitment
      Izumi Akatsuki
      Quick Mind
      Intimacy
      Runo Seiran, Ivan Warscar, Vincent Skywalker, Alice Strauss,
      Hold your Ground
      Normal
      Historia Aurea, Ishtar A. Erishkigal, Lilla Blomma, Catarina Tumblestone, Daijirou Kestrel, Mordecai Devon, Ricard Flasheyes, Ringean, Kha Nhất Thương, Velvet Artwaltz, Vira Luminier, Legosi Larlan, Tích U, Frederick, Red
      Slack Off
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      37
      5
      118
      5
      1000
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Rice
      Cooking Item.
      None
      2 Rice = 3 Grain
      Apple Pie.
      Cooking Item.
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Traveller's Food
      Cooking Item. 2 kg
      Tăng 50% Protection cho toàn team trong Phase đầu trong battle nhưng sẽ bị Ambush ở battle sau. 3 Camp Time
      8 Chiken Meat + 2 Fatty Meat + 2 Beef + 2 Pork. Cho 4 x INT sau khi nấu [800 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Potion of Iron Curtain
      Crafting Item.
      Tăng 25% Prot khi bị đánh đòn kế. Sử dụng 1 lần trong non-boss battle.
      2 Honey + 2 Herb + 2 Carrot. Cho 2 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [150 Crafting]
      Bamboo Rice
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, tốn 2 Camp Time, toàn team sẽ hồi 6 Hp.
      Bamboo Rice = 1 Wood + 3 Rice + 3 Fatty Meat [300 Cooking] Cho 3 x INT sau khi nấu.
      Ori's Mead
      Cooking Item.
      Tăng 5% Drop Rate sau battle.
      3 Wine + 4 Honey + 4 Cinnamon + 4 Clove + 6 Pepper. Cho 4 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [600 Crafting]
      Siegbrau
      Cooking Item 1kg
      Giảm 50 Sanity. Giảm 50% Sanity Damage trong Phase kế. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle.
      2 Ale + 2 Wine. Cho 2 x INT Cooking sau khi nấu. [150 Cooking]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 29-10-2017 lúc 15:40.

    6. #6
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      JUSTIA WILLOWSTONE


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Ricard's Rapier
      Dmg: 15-18
      AGI + 3
      Flash
      Silver Armor
      Prot: 40%
      AGI + 2
      None

      Paladin
      2
      24/24
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      21
      5
      8
      9
      10
      12(+5)
      6
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Horse Charge
      Charge <Melee x 1> 150% Dmg
      /r 1d100<=80!<3#Horse Charge
      80% Hit Rate. 150% Damage. 3% Crit. Húc vào kẻ địch, chọc thủng hàng phòng ngự
      Smashing Blow
      Melee<Melee x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=80#Smashing Blow
      80% Hit Rate. 60% Dmg. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
      Sonic Slash
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=110#Sonic Slash
      110% Hit Rate. 100% Dmg. Ra đòn thần tốc, làm kẻ địch khó có thể thoát.
      Heart Pierce
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=90#Heart Pierce
      90% Hit Rate. 25% Dmg. 90% khả năng gây ra Bleed 7. Chém tới tấp vào kẻ địch, gây xuất huyết.
      Holy Enhance
      Any <Any x 1>
      Buff One Allied.
      Cầu nguyện cho 1 đồng minh. Hồi 7 Hp và tăng cho người đó 40% Bleed Resistance + 40% Blight Resistance
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Đồng tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      23925
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      1
      0.5kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      2
      0.25kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight.
      2
      0.25kg
      Apple Pie
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      2
      0.5kg
      Iron Scythe
      Đồ nghề giúp bạn thu hoạch được những loại hoa quả cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Harvest Tool.
      2kg
      Iron Knife
      Đồ nghề giúp bạn săn bắt được những loại thịt hoặc xương cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Hunting Tool.
      1kg
      Ori's Mead
      Drop Rate + 5%
      1
      3kg
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle ngay lập tức.
      4
      0.25kg
      Cross Crown Scroll
      Any <Any x 1> Cho 1 đống minh 1 lần Death's Door, bạn sẽ bị Stun ở Phase sau.
      1
      0kg
      Tag Team Scroll
      Any <Any x 4> Tất cả đồng minh chuyển Melee <=> Range
      1
      0kg
      Fast Travel Ticket
      Mooncake
      1
      0kg
      Firewood
      Củi lửa
      1
      1kg
      Potion Extract
      Heal 4 Hp. Self-Only. One-Time Use.
      12
      0.5kg
      Total
      DEATH: 1
      HORSE
      17.5/24kg + HEARTGLORY
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Ringean, Halfdan Hvitsek, Aegina Artwaltz, Frederick R. Williams,
      Strategize
      Passionate
      Matilda Reinhart, Historia Aurea, Adrian Volkhard
      Marching Plan
      Commitment
      Lilla Blomma, Sylvia Dohaeris, Alice Strauss
      Quick Mind
      Intimacy
      Adrian Volkhard, Antoinette Y. Paradis, Schnee Blumenthal, Vincent Knightwalker, Ishtar A. Erishkigal, Brittany Knightwalker, Juliet Snow, Red, Izumi Akatsuki,
      Treat Wound
      Normal
      Historia Aurea, Catarina Tumblestone, Sylvia Dohaeris, Runo Seiran, Aselia Skyspirit, Arisa Crownleaves, Atalanta Crownleaves, Denise Van Bever, Djeeta Anthuria
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      157
      113
      35
      5
      269
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Siegbrau
      Cooking Item 1kg
      Giảm 50 Sanity. Giảm 50% Sanity Damage trong Phase kế. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle.
      2 Ale + 2 Wine. Cho 2 x INT Cooking sau khi nấu. [150 Cooking]
      Apple Pie
      Cooking Item
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Bamboo Rice
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, tốn 2 Camp Time, toàn team sẽ hồi 6 Hp.
      Bamboo Rice = 1 Wood + 3 Rice + 3 Fatty Meat [300 Cooking] Cho 3 x INT sau khi nấu.
      Rice
      Cooking Item.
      None
      2 Rice = 3 Grain
      Garland
      Crafting Item 0.5kg
      Giảm 50% Sanity Damage khi bị kẻ địch đánh đòn đầu tiên. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle.
      1 Garland = 12 Leaves [25 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Sweet Poison
      Crafting Item
      Chất độc ngọt. Sau khi dùng, tất cả tăng khả năng nhận Blight thêm 30%.
      1 Sweet Poison = 6 Honey + 2 Clay. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Crafting]
      Ori's Mead
      Cooking Item.
      Tăng 5% Drop Rate sau battle.
      3 Wine + 4 Honey + 4 Cinnamon + 4 Clove + 6 Pepper. Cho 4 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [600 Cooking]
      Siegbrau
      Cooking Item 1kg
      Giảm 50 Sanity. Giảm 50% Sanity Damage trong Phase kế. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle.
      2 Ale + 2 Wine. Cho 2 x INT Cooking sau khi nấu. [150 Cooking]
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Grilled Lamb
      Cooking Item 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      f
      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 31-10-2017 lúc 21:01.

    7. #7
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      VIRA LUMINIER


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Gold Sword
      Dmg: 20-29 [Ent]
      AGI - 2
      None
      Leather Robe
      Prot: 0%
      Eva + 10%
      None

      Paladin
      2
      15/19(-4)
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      20
      5
      8
      9
      7
      17(+0)
      7
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Storm Charge
      Charge <Melee x 1> 150% Dmg
      /r 1d100<=85!<5#Horse Charge
      85% Hit Rate. 150% Damage. 5% Crit. Húc vào kẻ địch, chọc thủng hàng phòng ngự
      Death Blow
      Melee<Melee x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=85#Death Blow
      85% Hit Rate. 60% Dmg. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
      Heart Pierce
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=90#Heart Pierce
      90% Hit Rate. 25% Dmg. 90% khả năng gây ra Bleed 7. Đâm vào tim kẻ địch, gây xuất huyết.
      Hyper Slash
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=100#Hyper Slash
      100% Hit Rate. 100% Dmg. Ra đòn thần tốc, làm kẻ địch khó có thể thoát.
      Holy Enhance
      Any <Any x 1>
      Buff One Allied.
      Cầu nguyện cho 1 đồng minh. Hồi 7 Hp và tăng cho người đó 40% Bleed Resistance + 40% Blight Resistance
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Đồng tiền sử dụng trên khắp lục địa Imperia.
      63175
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      4
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Iron Tool
      Đồ nghề giúp bạn khai khoáng được những loại nguyên liệu cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Prospecting Tool.
      2kg
      Fast Travel Ticket
      Di chuyển nhanh tói 1 trong 7 Castle. Không thể di chuyển trong ngày hôm đó.
      1
      0kg
      Wood
      Gỗ
      5
      1kg
      Gold Ore
      Vàng
      1
      5kg
      Cookies
      Cho phép bỏ lượt.
      10
      0.25kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight.
      4
      0.25kg
      Rope
      Dây thừng.
      5
      0.25kg
      Fatty Meat
      Thịt mỡ
      4
      0.75kg
      Smoke Bomb
      Bom khói
      2
      0.25kg
      Medical Bandage
      Chữa Bleed không giới hạn. Tối đa 8 lần trong battle.
      Key Item
      1kg
      Total
      DEATH: 1
      HORSE & DARKSIDERS
      23.25/24kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      Djeeta Anthuria, Kaer Nilfgard,
      Marching Plan
      Commitment
      Mary Suncary,
      Stand Tall
      Intimacy
      Ringean, Halfdan Hvitsek, Frederick R. Williams, Maximus Heartglory, Elaina Glitytie, Echidna Lightswan, Lilla Blomma,
      Treat Wound
      Normal
      Avelin Thunderlance, Aselia Skyspirit, Historia Aurea, Juliet Snow, Renach Pegasus, Mary Suncary, Sylvia Dohaeris, Brittany Knightwalker, Vashtor Darksiders, Deiniol Glace, Velvet Artwaltz, Tigris Draxxar, Mehirim Wildfire, Daijirou Kestrel
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      405
      17
      162
      113
      5
      17
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Apple Pie.
      Cooking Item.
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Potion of Iron Curtain
      Crafting Item.
      Tăng 25% Prot khi bị đánh đòn kế. Sử dụng 1 lần trong non-boss battle.
      2 Honey + 2 Herb + 2 Carrot. Cho 2 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [150 Crafting]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 02-11-2017 lúc 15:26.

    8. #8
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      STARKER RACHTERARM


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Steel Sword
      Dmg: 10-15
      AGI - 1
      None
      None
      Prot: 0%
      None
      None

      Crusader
      1
      27/27
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      7
      5
      6
      5
      11
      6(-1)
      6
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      High Cut
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80!<3#High Cut
      80% Hit Rate. 3% Crit. Chém một phát tầm cao.
      Full Blow
      Melee<Melee x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=70#Full Blow
      70% Hit Rate. 60% Dmg. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
      Thrust Pierce
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=80#Thrust Pierce
      80% Hit Rate. 25% Dmg. 80% khả năng gây ra Bleed 4. Chém tới tấp vào kẻ địch, gây xuất huyết.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      14650
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      7
      0.5kg
      Iron Scythe
      Đồ nghề giúp bạn thu hoạch được những loại hoa quả cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Harvest Tool.
      2kg
      Iron Knife
      Đồ nghề giúp bạn săn bắt được những loại thịt hoặc xương cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Hunting Tool.
      1kg
      Iron Tool
      Đồ nghề giúp bạn khai khoáng được những loại nguyên liệu cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Prospecting Tool.
      2kg
      Firewood
      Củi lửa trại. Dùng để Camping.
      2
      1kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      12
      0.25kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight.
      9
      0.25kg
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Heal 4 Hp. Sử dụng 1 lần.
      3
      0.5kg
      Smoking Bomb
      Bom khói, tẩu thoát khỏi battle ngay lập tức.
      2
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 0
      --/--
      18.5/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      Lothar Darksider, Kha Nhất Thương, Brittany Knightwalker, Sylvia Dohaeris, Lilla Blomma
      Psych Up
      Normal
      Lillet Zephyrus, Ringean, Historia Aurea
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      49
      27
      5
      53
      41
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 22-07-2017 lúc 19:28.

    9. #9
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      HAILEY BARNES


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Gold Axe
      Dmg: 24-29
      AGI - 4
      None
      Silver Armor
      Prot: 40%
      AGI - 1
      None

      Corsair
      2
      33/33
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      15
      10
      11
      6
      14
      10(-5)
      5
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Point Blank Burst
      Retreat <Melee x 1> 150% Dmg
      /r 1d100<=80!<5#Point Blank Burst
      80% Hit Rate. 150% Damage. 5% Crit. Bắn một phát chí mạng ở tầm gần rồi rút lui về tuyến sau.
      Victory Howl
      Buff <All x 4>
      AGI + 3
      Gầm lên. Giúp tất cả đồng minh tăng 3 AGI.
      Double Attack
      Melee <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90#Double Attack
      90% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
      Silver Shot
      Range<Any x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90!<5#Silver Shot
      90% Hit Rate. 5% Crit. Bắn một mũi tên xuyên người địch.
      Cannon Shower
      Range <Range x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=75!<12#Cannon Shower
      75% Hit Rate. 12% Crit. Ra lệnh bắn một quả đạn pháo lên vào kẻ địch.
      Silversword Counterattack
      Any <Self Buff>
      Reduce Damage Taken = VIT.
      Giảm sát thương nhận vào = số VIT. Sau khi bị đánh, phản lại bằng một đòn "Cut/Skull", giảm sát thương đòn đó còn 25%.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Đồng tiền sử dụng khắp lục địa Imperia.
      4500
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      10
      0.5kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed
      10
      0.25kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight
      5
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Iron Tool
      Dùng để khai khoáng những vật liệu cơ bản.
      1
      2kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Firespitter
      Equipment
      1
      5kg
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Hồi 4 Hp. Self Only
      4
      0.5kg
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle.
      2
      0.25kg
      Candelabrum
      Trophy Item
      2
      0kg
      Grilled Lamb
      Cooking Item
      2
      1kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Rope
      Dây thừng
      3
      0.25kg
      Total
      DEATH: 0
      HORSE
      14.25/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Frederick R. Williams
      Strategize
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      Orcbolg Ravager,
      Quick Mind
      Intimacy
      Ezio Bloodwolf, Juliet Snow, Ciel Nicole, Milanor Bloodwolf
      Treat Wound
      Normal
      Noah Panther, Brittany Knightwalker,
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      5
      89
      125
      5
      55
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Apple Pie
      Cooking Item
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT Cooking sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Potion of Iron Curtain
      Crafting Item.
      Tăng 25% Prot khi bị đánh đòn kế. Sử dụng 1 lần trong non-boss battle.
      2 Honey + 2 Herb + 2 Carrot. Cho 2 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [150 Crafting]
      Siegbrau
      Cooking Item 1kg
      Giảm 50 Sanity. Giảm 50% Sanity Damage trong Phase kế. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle.
      2 Ale + 2 Wine. Cho 2 x INT Cooking sau khi nấu. [150 Cooking]
      Garland
      Crafting Item 0.5kg
      Giảm 50% Sanity Damage khi bị kẻ địch đánh đòn đầu tiên. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle.
      1 Garland = 12 Leaves [25 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 01-11-2017 lúc 19:17.

    10. #10
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      ZIDANE TRIBAL


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Iron Dagger
      Dmg: 3-7
      AGI + 1
      None
      None
      Prot: 0%
      None
      None

      Rogue
      1
      13/13
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      5
      5
      5
      5
      4
      6(+1)
      5
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      First Assault
      Melee <Melee x 1> 50% Dmg
      /r 1d100<=80!<10#First Assault
      80% Hit Rate. 50% Damage. 10% Crit Rate. Ám sát kẻ địch.
      Poison Darts
      Range <Any x 2> 0% Damage
      /r 2d100<=75#Poison Darts
      75% Hit Rate. 0% Damage. 75% khả năng gây Blight 2 lên 2 kẻ địch.
      None
      None
      None
      None
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      2000
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      1
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      1/14
      1/50
      0.5/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      ----
      ----
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      5
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 20-06-2017 lúc 00:41.

    Đánh dấu

    Quyền viết bài

    • Bạn không thể đăng chủ đề mới
    • Bạn không thể gửi trả lời
    • Bạn không thể gửi đính kèm
    • Bạn không thể sửa bài
    •  

    Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 04:04.

    Powered by vBulletin.
    Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.
    Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.