oOo VnSharing oOo

Go Back   Diễn đàn > Các box về Games > Games Offline > Fanacia 3 > Database > Lưu trữ >

Đã đóng
Kết quả 21 đến 30 của 40
 
  • Công cụ
  • Hiển thị
    1. #21
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      RUNO SEIRAN


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Gold Axe
      Dmg: 24-27
      AGI - 4
      Min Dmg [Ent 1]
      Leather Robe
      Prot: 0%
      Eva + 10%
      AGI + 2

      Destroyer
      7
      33/33
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      15
      4
      9
      7
      14
      10(-1)
      7
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Skull Crack
      Melee<Melee x 1> 125% Dmg
      /r 1d100<=70!<4#Skull Crack
      70% Hit Rate. 125% Damage. 4% Crit Rate. Bổ rìu vào kẻ địch.
      Smashing Blow
      Melee<Melee x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=80#Smashing Blow
      80% Hit Rate. 60% Damage. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
      Double Strike
      Melee <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=85#Double Strike
      85% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
      Victory Howl
      Any <All x 4>
      Buff All Allied. AGI + 5
      Gầm lên, khiến toàn nhóm tăng tốc. Toàn party + 5 AGI.
      Blood Hunger
      Melee <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=75#Blood Hunger
      75% Hit Rate. Bổ vào kẻ địch, làm giảm khả năng hồi máu và dễ bị Bleed hơn. Bleed Resistance - 20%. Heal Received - 50%
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      18100
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      6
      0.5kg
      Potion Extract
      Cooking Item. Heal 4 Hp, Self-Only. Sử dụng 1 lần.
      9
      0.5kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight
      3
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Clay Hut
      Crafting Item
      1
      1kg
      Iron Knife
      Đồ nghề giúp bạn săn bắt được những loại thịt hoặc xương cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Hunting Tool.
      1kg
      Iron Tool
      Đồ nghề giúp bạn khai khoáng được những loại nguyên liệu cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Prospecting Tool.
      2kg
      Iron Scythe
      Đồ nghề giúp bạn hái lượm được những loại nguyên liệu cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Harvesting Tool.
      2kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Smoke Bomb
      Bom khói.
      3
      0.25kg
      Potion of Fortitude
      Cho khả năng xuyên 50% Prot. Dùng 1 lần non-boss battle.
      2
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 0
      HORSE
      11.5/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Antoinette Y. Paradis, Adrian Volkhard,
      Frontlines
      Passionate
      ----
      Night Scout
      Commitment
      Matilda Reinhart
      Quick Mind
      Intimacy
      Justia Willowstone, Ivan Warscar, Ricard Rapier
      Prepare for Ambush
      Normal
      Rene Sandworm, Avelin Thunderlance
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      49
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Apple Pie.
      Cooking Item.
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Potion of Iron Curtain
      Crafting Item.
      Tăng 25% Prot khi bị đánh đòn kế. Sử dụng 1 lần trong non-boss battle.
      2 Honey + 2 Herb + 2 Carrot. Cho 2 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [150 Crafting]
      Ori's Mead
      Cooking Item.
      Tăng 5% Drop Rate sau battle.
      3 Wine + 4 Honey + 4 Cinnamon + 4 Clove + 6 Pepper. Cho 4 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [600 Crafting]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 28-10-2017 lúc 20:52.

    2. #22
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      DENISE VAN BEVER


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Gold Dagger
      Dmg: 13-17
      AGI + 2
      B/B + 25% [Ent 1]
      Scaled Mail
      Prot: 10%
      B/B Resist + 35% [Ent 1]
      None

      Scout
      2
      33/33
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      13
      9
      5
      7
      14
      17(+2)
      8
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Madder Sky
      Any <Self Buff>
      Double Turn. One Time
      Sử dụng không mất lượt 1 lần trong battle để có thêm 1 lượt nữa.
      Toxic Darts
      Range <Any x 2> 0% Damage
      /r 2d100<=80#Toxic Darts
      80% Hit Rate. 0% Damage. 75% khả năng gây Blight 3 lên 2 kẻ địch.
      Grieves Wound Dressing
      Range <Any x 1>
      Heal 7 Hp
      Hồi 7 máu cho 1 đồng minh. Chữa Bleed/Blight.
      Deadly Assassinate
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=90#Fast Assassinate
      90% Hit Rate. 25% Damage. 90% khả năng gây Blight 7 lên kẻ địch.
      Toxic Shuriken
      Any <Melee x 2> 0% Dmg
      /r 1d100<=85#Toxic Shuriken
      85% Hit Rate. Giảm khả năng kháng Bleed và Blight của kẻ địch đi 30%. Gây Bleed 4 cho kẻ địch.
      Song of Strauss
      Any <All x 4>
      Heal 4 Hp
      Hồi 4 Hp cho toàn team.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      47515
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      8
      0.5kg
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Heal 4 Hp. Dùng 1 lần trong battle
      6
      0.5kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      8
      0.25kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight.
      8
      0.25kg
      Healing Salve
      Khi Phase sau bị Bleed, chuyển thành Bleed [1]
      2
      0kg
      Antidote
      Khi Phase sau bị Blight, chuyển thành Blight [1]
      2
      0kg
      Delacroix Potion
      Sau khi đánh, nếu kẻ địch không chết, hút 6 Hp. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle
      5
      1kg
      Sweet Poison
      Tăng khả năng bị Blight của toàn field thêm 30%. Dùng 1 lần trong battle.
      4
      1kg
      Shadow Converter
      Chọn 1 Monster không phải Boss, chuyển nó sang phe mình
      1

      Leather Armor
      Armor. Ent + 1 AGI.
      1
      5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Cross Crown
      Scroll
      1
      0kg
      Wood
      Gỗ
      1
      1kg
      Total
      DEATH: 1
      HORSE + OAKENSHIELD
      24/24kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Red
      Frontlines
      Passionate
      Balmung Skyspirit
      Field Dressing
      Commitment
      Ringean
      Stand Tall
      Intimacy
      Mordecai Devon, Hajoon Hongmoon, Elaina, Izumi Akatsuki, Justia Willowstone
      Treat Wound
      Normal
      Palov Fastrunner, Deiniol Glace, Sylvia Dohaeris, Balmung Skyspirit, Sarayu Moltano, Lucia Moltano, Albus Crestfall, Lillet Zephyrus, Ventus Zephyrus, Talon, Hunter, Justia Willowstone, Aselia Skyspirit, Matilda Reinhart, Ricard Flasheyes
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      108
      245
      138
      1000
      409
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Healing Salve
      Crafting Item.
      Khi bị Bleed [?] ở Phase sau, tự động chuyển thành Bleed [1]. Dùng 1 lần trong battle.
      Healing Salve = 4 Herb + 4 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi hoàn thành. [500 Crafting]
      Healing Salve
      Crafting Item.
      Khi bị Bleed [?] ở Phase sau, tự động chuyển thành Bleed [1]. Dùng 1 lần trong battle.
      Healing Salve = 4 Herb + 4 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi hoàn thành. [500 Crafting]
      Delacroix Potion
      Crafting Item.
      Sau khi uống, nếu đòn đánh không giết được kẻ địch. Hút 6 Hp của kẻ địch và hồi cho bản thân.
      Delacroix Potion = 6 Clay + 6 Herb + 8 Leaves. [900 Crafting]
      Delacroix Armor
      Smithing Item.
      Equipment. Armor - 50% Protection. No Sin.
      Delacroix Armor = 1 Silver Armor + 1 Steel Ore + 4 Hammer + 4 Rope. [900 Smithing]
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Rice
      Cooking Item.
      None
      2 Rice = 3 Grain
      Apple Pie.
      Cooking Item.
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Traveller's Food
      Cooking Item. 2 kg
      Tăng 50% Protection cho toàn team trong Phase đầu trong battle nhưng sẽ bị Ambush ở battle sau. 3 Camp Time
      8 Chiken Meat + 2 Fatty Meat + 2 Beef + 2 Pork. Cho 4 x INT sau khi nấu [800 Cooking]
      Sweet Poison
      Crafting Item
      Chất độc ngọt. Sau khi dùng, tất cả tăng khả năng nhận Blight thêm 30%.
      1 Sweet Poison = 6 Honey + 2 Clay. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Crafting]
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Grilled Lamb
      Cooking Item 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Garland
      Crafting Item 0.5kg
      Giảm 50% Sanity Damage khi bị kẻ địch đánh đòn đầu tiên. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle.
      1 Garland = 12 Leaves [25 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Antidote
      Crafting Item 0kg
      Khi sử dụng, nếu Phase sau bị Blight sẽ chuyển thành Blight [1] trong 3 phase.
      1 Antidote = 6 Leaves + 6 Herb + 6 Honey [500 Crafting] Tăng 3 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Bamboo Rice
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, tốn 2 Camp Time, toàn team sẽ hồi 6 Hp.
      Bamboo Rice = 1 Wood + 3 Rice + 3 Fatty Meat [300 Cooking] Cho 3 x INT sau khi nấu.
      Ori's Mead
      Cooking Item.
      Tăng 5% Drop Rate sau battle.
      3 Wine + 4 Honey + 4 Cinnamon + 4 Clove + 6 Pepper. Cho 4 x INT Crafting sau khi hoàn thành. [600 Crafting]
      Siegbrau
      Cooking Item 1kg
      Giảm 50 Sanity. Giảm 50% Sanity Damage trong Phase kế. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle.
      2 Ale + 2 Wine. Cho 2 x INT Cooking sau khi nấu. [150 Cooking]
      Potion of Iron Curtain
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Iron Curtain = 2 Honey + 2 Herb + 2 Carrot [150 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 01-11-2017 lúc 21:16.

    3. #23
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      HALFDAN HVITSEK


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Godbane
      Dmg: 20-30
      Evasion Nullify
      Sanity - 25
      Silver Armor
      Prot: 40%
      AGI + 1
      None

      Gladiator
      5
      41/41
      75/75
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      22
      6
      11
      8
      18
      9(+1)
      5
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      General Vanguard
      Any <Any x 1>
      Guard One Allied. Protection + 50%.
      Phòng ngự cho một đồng đội. Trong 2 Phase kế, bất kỳ đòn đánh nào đánh vào họ sẽ chuyển sang bạn. Tăng 50% Prot trong 2 Phase.
      Kill The Target
      Any <Any x 1>
      /r 1d100<=90#Kill the Target
      Đánh dấu kẻ địch. 90% Hit Rate. Giảm 25% Protection. Khiến kẻ địch bị "Marked trong 3 Turn kế"
      Double Attack
      Melee <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90#Double Attack
      90% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
      Victory Howl
      Any <All x 4>
      Buff All Allied. AGI + 5
      Gầm lên, khiến toàn nhóm tăng tốc. Toàn party + 5 AGI
      Blood Hunger
      Melee <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=75#Blood Hunger
      75% Hit Rate. Bổ vào kẻ địch, làm giảm khả năng hồi máu và dễ bị Bleed hơn. Bleed Resistance - 20%. Heal Received - 50%
      ----
      ----
      ----
      ----
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      12450
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      3
      0.5kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      3
      0.25kg
      Honey Poultice
      Băng gạc. Chữa Blight.
      4
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Iron Tool
      Đồ nghề giúp bạn khai khoáng được những loại gỗ hoặc đá cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Prospecting Tool.
      2kg
      Firewood
      Lửa trại. Sử dụng khi Camping.
      1
      1kg
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle ngay lập tức.
      2
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Potion of Fortitude
      Cho bản thân 50% xuyên Prot kẻ địch. Chỉ dùng 1 lần/battle.
      3
      0.5kg
      Garland
      Giảm 50% Sanity Damage.
      2
      0.5kg
      Fast Travel Ticket
      Cho phép di chuyển nhanh đến 1 trong 7 Castle lớn.
      1
      0kg
      Steak Tartare
      Cooking Item. Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      1
      1kg
      Total
      DEATH: 0
      HORSE
      10.25/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Frederick R. Williams
      Frontlines
      Passionate
      ----
      Night Scout
      Commitment
      Justia Willowstone
      Anger Management
      Intimacy
      Ringean, Elaine Glitylie, Sven Cenuros,
      Hold your Ground
      Normal
      Djeeta Anthuria, Vira Luminier, Echidna Lightswan, Luxanna Lightswan, Red, Izumi Akatsuki, Historia Aurea, Brittany Knightwalker, Johanna Goldmaiden
      Pep Talk
      Hate
      Palov Fastrunner, Deiniol Glace
      Silent Treatment
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      5
      93
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Apple Pie
      Cooking Item
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Grilled Lamb
      Cooking Item 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 02-11-2017 lúc 13:07.

    4. #24
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      TALON


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Steel Dagger
      Dmg: 5-10
      AGI + 2
      B/B + 15%
      Iron Armor
      Prot: 15%
      None
      None

      Ninja
      1
      31/31
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      11
      7
      6
      5
      13
      10(+2)
      6
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Shadow Assault
      Melee <Melee x 1> 50% Dmg
      /r 1d100<=90!<14#Shadow Assault
      90% Hit Rate. 50% Damage. 14% Crit Rate. Ám sát kẻ địch.
      Cursed Darts
      Range <Any x 2> 0% Damage
      /r 2d100<=85#Cursed Darts
      85% Hit Rate. 0% Damage. 85% khả năng gây Blight 4 lên 2 kẻ địch.
      Fast Assassinate
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=80#Assassinate
      80% Hit Rate. 25% Damage. 80% khả năng gây Blight 5 lên kẻ địch.
      Camouflage
      Any.
      Passive Skill. Evade Rate + 10%.
      Kỹ năng nội tại giúp ẩn náu khi ra dính đòn. Tăng 10% Evade Rate tất cả các đòn.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      0
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      0
      0.5kg
      Iron Scythe
      Đồ nghề giúp bạn thu hoạch được những loại hoa quả cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Harvest Tool.
      2kg
      Iron Knife
      Đồ nghề giúp bạn săn bắt được những loại thịt hoặc xương cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Hunting Tool.
      1kg
      Iron Tool
      Đồ nghề giúp bạn khai khoáng được những loại nguyên liệu cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Prospecting Tool.
      2kg
      Fast Travel Ticket
      Cho phép di chuyển nhanh đến 1 trong 7 Castle lớn. Không đc di chuyển trong ngày.
      0
      0kg
      Rope
      Crafting Item
      1
      0.25kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      0
      0.25kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight.
      4
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 0
      ----
      17.25/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      Odette, Hunter Devereaux
      Night Scout
      Commitment
      ----
      Quick Mind
      Intimacy
      ----
      Treat Wound
      Normal
      Schnee Blumenthal, Ishtar A. Ereshkigal, Risnlet Goldmaiden, Kha Nhất Thương, Brittany Knightwalker, Sylvia Dohaeris
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      25
      15
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 27-08-2017 lúc 10:30.

    5. #25
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      KHA NHẤT THƯƠNG


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Gold Bow
      Dmg: 21-26
      AGI - 2
      None
      Leather Armor
      Prot: 0%
      Eva + 10%
      AGI + 2

      Sharpshooter
      1
      17/17
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      7
      24
      6
      7
      5
      15(-0)
      8
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Silver Shot
      Range<Any x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90!<5#Silver Shot
      90% Hit Rate. 5% Crit. Bắn một mũi tên xuyên người địch.
      Arrows Shower
      Range <Range x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=80#Arrows Shower
      80% Hit Rate. 60% Damage. Bắn mưa tên xuống đầu kẻ địch.
      Kill the Target
      Any <Any x 1>
      /r 1d100<=90#Kill The Target
      Đánh dấu kẻ địch. 90% Hit Rate. Giảm 25% Protection. Khiến kẻ địch bị "Marked trong 3 Turn kế"
      One Shot Finale
      Range <Range x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90#One Shot Finale
      90% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
      Hold Breath
      Any <Self Buff>
      Passive Skill. Hit Rate + 5%.
      Kỹ năng nội tại giúp nín thở khi ra đòn. Tăng 5% Hit Rate tất cả các đòn.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      145030
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      6
      0.5kg
      Iron Scythe
      Đồ nghề giúp bạn thu hoạch được những loại hoa quả cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Harvest Tool.
      2kg
      Iron Knife
      Đồ nghề giúp bạn săn bắt được những loại thịt hoặc xương cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Hunting Tool.
      1kg
      Fast Travel Ticket
      Cho phép di chuyển nhanh đến 1 trong 7 tòa thành lớn. Ko đc di chuyển trong ngày hôm đó.
      1
      0kg
      Potion of Fortitude
      Xuyên 50% Prot ở đòn đánh kế. Dùng 1 lần trong battle
      1
      0.5kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed
      5
      0.25kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight
      3
      0.25kg
      Beef
      Thịt bò.
      5
      0.75kg
      Cabbage
      Bắp cải
      5
      0.25kg
      Smoking Bomb
      Bom khói, tẩu thoát khỏi battle ngay lập tức.
      3
      0.25kg
      Ori's Mead
      Drop Rate + 5%.
      2
      3kg
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Hồi 4 Hp. Self Only
      2
      0.5kg
      Skin of the Monster
      Trophy Item
      1
      5kg
      Total
      DEATH: 0
      HORSE
      23.5/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Lothar Darksiders
      Strategize
      Passionate
      Brittany Knightwalker,
      Field Dressing
      Commitment
      Lothar Darksider
      Stand Tall
      Intimacy
      Sylvia Dohaeris
      Treat Wound
      Normal
      Balmung Skyspirit, Albus Crestfall, Starker, Hunter Ishtar A. Erishkigal, Talon, Risnlet Goldmaiden, Izumi Akatsuki
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      210
      33
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 25-10-2017 lúc 20:20.

    6. #26
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      SCHNEE BLUMENTHAL


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Long Bow
      Dmg: 18-19
      Weak Spot
      None
      Elven Robe
      Prot: 0%
      Eva + 15%
      AGI + 3

      Sniper
      1
      19/19
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      8
      24
      5
      8
      7
      13(+3)
      6
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Silver Shot
      Range<Any x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90!<5#Silver Shot
      90% Hit Rate. 5% Crit. Bắn một mũi tên xuyên người địch.
      Arrows Shower
      Range <Range x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=80#Arrows Shower
      80% Hit Rate. 60% Damage. Bắn mưa tên xuống đầu kẻ địch.
      Kill the Target
      Any <Any x 1>
      /r 1d100<=90#Kill the Target
      Đánh dấu kẻ địch. 90% Hit Rate. Giảm 25% Protection. Khiến kẻ địch bị "Marked trong 3 Turn kế"
      One Shot Finale
      Range <Range x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90#One Shot Finale
      90% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
      Point Blank Burst
      Retreat <Melee x 1> 150% Dmg
      /r 1d100<=70!<3#Point Blank Burst
      70% Hit Rate. 3% Crit. 100% Damage. Bắn 1 phát và lùi về phía sau
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      1450
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      10
      0.5kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight.
      3
      0.25kg
      Iron Scythe
      Đồ nghề giúp bạn thu hoạch được những loại hoa quả cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Harvest Tool.
      2kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      6
      0.25kg
      Gold Bow
      Equipment [ENT 1]
      1
      5kg
      Potion Extract
      Self-Only. Heal 4 Hp. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle.
      6
      0.5kg
      Antidote
      Blight [?] > Blight [1]
      1
      0kg
      Herb
      Lá thuốc
      19
      0.25kg
      Potion of Fortitude
      Tăng 50% xuyên Prot ở đòn kế. Dùng 1 lần trong battle
      1
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Garland
      Crafting Item. Sanity Damage - 50%.
      5
      0.5kg
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle ngay lập tức.
      3
      0.25kg
      Apple Pie
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      2
      0.5kg
      Total
      DEATH: 0
      HORSE
      22/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      Odette, Justia Willowstone, Ein Greywing
      Field Dressing
      Commitment
      ----
      Stand Tall
      Intimacy
      Ishtar A. Erishkigal, Brittany Knightwalker
      Treat Wound
      Normal
      Talon, Zidane Tribal, Crowclaw, Nephys Cellarlegs
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      819
      29
      210
      145
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Leather
      Crafting Item 2kg
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Potion of Fortitude
      Crafting Item 0.5kg
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Apple Pie.
      Cooking Item.
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
      Garland
      Crafting Item 0.5kg
      Giảm 50% Sanity Damage khi bị kẻ địch đánh đòn đầu tiên. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle.
      1 Garland = 12 Leaves [25 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 30-10-2017 lúc 20:04.

    7. #27
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      RHIAN ZVEREVA


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Masamune
      Dmg: 27-30
      No Kill
      Rhian Only
      Silver Armor
      Prot: 40%
      AGI - 0 [Ent 1]
      None

      Assassin
      2
      27/27
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      24
      7
      6
      5
      11
      14(+0)
      6
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Shadow Assault
      Melee <Melee x 1> 50% Dmg
      /r 1d100<=90!<14#Shadow Assault
      90% Hit Rate. 50% Damage. 14% Crit Rate. Ám sát kẻ địch.
      Smoke Attack
      Swap <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90!<6#Smoke Attack
      90% Hit Rate. 100% Damage. 6% Crit Rate. Tung hỏa mù, tấn công kẻ địch.
      Shadow Assassinate
      Melee <Any x 1> 25% Dmg
      /r 2d100<=85#Fast Assassinate
      85% Hit Rate. 25% Damage. 85% khả năng gây Blight 6 lên kẻ địch.
      Shuriken
      Any <Melee x 2> 0% Dmg
      /r 1d100<=80#Shuriken.
      80% Hit Rate. Giảm khả năng kháng Bleed và Blight của kẻ địch đi 20%. Gây Bleed 3 cho kẻ địch.
      Cloak of the Shadow
      Any <Self Buff>
      Passive Skill. Evasion + 20%
      Kỹ năng nội tại giúp ẩn thân khi bị tấn công. Tăng 20% Evasion
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng trên lục địa Imperia.
      6100
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      5
      0.5kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed
      6
      0.25kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight
      5
      0.25kg
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Hồi 4 Hp. Dùng 1 lần.
      4
      0.5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Firewood
      Củi lửa trại. Sử dụng khi Camping.
      1
      1kg
      Gold Ore
      Ore
      1
      5kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 0
      --/--
      16.25/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      Balmung Skyspirit
      Stand Tall
      Commitment
      ----
      Quick Mind
      Intimacy
      Deiniol Glace, Aselia Skyspirit, Aegina Artwaltz, Kuzuryuu Yamato, Arisa Crownleaves, Atalanta Crownleaves,
      Treat Wound
      Normal
      Palov Fastrunner, Lillet Zephyrus, Sarayu Moltano, Lucia Moltano, Albus Crestfall, Denise van Bever, Brittany Knightwalker
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      5
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 03-11-2017 lúc 21:32.

    8. #28
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      KUZURYUU YAMATO


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Iron Sword
      Dmg: 5-10
      AGI - 1
      None
      None
      Prot: 0%
      None
      None

      Warrior
      1
      21/21
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      7
      5
      6
      5
      8
      10(-1)
      5
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Low Cut
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=75!<2#Low Cut
      75% Hit Rate. 2% Crit. Chém một phát tầm thấp.
      Full Blow
      Melee<Melee x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=70#Full Blow
      70% Hit Rate. 60% Dmg. Bổ vũ khí, chém nát 2 kẻ địch ở tầm gần.
      None
      None
      None
      None
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Tiền sử dụng ở Imperia.
      2500
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      1
      0.5kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed
      2
      0.25kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight.
      0
      0.25kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 0
      ----
      1.5/20kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      ----
      ----
      Intimacy
      ----
      ----
      Normal
      Rhian Zvereva
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      5
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 18-08-2017 lúc 15:04.

    9. #29
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      ELAINA GLITYTIE


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Gold Spear
      Dmg: 23-28
      AGI - 3
      ENT 2
      Delacroix Armor
      Prot: 55%
      No Sin.
      ENT 1

      Valkyrie
      2
      46/46(+9)
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      15
      15
      5
      6
      16
      9(-8)
      7
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Deep Cut
      Melee<Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=85!<4#High Cut
      85% High Rate. 4% Crit. Chém một phát ngang người.
      Gungnir's Call
      Melee <Melee x 1> 75% Dmg
      /r 1d100<=90#Gungnir's Call
      90% Hit Rate. Sát thương đòn này sau khi trúng 1 địch ở Melee sẽ lan sang 2 kẻ địch ở Range. Mỗi tên mất 50% trong tổng số Dmg.
      Force Push
      Swap <Any x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=100#Force Push
      100% Hit Rate. 100% Damage. Lao tới đâm kẻ địch và hoán đổi vị trí.
      Storm Charge
      Charge <Melee x 1> 150% Dmg
      /r 1d100<=85!<5#Storm Charge
      85% Hit Rate. 150% Damage. 5% Crit. Húc vào kẻ địch, chọc thủng hàng phòng ngự.
      Lockdown
      Melee <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80#Lockdown
      80% Hit Rate. Khóa chặt kẻ địch. Không cho chúng thay đổi Position bằng bất kỳ cách nào.
      Valkyrie's Trinity
      Melee <Melee x 1> 100% Dmg
      /r 3d100<=66#Valkyrie's Trinity
      66% Hit Rate. 66% khả năng gây ra Bleed 5, kèm với Blight 5. Dùng sức mạnh Valkyrie, chọc 3 mũi giáo vào địch. Spear Only.
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Đồng tiền sử dụng trên toàn bộ lục địa Imperia.
      6125
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      0
      0.5kg
      Potion of Fortitude
      Cho 50% xuyên Prot ở đòn kế Dùng 1 lần non-boss battle
      1
      0.5kg
      Delacroix Potion
      Sau khi đánh, nếu kẻ địch không chết, hút 6 Hp. Chỉ sử dụng 1 lần trong battle
      6
      1 kg
      Potion Extract
      Bình máu khẩn cấp. Heal 4 Hp. Self-Only.
      2
      0.5kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Bleed.
      5
      0.25kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight
      2
      0.25kg
      Iron Knife
      Đồ nghề giúp bạn săn bắt được những loại thịt hoặc xương cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Hunting Tool.
      1kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Iron Scythe
      Đồ nghề giúp bạn hái lượm được những loại nguyên liệu cơ bản. Giá mua/bán: 500/200 Macca.
      Harvest Tool.
      2kg
      Potion of Iron Curtain
      Crafting Item.
      1
      0.5kg
      Smoke Bomb
      Bom khói
      5
      0.25kg
      Fast Travel Ticket
      Di chuyển nhanh đến Castle
      1
      0kg
      Candelabrum
      Trophy Item
      1
      0kg
      Total
      DEATH: 2
      HORSE
      15/24kg + CENUROS
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      Ringean
      Strategize
      Passionate
      ----
      Field Dressing
      Commitment
      Frederick R. Williams, Izumi Akatsuki,
      Stand Tall
      Intimacy
      Historia Aurea, Halfdan Hvitsek, Leonhardt Ragnarok, Artorias Northenlion, Denion Glace,
      Treat Wound
      Normal
      Palov Fastrunner, Aurelia Silversword, Lilla Blomma, Brittany Knightwalker, Echidna Lightswan, Vira Luminier
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      125
      85
      41
      41
      795
      55
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Leather
      Crafting Item.
      Da thú. Crafting Item.
      2 Leather = 3 Wolf Skin/1 Bear Skin
      Bread
      Cooking Item.
      None
      2 Bread = 3 Barley
      Apple Pie.
      Cooking Item.
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 25 Sanity sau khi nghỉ.
      Apple Pie = 2 Apple + 3 Wine
      Steak Tartare
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Steak Tartare = 3 Beef + 1 Fatty Meat + 2 Orange + 1 Clove + 1 Pepper [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Chips Salad
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng trong Tavern. Hồi thêm 50 Sanity sau khi nghỉ.
      Chips Salad = 3 Cabbage + 2 Pepper + 1 Cinnamon + 1 Nutmeg + 1 Ginger [5 Cooking]. Cho 2 x INT sau khi nấu.
      Potion of Fortitude
      Crafting Item
      Cho bản thân khả năng xuyên 50% Protection của địch trước khi tính dmg. Chỉ tác động trong đòn đánh kế. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle, không tính boss battle.
      1 Potion of Fortitude = 3 Honey + 3 Herb + 2 Nutmeg [50 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      Cookies
      Cooking Item.
      Ăn bánh để bỏ lượt.
      2 Cookies = 6 Barley + 2 Honey. Cho 2 x INT sau khi hoàn thành. [100 Cooking]
      Chicken au Gratin
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Chicken Meat + 2 Honey + 4 Cinnamon. Cho 3 x INT sau khi nấu. [100 Cooking]
      Grilled Lamb
      Cooking Item. 1kg
      Sử dụng khi Camping, hồi 12 Hp. Tốn 2 Camp Time.
      2 Sheep Meat + 2 Clove + 4 Pepper. Cho 3 x INT Cooking sau khi nấu. [100 Cooking]
      Spicy Beef Stew
      Cooking Item. 2kg
      Chỉ có thể sử dụng khi Camping. Cho bạn 4 Hp (đc phép vượt Max Hp). Tốn 2 Camp Time.
      3 Beef + 3 Pepper + 3 Potatoes. Tăng 2 x INT sau khi nấu. [150 Cooking]
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 01-11-2017 lúc 21:23.

    10. #30
      Tham gia ngày
      14-11-2014
      Bài viết
      3,884
      Cấp độ
      13
      Reps
      299
      ISHTAR A. ERESHKIGAL


      .


      Class
      Level
      Health
      Sanity
      Shadow Dagger
      Dmg: 20-27
      AGI + 3
      Bleed/Blight all + 20%
      Gold Armor
      Prot: 50%
      AGI - 1
      None

      Sentinel
      1
      21/21
      150/150
      STR
      DEX
      VIT
      RES
      EDR
      AGI
      INT
      7
      22
      5
      7
      9
      18(+2)
      6
      Skill
      Position<Target>
      Code
      Details
      Silver Shot
      Range<Any x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=90!<5#Piercing Shot
      90% Hit Rate. 5% Crit. Bắn một mũi tên xuyên người địch.
      Arrows Bound
      Range <Range x 2> 60% Dmg
      /r 1d100<=75#Arrows Bound
      75% Hit Rate. 60% Damage. Bắn mưa tên xuống đầu kẻ địch.
      One Shot Kill
      Range <Range x 1> 100% Dmg
      /r 1d100<=80#One Shot Kill
      80% Hit Rate. 100% Damage. Đòn này tăng lên 180% Dmg nếu kẻ địch bị "Marked"
      Kill the Marked
      Any <Any x 1>
      /r 1d100<=100#Kill the Marked
      Đánh dấu kẻ địch. 100% Hit Rate. Giảm 25% Protection. Khiến kẻ địch bị "Marked trong 3 Turn kế"
       



      Name
      Details
      Quantity
      Weight
      Macca
      Đồng tiền được sử dụng trên toàn bộ lục địa Imperia
      3575
      0kg
      Ration
      Khẩu phần ăn. Heal 2 Hp. Self-Only
      16
      0.5kg
      Firewood
      Củi lửa. Sử dụng khi Camping.
      1
      1kg
      Honey Poultice
      Mật ong sát khuẩn. Chữa Blight
      5
      0.25kg
      Smoke Bomb
      Bom khói. Tẩu thoát khỏi battle.
      2
      0.25kg
      Bandage
      Băng gạc. Chữa Blêd
      6
      0.25kg
      Azor's Letter
      Key Item
      1
      0kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      Candelabrum
      Trophy Item
      1
      0kg
      Fast Travel Ticket
      Di chuyển đến 1 trong 7 Castle lớn. Không di chuyển trong cùng ngày.
      2
      0kg
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      ----
      Total
      DEATH: 0
      HORSE
      12.25/25kg
       



      Rank
      People
      Skills
      Legare
      ----
      ----
      Passionate
      ----
      ----
      Commitment
      Odette
      Stand Tall
      Intimacy
      Talon, Schnee Bluementhal,
      Treat Wound
      Normal
      Sylvia Dohaeris, Kha Nhất Thương, Brittany Knightwalker, Hunter Devereaux
      Encourage
      Hate
      ----
      ----
      Despite
      ----
      ----
       



      Hunting
      Harvesting
      Prospecting
      Crafting
      Cooking
      Smithing
      5
      5
      5
      5
      5
      5
      Name
      Type
      Effect
      Recipe
      Garland
      Crafting Item 0.5kg
      Giảm 50% Sanity Damage khi bị kẻ địch đánh đòn đầu tiên. Chỉ dùng đc 1 lần trong battle.
      1 Garland = 12 Leaves [25 Crafting] Tăng 2 x INT Crafting sau khi chế tạo.
      ----
      ----
      ----
      ----
       


      grey;black

      black;white

      grey;white

      Sửa lần cuối bởi Ultimate; 02-11-2017 lúc 20:18.

    Đánh dấu

    Quyền viết bài

    • Bạn không thể đăng chủ đề mới
    • Bạn không thể gửi trả lời
    • Bạn không thể gửi đính kèm
    • Bạn không thể sửa bài
    •  

    Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 22:31.

    Powered by vBulletin.
    Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.
    Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.