oOo VnSharing oOo

Go Back   Diễn đàn > Các box về Manga > Thảo luận Manga > Altair: Seeker of Light > Astrophel > Thành Lupus >

Trả lời
Kết quả 1 đến 8 của 8
 
  • Công cụ
  • Hiển thị
    1. #1

      [Post Battle] Controlled Lupus Soldiers

      Controlled Lupus Soldiers



      Element: Neutral
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      5000
      100
      0
      Luth
      Def
      Crt
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      2500
      100
      0


      1. Wagon Wheel. Active | Offensive | Physic | Pow: 5 | Target: 2 | Luth Cost: 750
        Đòn tấn công này luôn gây thêm 1 stack Seep (bad status) lên kẻ trúng đòn và sẽ được cộng thêm 10% sát thương nền khi gặp bậc Element từ Withstand trở lên, với mỗi bậc Element được cộng thêm 10% và lượng sát thương cộng thêm này có thể tác động lên cả kẻ thù có Element Null.

        Seep sẽ bộc phát vào cuối phase và khiến kẻ dính đòn mất một lượng máu bằng với (Str x 2) của người sử dụng, stack tối đa 5 lần.

        Wagon Wheel cho phép người sử dụng chen vào giữa lượt đi của Reconnaissance và Vanguard.

      2. Shield Charge. Active | Defensive | Pow: 10 | Target: 5 | Luth Cost: 750
        Dựng khiên thu hút tấn công để bảo vệ cho đồng đội của mình. Kĩ năng này bắt buộc đối thủ phải đánh vào khiên của bản thân và hoàn toàn hạ gục bản thân trước khi tấn công vào các đồng đội khác.

      3. Cartar Stroke. Active | Offensive | Physic | Pow: 10 | Target: Single | Luth Cost: 750
        Người lính tự tin rằng không có gì sắc bén hơn lưỡi kiếm của mình, không có gì uyển chuyển hơn nhịp kiếm của mình. Đâm liên tiếp hai lần lên đối thủ, nhát kiếm thứ hai thừa hưởng 50% sát thương của nhát thứ nhất và xuyên qua phòng thủ.

      4. Barrage. Active | Offensive | Physic | Pow: 4 | Target: 4 | Luth Cost: 750
        Những mũi tên sắc bén tấn công kẻ thù. Với mỗi mũi tên bắn ra, Str của chiến binh +1, có thể stack tối đa 20 Str.






      Order.
      Một đội lính tấn công gồm có 4 người, sử dụng lần lượt các kĩ năng theo thứ tự sau trong cùng một phase:

      Wagon Wheel → Shield Charge → Cartar Stroke → Barrage

      Yêu cầu phải đánh ngã ít nhất 12 chiến binh để giải vây cho 1 NPC. Để đánh ngã 1 chiến bình, cần hạ HP của họ xuống dưới 10% max HP, nhưng tuyệt đối không được để trở về 0.

      Khi battle, ghi rõ battle đó là để giải vây cho NPC nào.

      Luth và HP sẽ không được hồi lại sau mỗi trận. Player có thể lập team để battle, tối đa 4 player/đội. Player có thể đánh nhiều trận nhưng hãy lưu ý về Luth và HP của mình sau mỗi trận vì Luth và HP không tự động hồi lại. Thứ tự thời gian của các trận đánh để xét HP/Luth chuyển tiếp tính theo thứ tự post bài của player.




      Reward.

      Thưởng 4lv cho tất cả player tham gia battle của story này. Với player lv dưới 45, thưởng thêm 2lv.

      Với mỗi battle nhỏ riêng biệt, người viết battle đó được thưởng thêm 1lv. Có thể hưởng tối đa 3 lần.




      - Đối với player có skill passive rank 5: Power Sharing, hưởng hiệu ứng nâng 10% hiệu quả như bình thường tất cả skill, miễn cho cả hai player cùng tham gia đánh những trận giống nhau trong cùng chung một đội.

      - Player Galatea có rank 6 với NPC Citlali được hưởng hỗ trợ từ ảnh hưởng của Power SharingPain Sharing như sau:

      -Power Sharing: Player lập tức được hồi 100% max HP và giải tất cả trạng thái xấu. Hiệu ứng hỗ trợ này chỉ có thể kích hoạt một lần/mỗi battle.

      -Pain Sharing: Tất cả các thương tổn mà phải player trực tiếp nhận vào luôn giảm đi 20% sát thương. Hiệu ứng tồn tại suốt battle.
      Ngoài ra, player vẫn được hưởng hiệu ứng từ passive Power Sharing nâng hiệu quả toàn bộ skill lên 10% miễn cho đối tượng có rank 5 với mình vẫn còn trong battle.


      Deadline cho battle này là 23:59 ngày 16.05 (real).



      BBCode by Tendo
      Sửa lần cuối bởi Joseph Brown; 14-05-2018 lúc 04:37.


      Trả lời kèm trích dẫn

    2. #2
      BATTLE SUPPORT NPC DATABASE
      Đồng bạn kí khế ước với Wyriam và Aelita sẽ dice thay cho hai nhân vật này.




      Level 55
      Wood Sapphire
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      4800
      0
      Luth
      Def
      Crt
      Weak
      Neutral
      Withstand
      Neutral
      Resist (+1)
      19 000
      100
      0

      1. Mighty Impact. Active | Offensive | Special | Range: 3 | Luth Cost: 450
        Dùng sức mạnh nguyên thuỷ nhất của loài rồng quật ngã kẻ địch.
        Với SR ≥ 50%, gây ra 150 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 60%, gây ra 250 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 70%, gây ra 350 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 80%, gây ra 450 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 90%, gây ra 550 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.

      2. Golden Chains of Constellations. Active | Defensive | Hybrid | Target: Self + 3 Allies | Luth Cost: 1000
        Khiên chắn được tạo ra bằng (Max HP x 0,25)
        Nếu SR ≥ 80%, toàn bộ giáp của Sapphire sẽ được cộng thêm một lượng giáp bằng Def x 8.

      3. Planetary Hypotheses. Active/Passive | Supportive | Target: All Allies | Luth Condition ≥ 2500 | Def ≥ 30
        Rồng Sapphire là chủng rồng có sức mạnh bảo vệ bậc nhất, cộng thêm 30% max HP và 20 Def vào đầu mỗi battle, đồng thời nâng giới hạn Def lên 200 và khoá hẳn chỉ số Crt.

        Với 2500 Luth có thể active kĩ năng này không tốn turn. Khi đó mọi đòn phòng thủ của Sapphire sẽ chặn được hoàn toàn 1 lần sát thương xuyên giáp trong battle. Qua 2 Phase mới có thể active tiếp kĩ năng.

      4. Movement of Cosmos: Gravitational Field. Active | Defensive | Hybrid | Pow: 14 | Target: Self+ 3 Allies | Luth Cost: 3000 | Def ≥ 50
        Sau khi dựng shield, Sapphire được cộng 15 Def vào đòn phòng thủ tiếp theo.

      5. Movement of Cosmos: Nebula. Active | Defensive | Hybrid | Pow: 28 | Target: Self + 3 Allies | Luth Cost: 5000 | Def ≥ 70
        Sau khi dựng shield thành công, Sapphire được cộng thêm 20% Shield vào đòn phòng thủ tiếp theo. Có thể stack với kĩ năng khác.



      Weapon
      Medal of Astronomy
      Mặt dây chuyền ghi dấu quỹ đạo của các vì sao.
      +500 Shield hoặc +250 HP cho Sapphire.

      User's requirement: Level 35
      Sapphire only.

      Armor
      /
      Item 1.
      0
      Item 2.
      0


       


      Level 55
      Metal Topaz
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      4800
      100
      0
      Luth
      Def
      Crt
      Neutral
      Weak (+1)
      Resist
      Withstand
      Neutral
      19 000
      0
      0

      1. Mighty Impact. Active | Offensive | Special | Range: 3 | Luth Cost: 450
        Dùng sức mạnh nguyên thuỷ nhất của loài rồng quật ngã kẻ địch.
        Với SR ≥ 50%, gây ra 150 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 60%, gây ra 250 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 70%, gây ra 350 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 80%, gây ra 450 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 90%, gây ra 550 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.

      2. Ataraxia's Mercy. Active | Debuff | Physic | Target: Single | Luth Cost: 1000 | HP Cost: 500 | Str ≥ 10
        Triệu hồi 1 [Ghost] để tấn công mục tiêu. HP của [Ghost] là 500, sát thương tính bằng Str x 2 và là sát thương vô thuộc tính.

        Triệu hồi tối đa 3 [Ghost] với kĩ năng này. Các [Ghost] có lượt hành động chung với Topaz.

      3. Gradus Prohibitus. Passive | Supportive | Physic | Target: All [Ghost] | Luth Condition ≥ 2500
        Gia tăng phòng ngự của các [Ghost]. Khi bị tấn công, các [Ghost] kháng được 50% sát thương nhận vào.

        Với 2500 Luth có thể active kĩ năng này không tốn turn. Vào lượt tiếp theo, đòn tấn công của các [Ghost] đang có mặt trên chiến trường sẽ xuyên giáp, nhưng phòng ngự giảm sút và nhận vào gấp đôi sát thương.

      4. Ectoplasm Triangle. Active | Debuff | Physic | Target: Single | Luth Cost: 3000 | HP Cost: 750 | HP Condition ≥ 1000
        Triệu hồi 1 [Ghost] để tấn công mục tiêu. HP của [Ghost] là 750, sát thương tính bằng Str x 3 và là sát thương vô thuộc tính.

        Nếu gây được sát thương lên kẻ thù, [Ghost] ám lấy và làm mục tiêu mất đi 1 điểm stat cao nhất. Tiếp tục trừ thêm với mỗi lần gây được sát thương cho đến khi [Ghost] bị tiêu diệt.

        Triệu hồi tối đa 3 [Ghost] với kĩ năng này. Các [Ghost] có lượt hành động chung với Topaz.

      5. Death Gate: Magnified. Active | Supportive | Physic | Target: Single | Luth Cost: 1500/Ghost | HP Cost: 1000/Ghost | HP Condition ≥ 1750
        Triệu hồi 1 [Ghost] để tấn công mục tiêu. HP của [Ghost] là 1000, sát thương mỗi phase tính bằng (SR x Str x 10) và là sát thương vô thuộc tính.

        Nếu gây được sát thương lên kẻ thù, [Ghost] ám lấy và giảm 10% hiệu quả của đòn tấn công tiếp theo. Nếu gây được 3 lần trước khi kẻ thù có lượt hành động, khóa turn tiếp theo của mục tiêu này.

        Triệu hồi tối đa 3 [Ghost] với kĩ năng này. Các [Ghost] hành động chung với Topaz và không được tính thành một turn riêng.



      Weapon
      Approval of the Underworld
      Viên đá mang dòng năng lượng của dòng sông dẫn đến cửa Dadwen Amon.
      Cộng 200 HP cho mỗi [Ghost] hoặc cộng thêm 80 sát thương vô thuộc tính khi [Ghost] tấn công.

      User's requirement: Level 35
      Topaz only.

      Armor
      /
      Item 1.
      0
      Item 2.
      0
       




      BBCode by Tendo
      Trả lời kèm trích dẫn

    3. #3

      Yami



      Controlled Lupus Soldiers


      Element: Neutral
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      5000
      100
      0
      Luth
      Def
      Crt
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      2500
      100
      0


      1. Wagon Wheel. Active | Offensive | Physic | Pow: 5 | Target: 2 | Luth Cost: 750
        Đòn tấn công này luôn gây thêm 1 stack Seep (bad status) lên kẻ trúng đòn và sẽ được cộng thêm 10% sát thương nền khi gặp bậc Element từ Withstand trở lên, với mỗi bậc Element được cộng thêm 10% và lượng sát thương cộng thêm này có thể tác động lên cả kẻ thù có Element Null.

        Seep sẽ bộc phát vào cuối phase và khiến kẻ dính đòn mất một lượng máu bằng với (Str x 2) của người sử dụng, stack tối đa 5 lần.

        Wagon Wheel cho phép người sử dụng chen vào giữa lượt đi của Reconnaissance và Vanguard.

      2. Shield Charge. Active | Defensive | Pow: 10 | Target: 5 | Luth Cost: 750
        Dựng khiên thu hút tấn công để bảo vệ cho đồng đội của mình. Kĩ năng này bắt buộc đối thủ phải đánh vào khiên của bản thân và hoàn toàn hạ gục bản thân trước khi tấn công vào các đồng đội khác.

      3. Cartar Stroke. Active | Offensive | Physic | Pow: 10 | Target: Single | Luth Cost: 750
        Người lính tự tin rằng không có gì sắc bén hơn lưỡi kiếm của mình, không có gì uyển chuyển hơn nhịp kiếm của mình. Đâm liên tiếp hai lần lên đối thủ, nhát kiếm thứ hai thừa hưởng 50% sát thương của nhát thứ nhất và xuyên qua phòng thủ.

      4. Barrage. Active | Offensive | Physic | Pow: 4 | Target: 4 | Luth Cost: 750
        Những mũi tên sắc bén tấn công kẻ thù. Với mỗi mũi tên bắn ra, Str của chiến binh +1, có thể stack tối đa 20 Str.






      Order.
      Một đội lính tấn công gồm có 4 người, sử dụng lần lượt các kĩ năng theo thứ tự sau trong cùng một phase:

      Wagon Wheel → Shield Charge → Cartar Stroke → Barrage

      Yêu cầu phải đánh ngã ít nhất 12 chiến binh để giải vây cho 1 NPC. Để đánh ngã 1 chiến bình, cần hạ HP của họ xuống dưới 10% max HP, nhưng tuyệt đối không được để trở về 0.

      Khi battle, ghi rõ battle đó là để giải vây cho NPC nào.

      Luth và HP sẽ không được hồi lại sau mỗi trận. Player có thể lập team để battle, tối đa 4 player/đội. Player có thể đánh nhiều trận nhưng hãy lưu ý về Luth và HP của mình sau mỗi trận vì Luth và HP không tự động hồi lại. Thứ tự thời gian của các trận đánh để xét HP/Luth chuyển tiếp tính theo thứ tự post bài của player.




      Reward.

      Thưởng 4lv cho tất cả player tham gia battle của story này. Với player lv dưới 45, thưởng thêm 2lv.

      Với mỗi battle nhỏ riêng biệt, người viết battle đó được thưởng thêm 1lv. Có thể hưởng tối đa 3 lần.
       



      Before contract



      Level 61
      Main Attack Force
      Temporary Contractor: Aelita - Wood
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      2800
      0
      125
      Luth
      Def
      Crt
      Weak
      Neutral
      Withstand
      Neutral
      Null
      9300
      0
      18


      1. Poisoned Arrow. Active | Offensive | Magic | Pow: 3 | Target: 2 | Luth Cost: 250
        Bắn.
        Kĩ năng này gây trạng thái Reversed Disease (bad status) lên kẻ thù. Reversed Disease làm hao tổn 1 lượng HP bằng với chỉ số Mag của người sử dụng kĩ năng này (trạng thái không stack) vào turn hành động của kẻ trúng đòn.

      2. Infectious Blow. Active | Offensive | Magic | Pow: 3 | Target: 3 | Luth Cost: 500
        Bắn rát hơn.
        Mũi tên chứa chú nguyền sẽ khiến kẻ địch trúng đòn dính Reversed Disease. Stack tối đa 5/đối thủ. Nếu ít hơn 3 target, người sử dụng được phép phân chia số hit dư tự do.

        Nếu SR ≥ 75% hoặc sử dụng thêm 300 Luth, sát thương sẽ trở thành sát thương xuyên giáp.

      3. Contaminated Rain. Active | Offensive | Magic | Pow: 3 | Target: 4 | Luth Cost: 900
        Trận mưa tên chú nguyền sẽ khiến kẻ địch trúng đòn dính Reversed Disease. Stack tối đa 5/đối thủ. Nếu ít hơn 4 target, người sử dụng được phép phân chia số hit dư tự do.

        Lượng HP kẻ thù bị hao tổn bằng với chỉ số Mag x 2.

        Nếu SR ≥ 75% hoặc sử dụng thêm 400 Luth, sát thương sẽ trở thành sát thương xuyên giáp.

      4. Epidemos. Passive | Special | Magic | Target: All Enemy | Luth Condition ≥ 1500
        Bệnh dịch là liều thuốc của Tạo hóa. Nghịch đảo ôn dịch là liều thuốc của Stormbringer dành cho Vong binh. Mỗi lần kẻ địch trúng đòn của Stormbringer sẽ dính 2 stack Reversed Disease với công thức HP hao tổn = Mag x 2, đồng thời nâng limit stack lên 10.

        Tất cả các đòn tấn công có SR ≥ 70% của Stormbringer sẽ luôn là sát thương xuyên giáp.

      5. Incineration. Active | Offensive | Magic | Pow: 4 | Target: 4 | Luth Cost: 3000
        Dòng Luth thiêu cháy linh hồn.

        Nếu kĩ năng này tấn công kẻ địch có trạng thái Reversed Disease (Disease-type) , kĩ năng sẽ gây thêm một lượng sát thương vô thuộc tính bằng 10% sát thương nền. Sử dụng thêm 800 Luth, tăng thêm 10% hiệu quả của 1 trạng thái bất lợi bất kì (của mình hoặc của đồng đội). Có thể stack với kĩ năng khác.

        Nếu ít hơn 4 target, người sử dụng được phép phân chia số hit dư tự do.

        Effect của kĩ năng này có thể chồng lên effect của Pale Horse, Pale Rider và Black Death Steam 1 lần, tồn tại đến khi người sử dụng gục ngã.




      Valkyrie's Impact
      Một chiếc vòng tay bạc, nổi bật với ba đôi cánh với một viên ngọc xanh nhạt làm trung tâm. Khi truyền Luth vào vòng tay, lập tức chuyển hóa số Luth đó thành một cánh cung với hình dạng một đôi cánh xanh nhạt trong suốt, cường hóa tốc độ lẫn lực bắn tên và sức mạnh của dòng Luth trong từng mũi tên của người sử dụng.

      "Passing through the deepest darkness, to reach the light."

      Level 1: +150 Damage cho kĩ năng Single Target. Đối với các kĩ năng có Target > 1, damage này được chia đều cho số target.


      Incinerating Stones
      Những viên đá được khắc chú nguyền. +400 Damage cho kĩ năng Single Target. Đối với các kĩ năng có Target > 1, damage này được chia đều cho số target.

      User's Requirement: Level 35 - Stormbringer only.

      Weapon
      Wrist Armor
      Bảo vệ cổ tay - nơi trọng yếu của mọi Huyền thuật sư vương quốc rừng.

      +5 Mag cho chủ sở hữu.


      Elegant Tunic
      Chiếc áo thời thượng của Sagitta, lưu giữ năng lượng giúp cơ thể khỏe mạnh.

      +100 HP cho chủ sở hữu.


      Crimson Earrings
      Cặp hoa tai có hình dáng giống giọt nước, chế tác từ loại khoáng thạch đặc biệt có ma pháp giúp tăng cường sức mạnh của Người.

      +10 Crit cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Cloak of the Night
      Áo choàng dạ hành đặc trưng của các chiến binh Sagitta, hoàn hảo để ngụy trang trong đêm tối.

      +10 Mag/Str và 500 Luth cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      SilverFeather Mask
      Mặt nạ lông vũ, trông hơi lòe xòe... Thích hợp cho các Huyền thuật sư thiên về sử dụng ma thuật.

      +10 Mag cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.

      Armor

      Eternal Seed
      [RELATIONSHIP ITEM] Một hạt giống thuộc về vùng đất xa xôi của các Tạo vật Thần thánh. Hạt chỉ nở khi được nuôi dưỡng bởi tình cảm chân thành của trái tim, trở thành đóa hồng đỏ thắm hơn bất cứ màu đỏ nào trên thế gian này. Chỉ có thể giữ duy một đóa hồng đỏ tượng trưng cho tình yêu vĩnh hằng với linh hồn trân quý nhất cuộc đời mình.

      Cách dùng: Uơm hạt giống trong 7 ngày (real). Mỗi ngày post 1 bài viết thăm nom hạt giống và về tình cảm của mình với đối tượng được tặng. Sau khi đủ 7 ngày, mention GM.



      Relationship Item
      Charmed Arrow Head


      Mũi tên khắc hoa văn rừng cây gợi nhớ về rừng già Sagitta. Có thể phát sáng trong đêm.
      Minh chứng cho thân phận của người sở hữu, trao quyền truy cập và sử dụng vật tư, vũ khí của đội Stormbringer.

      Tương tác với NPC Liam Osfang để sử dụng.


      Visrin's Golden Flos Puppy
      [SPECIAL ITEM]
      Một chú cún con cả người đều là hoa. Có thể đặt tên cho nó.

      Món quà Giáng Sinh từ Phó Chỉ huy Main Attack Force cho học trò của mình. +1 target cho 1 kĩ năng tuỳ chọn bất kì của mình. Chỉ được chọn 1 kĩ năng duy nhất, hiệu ứng là vĩnh viễn. Vật phẩm dùng 1 lần. Sau khi sử dụng xong, dược tính trong hoa sẽ biến mất, chú cún trở thành một chú cún con bình thường với mình... mọc đầy hoa.



      Evergreen Flower
      Bông hoa thường xuân, cài trên tóc hoặc trên ngực trong mùa Giáng sinh đều rất tuyệt, ai nhìn cũng muốn chạy ra hôn một cái.
      Effect: +50 sát thương thuộc tính cho mỗi đòn tấn công của chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.



      Gingerman Bread
      Món bánh đặc sản mùa Giáng sinh, ăn vào liền có đam mê làm bánh Gingerman không ngừng!
      Effect: +30 HP cho chủ sở hữu hoặc +15 HP cho hiệu ứng kĩ năng của mình. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Santa Claus's Hat
      Chiếc mũ của ông già Noel, nghe đồn mỗi năm ông ta đều đánh mất vài chiếc trên đường đi...
      Effect: +200 Luth cho chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Christmas Sledge
      Xe trượt tuyết đặc chủng chỉ có trong mùa giáng sinh, trượt tới đâu tuyết hiện ra tới đó.
      Effect: +50 sát thương vô thuộc tính cho mỗi đòn tấn công của chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Candy Cane
      Thanh kẹo Giáng sinh được làm đặc biệt cay, đặc biệt cứng và đặc biệt khổng lồ! Có thể dùng như vũ khí chọi người nhưng độ bền không cao.
      Effect:+50 HP cho chủ sở hữu hoặc +25 HP cho hiệu ứng kĩ năng của mình. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Ice King's Cloak
      Áo choàng Ông chúa tuyết, ấm áp, thời trang, phong độ đường hoàng.
      Effect: +70 Shield vô thuộc tính cho chủ sở hữu. Đối với Golemancer, phần shield này được tính vào HP của mỗi Golem. Đối với Gladiator, phần Shield này được nhân 3. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Ice Queen's Robe
      Áo dài Bà chúa tuyết, phiên bản Elsa ấm áp với viền lông thú cho những ai không giỏi chịu lạnh.
      Effect: +100 sát thương thuộc tính cho mỗi đòn tấn công của chủ sở hữu hoặc +40 HP cho hiệu ứng kĩ năng của mình. Chỉ có thể chọn 1 trong 2 khi báo item vào Inventory. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Chubby Snowman
      Chú người tuyết bụ bẫm được yểm bùa lạnh hóa vĩnh viễn, có thể nói chuyện với bạn cả đông cả hè! Chú hơi lắm mồm một tẹo.
      Effect: Mỗi tuần chủ sở hữu phải dice và viết tối thiểu 20wc về việc tiếp năng lượng cho Snowman. Số tiền nhận được mỗi tuần sẽ bằng với số dice x 100.

      Special Item
      Lông hắc ín
      [RECRUIT ITEM] Chiếc lông hắc ín của Maletink, tượng trưng cho tình bạn vững bền của cậu đối với chủ sở hữu.

      Vật phẩm dùng để triệu hoán Maletink trong story khi cần đến sự giúp đỡ. Dùng một lần. Cần có ít nhất 5 player cùng sử dụng vật phẩm này. Khi dùng mention GM trong tương tác.

      Recruit Item
       

      Before contract



      Level 55
      Wood Sapphire
      Temporary Contractor: Visrin
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      4800
      0
      0
      Luth
      Def
      Crt
      Neutral
      Weak
      Resist
      Withstand
      Null
      15 200
      75/100
      0


      1. Mighty Impact. Active | Offensive | Special | Range: 3 | Luth Cost: 450
        Dùng sức mạnh nguyên thuỷ nhất của loài rồng quật ngã kẻ địch.
        Với SR ≥ 50%, gây ra 150 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 60%, gây ra 250 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 70%, gây ra 350 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 80%, gây ra 450 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 90%, gây ra 550 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.

      2. Golden Chains of Constellations. Active | Defensive | Hybrid | Target: Self + 3 Allies | Luth Cost: 1000
        Khiên chắn được tạo ra bằng (Max HP x 0,25)
        Nếu SR ≥ 80%, toàn bộ giáp của Sapphire sẽ được cộng thêm một lượng giáp bằng Def x 8.

      3. Planetary Hypotheses. Active/Passive | Supportive | Target: All Allies | Luth Condition ≥ 2500 | Def ≥ 30
        Rồng Sapphire là chủng rồng có sức mạnh bảo vệ bậc nhất, cộng thêm 30% max HP và 20 Def vào đầu mỗi battle, đồng thời nâng giới hạn Def lên 200 và khoá hẳn chỉ số Crt.

        Với 2500 Luth có thể active kĩ năng này không tốn turn. Khi đó mọi đòn phòng thủ của Sapphire sẽ chặn được hoàn toàn 1 lần sát thương xuyên giáp trong battle. Qua 2 Phase mới có thể active tiếp kĩ năng.

      4. Movement of Cosmos: Gravitational Field. Active | Defensive | Hybrid | Pow: 19 | Target: Self+ 3 Allies | Luth Cost: 3000 | Def ≥ 50
        Sau khi dựng shield, Sapphire được cộng 15 Def vào đòn phòng thủ tiếp theo.

      5. Movement of Cosmos: Nebula. Active | Defensive | Hybrid | Pow: 28 | Target: Self + 3 Allies | Luth Cost: 5000 | Def ≥ 70
        Sau khi dựng shield thành công, Sapphire được cộng thêm 20% Shield vào đòn phòng thủ tiếp theo. Có thể stack với kĩ năng khác.



      Weapon
      Medal of Astronomy
      Mặt dây chuyền ghi dấu quỹ đạo của các vì sao.
      +500 Shield hoặc +250 HP cho Sapphire.

      User's requirement: Level 35
      Sapphire only.

      Armor
      /
      Item 1.
      0
      Item 2.
      0
       


      Level 61
      Aethertech - Orion
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      2250
      130
      5
      Luth
      Def
      Crt
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Withstand
      5300
      5
      40

      1. Concentrated Fire. Active | Offensive | Physic | Pow: 9 | Range: Single | Luth Cost: 250
        [Phát súng hạng nặng nhắm thẳng vào mục tiêu].

      2. Iron Sights. Active | Offensive | Physic | Pow: 12 | Target: Single | Luth Cost: 800
        [Kỹ trị trong chiến đấu là cách tốt nhất để giảm thiểu rủi ro.] Khi sử dụng kĩ năng này người sử dụng sẽ được cộng lập tức 10% SR. Hiệu ứng biến mất khi kết thúc kĩ năng.

      3. Cool Steel. Passive | Offensive | Target: Self | Luth Condition ≥ 1000
        Súng đạn vô tri, là vũ khí tạo ra để chống lại quy luật tự nhiên. Sau đòn tấn công thứ 2 lên cùng một kẻ địch, kẻ địch này bị nhận thêm một sát thương xuyên giáp bằng (Str x 2)

      4. Target Acquisition. Passive | Special | Target: Self | Luth Condition ≥ 1500
        [Khóa chặt mục tiêu.]
        SR của người sở hữu kĩ năng luôn luôn cộng lập tức 10%. Nếu SR ≥ 110%, toàn bộ mọi sát thương của người sử dụng kể từ đó sẽ luôn đạt 100% bất chấp dice.

      5. Precision Artillery. Active | Offensive | Physic | Pow: 20 | Target: Single | Luth Cost: 3500
        [Máy móc được chế tạo để hỗ trợ con người. Con người không thể luôn luôn chắc chắn 100%, máy móc có thể.]

        Với mỗi đòn có SR ≥ 70%, kĩ năng sẽ gây thêm một lượng sát thương vô thuộc tính bằng (Str x 10)
        Với mỗi đòn có SR ≥ 80%, tạo ra hiệu ứng Overcharged - Cộng lập tức thêm 5% vào SR mặc định của người thực hiện kĩ năng, hiệu ứng stack tối đa 2 lần.



      Weapon
      CW - RIGEL
      (Level 3 + khảm 2 viên Alexandrite cấp 3. Tổng: 540 + 900 + 125 = 1565 dmg vật lí)

      Armor
      Heavy Combat Armor
      Giáp bảo hộ hạng nặng chống chịu được cả đạn pháo và các đòn tấn công hiểm, cho người mặc đủ thời gian để phản ứng.

      +10 Str cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau


      Athletic Boots
      Ủng cao đủ ấm và bảo đảm di chuyển nhanh gọn.

      +5 Str cho chủ sở hữu.


      Crimson Earrings
      Cặp hoa tai có hình dáng giống giọt nước, chế tác từ loại khoáng thạch đặc biệt có ma pháp giúp tăng cường sức mạnh của Người.

      +10 Crit cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Arm Protectors
      Giáp bảo vệ tay khỏi chấn thương trong giao tranh.

      +10 Mag/Str và 500 (x2) Luth cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Tactical Helmet
      Mũ cối chống được cả đạn, bảo vệ phần đầu khỏi các va đập mạnh.

      +200 (x2) Luth cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Plate Carrier
      Áo giáp chống đạn và có thể chặn được các công kích của Vong binh, thiết kế gọn nhẹ dễ cử động.

      +100 (x2) HP cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Intelligent Wristband
      Trang bị thông minh của quân đội Orion, sử dụng Luth của người đeo để hoạt động. Liên tục hỗ trợ các cử động của người đeo trong chiến đấu.

      +5 Mag +5 Str +5 Def và +10 Crt cho chủ sở hữu. Nếu chủ sở hữu sở hữu [Plate Carier] [Tactical Helmet] [Arm Protectors] hoặc [Leg Protectors], nhân đôi số Luth/HP nhận được từ các item đó. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Relationship Item
      Friendship Flowers
      Relationship Rank 1. Nở rộ như chính tình cảm của hai bạn. Khi người có rank với bạn cùng xuất hiện trong một battle, bạn nhận 300 xu sau khi kết thúc battle. Sử dụng tối đa 3 lần.


      Item
      Fairy Tales Books
      [SPECIAL ITEM] Quyển sách chứa những câu chuyện cổ tích của mọi miền.

      Hồi phục tức thời 1000 Luth cho Người hoặc 2000 Luth cho Rồng. Sử dụng một lần.


      Christmas Sledge
      Xe trượt tuyết đặc chủng chỉ có trong mùa giáng sinh, trượt tới đâu tuyết hiện ra tới đó.
      Effect: +50 sát thương vô thuộc tính cho mỗi đòn tấn công của chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Santa Claus's Hat
      Chiếc mũ của ông già Noel, nghe đồn mỗi năm ông ta đều đánh mất vài chiếc trên đường đi...
      Effect: +200 Luth cho chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Evergreen Flower
      Bông hoa thường xuân, cài trên tóc hoặc trên ngực trong mùa Giáng sinh đều rất tuyệt, ai nhìn cũng muốn chạy ra hôn một cái.
      Effect: +50 sát thương thuộc tính cho mỗi đòn tấn công của chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Ice Queen's Robe
      Áo dài Bà chúa tuyết, phiên bản Elsa ấm áp với viền lông thú cho những ai không giỏi chịu lạnh.
      Effect: +100 sát thương thuộc tính cho mỗi đòn tấn công của chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Lông hắc ín
      [RECRUIT ITEM] Chiếc lông hắc ín của Maletink, tượng trưng cho tình bạn vững bền của cậu đối với chủ sở hữu.

      Vật phẩm dùng để triệu hoán Maletink trong story khi cần đến sự giúp đỡ. Dùng một lần. Cần có ít nhất 5 player cùng sử dụng vật phẩm này. Khi dùng mention GM trong tương tác.

       




      Aelita's HP | Def: 6240 | 95 [Planetary Hypotheses]


      Battle 1


      Battle 2


      Battle 3


      Cả 3 battle đều giải vây cho Mert Abbasi. Hoàn thành đánh gục 12 chiến binh.

      Linnea nhận 4 lvl và 1 lvl type battle
      Visrin nhận 4 lvl và 2 lvl type battle

      Endless suffering
       


      Duyệt.

      Sửa lần cuối bởi Joseph Brown; 17-05-2018 lúc 19:22.
      Trả lời kèm trích dẫn

    4. Before contract



      Level 61
      Rearguard
      Temporary Contractor: Curran
      HP
      Str
      Mag
      Kim
      Mộc
      Thủy
      Hỏa
      Thổ
      1500(+100)
      0
      100(+20)
      Luth
      Def
      Crit
      Normal
      Null
      Normal
      Weak
      Withstand
      7000(+700)
      0
      0

      1. Psychic Bomb. Active | Offensive | Magic | Pow: 4 | Target: 2 | Luth Cost: 250
        Dùng sức mạnh tinh thần bùng nổ Khí tức. Gây sát thương lên 2 mục tiêu.

      2. Cleansing Fire. Active | Offensive | Mag | Pow: 6 | Target: Single | Luth Cost: 500
        Ngọn lửa âm ỉ thiêu đốt linh hồn. Gây sát thương lên 1 mục tiêu, kĩ năng này có thể gây trạng thái Crisis trong 3 turn, bắt đầu từ turn tiếp theo của người sử dụng, kẻ dính đòn sẽ mất một lượng máu bằng Mag của người sử dụng. Sử dụng thêm 300 Luth có thể kéo thêm 2 turn nữa, hiệu ứng không stack.
        Với SR ≥ 90%, sát thương của kĩ năng này trở thành sát thương xuyên giáp.

      3. Crucio Spell. Active | Offensive | Magic | Pow: 9 | Target: Single | Luth Cost: 900
        Vươn tay bóp nghẹt linh hồn và tra tấn chúng. Kĩ năng gây ra hiệu ứng Crisis trên kẻ thù đã dính đòn, khiến mỗi turn kẻ thù mất đi một lượng máu bằng Mag cho đến hết phase.

        Tấn công trên kẻ thù đã dính debuff, với mỗi debuff, kĩ năng được cộng thêm 1 pow. Stack tối đa 3 pow.

        Có thể sử dụng thêm 400 Luth để +5 pow cho Crisis.

      4. Daemonologia. Active | Special | Target: Self | Luth Cost: 1500
        [Kiến thức không thể bị phá hủy một khi đã được thành hình trong bộ não. Ngọn lửa một thời đã thiêu đốt mọi ghi chép, giờ sẽ trở thành ngọn lửa thắp sáng truyền thống và tri thức tưởng đã bỏ quên.] Kéo dài trạng thái Crisis trên mục tiêu thêm 5 turn bất chấp chuyển phase. Kĩ năng kích hoạt không tốn turn.

      5. Laughter of Mephisto. Active | Offensive | Magic | Pow: 6 | Target: All Enemy | Luth Cost: 6000
        [Ác quỷ và Thánh thần cũng chỉ là sản phẩm của tâm trí.] Kĩ năng tấn công toàn bộ kẻ thù. Sau đó, người sử dụng dice thêm một lần nữa. Tất cả kẻ thù sẽ bị trúng Crisis (Bleed-type) nếu dice của người làm phép ≤ 3.

        Nếu SR ≥ 70%, kích hoạt hiệu ứng Traumatize - Với những mục tiêu đã dính Crisis, mất 10 Str/Mag và 10 Def vào lượt đánh tiếp theo trở đi (không stack). Hiệu ứng có tác dụng và tồn tại cho đến khi người sử dụng bị loại khỏi battle.

      Grimoire of Mystic Eye
      Cuổn sách ẩn chứa ý chí riêng phản ứng dần với người sử dụng, có thể nhìn xuyên thấu qua linh hồn kẻ thù.
      Người sử dụng vũ khí chọn 1 trong 2 công dụng sau cho mỗi phase:
      - Cộng 500 damage cho kĩ năng Single Target. Đối với các kĩ năng có Target > 1, damage này được chia đều cho số target.
      - Cộng 120 damage bad status trên mục tiêu đã trúng đòn của mình.
      Cường hóa thêm 20% sát thương bad status cho người sử dụng.

      User's requirement: Level 60 - Theurgist only.

      Weapon
      Cloak of the Night
      Áo choàng dạ hành đặc trưng của các chiến binh Sagitta, hoàn hảo để ngụy trang trong đêm tối.

      +10 Mag/Str và 500 Luth cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Hoody Scarf
      Chiếc khăn choàng đa chức năng, vừa có thể trùm đầu vừa có thể quàng cổ, sành điệu theo phong cách ẩn sĩ rừng núi.

      +200 Luth cho chủ sở hữu.


      Elegant Tunic
      Chiếc áo thời thượng của Sagitta, lưu giữ năng lượng giúp cơ thể khỏe mạnh.

      +100 HP cho chủ sở hữu.


      SilverFeather Mask
      Mặt nạ lông vũ, trông hơi lòe xòe... Thích hợp cho các Huyền thuật sư thiên về sử dụng ma thuật.

      +10 Mag cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.

      Armor
      Friendship Flowers
      Relationship Rank 1. Nở rộ như chính tình cảm của hai bạn. Khi người có rank với bạn cùng xuất hiện trong một battle, bạn nhận 300 xu sau khi kết thúc battle. Sử dụng tối đa 3 lần.


      Couple Bangle
      Relationship Rank 2. Tình nghĩa gắn kết. Khi người có rank cùng xuất hiện trong một battle, cộng 5% vào hiệu quả của 1 kĩ năng trong 1 turn. Sử dụng hai lần. Hiệu ứng không stack.


      Gerbera Ring
      Relationship Rank 3. Nhẫn khắc mặt hoa đồng tiền. Khi người có rank cùng xuất hiện trong battle, nhận 400 xu sau khi kết thúc batt. Sử dụng tối đa 5 lần.


      Lucky Charm
      Relationship Rank 4. Mặt dây mang lại may mắn. Dùng để thay đổi lên hoặc xuống 2 giá trị của 1 dice. Sử dụng 1 lần/battle. Không thể dùng cùng với item Lucky Charm khác. Sử dụng tối đa 3 lần.

      Relationship Item
      Monocle of Truth


      Thấu kính của sự thật tuyệt đối, trang trí biểu tượng bánh răng tượng trưng cho lý trí và logic. Minh chứng thân phận của người đeo, sử dụng để truy cập kho dữ liệu sâu nhất trong Viện nghiên cứu Hắc thuật và một số địa điểm chỉ định khác.

      Tương tác với NPC Endora để sử dụng


      Fairy Tales Books
      Quyển sách chứa những câu chuyện cổ tích của mọi miền.

      Hồi phục tức thời 1000 Luth cho Người hoặc 2000 Luth cho Rồng. Sử dụng một lần.


      Melek's Unicorn Tears


      [SPECIAL ITEM]
      Uống nước mắt kỳ lân thì có tác dụng gì?

      "Muốn là gì thì nó sẽ là cái đó..."


      Món quà Giáng sinh dành cho Melek từ Phó Chỉ huy Rearguard thay lời chúc. +3 pow cho 1 kĩ năng tuỳ chọn bất kì của mình. Chỉ được chọn 1 kĩ năng duy nhất, hiệu ứng là vĩnh viễn. Vật phẩm dùng 1 lần.

      Special Item
       


      Before Contract



      Level 54
      Metal Ruby
      Temporary Contractor: Melek
      HP
      Str
      Mag
      Kim
      Mộc
      Thủy
      Hỏa
      Thổ
      4625
      75/100
      0
      Luth
      Def
      Crit
      Normal
      Null
      Normal
      Weak
      Withstand
      19750
      0
      0

      1. Sky Splitter. Active | Offensive | Hybrid | Pow: 7 | Target: 2 | Luth Cost: 400
        Ngọn lửa ma pháp của rồng Ruby, mang sức mạnh phá hủy thuần túy.

      2. Mighty Impact. Active | Offensive | Special | Range: 3 | Luth Cost: 450
        Dùng sức mạnh nguyên thuỷ nhất của loài rồng quật ngã kẻ địch.
        Với SR ≥ 50%, gây ra 150 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 60%, gây ra 250 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 70%, gây ra 350 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 80%, gây ra 450 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 90%, gây ra 550 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.

      3. Glacier Strike. Active | Offensive | Hybrid | Pow: 8 | Target: 2 | Luth Cost: 1000
        Đòn tấn công gây thêm cho kẻ địch một lượng sát thương bằng (SR x max HP x 0,25)

      4. Iron Fortitude. Passive | Supportive | Target: Self | Luth Condition ≥ 2500 | Str/Mag ≥ 25
        Rồng Ruby sở hữu sức khoẻ thể chất và lượng máu vượt trội so với các loài rồng khác, cộng thêm 30% max HP và 20 Str/Mag vào đầu mỗi battle, đồng thời nâng giới hạn Str/Mag lên 200 và khoá hẳn chỉ số Crt.

        Với 2500 Luth có thể active kĩ năng này không tốn turn. Khi đó mọi đòn tấn công của Ruby sẽ luôn xuyên thủng giáp của kẻ thù.

      5. Battle Cry. Active | Offensive | Physic | Pow: 20 | Target: Single | Luth Cost: 3500 | Str ≥ 50
        Kĩ năng này gây thêm cho kẻ địch một lượng sát thương Ele bằng (Max HP x 0,5)



      Weapon

      Armor
      Friendship Flowers
      Relationship Rank 1. Nở rộ như chính tình cảm của hai bạn. Khi người có rank với bạn cùng xuất hiện trong một battle, bạn nhận 300 xu sau khi kết thúc battle. Sử dụng tối đa 3 lần.


      Couple Bangle
      Relationship Rank 2. Tình nghĩa gắn kết. Khi người có rank cùng xuất hiện trong một battle, cộng 5% vào hiệu quả của 1 kĩ năng trong 1 turn. Sử dụng hai lần.


      Gerbera Ring
      Relationship Rank 3. Nhẫn khắc mặt hoa đồng tiền. Khi người có rank cùng xuất hiện trong battle, nhận 400 xu sau khi kết thúc batt. Sử dụng tối đa 5 lần.


      Lucky Charm
      Relationship Rank 4. Mặt dây mang lại may mắn. Dùng để thay đổi lên hoặc xuống 2 giá trị của 1 dice. Sử dụng 1 lần/battle. Không thể dùng cùng với item Lucky Charm khác. Sử dụng tối đa 3 lần.

      Relationship Item
      Fairy Tales Books
      [SPECIAL ITEM] Quyển sách chứa những câu chuyện cổ tích của mọi miền.

      Hồi phục tức thời 1000 Luth cho Người hoặc 2000 Luth cho Rồng. Sử dụng một lần.


      Giọt dung nham
      Lời chúc phúc của dòng dung nham, +300 HP hoặc +1000 Luth (chọn 1 trong 2 khi báo).

      Item chỉ dành cho Rồng.


      Curran's Nail File
      [SPECIAL ITEM] Bộ dũa móng sắt thần kỳ Mellenion tặng Curran, giúp móng sáng bóng đẹp đẽ!
      Effect: +3 pow cho 1 kĩ năng tuỳ chọn bất kì của mình. Chỉ được chọn 1 kĩ năng duy nhất, hiệu ứng là vĩnh viễn. Vật phẩm dùng 1 lần.

      Special Item
       




      Level 61
      Overwatch
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      1600 (+300)
      100 (+5)
      0
      Luth
      Def
      Crit
      Neutral (+1)
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      5150
      0 (+10)
      0

      1. Bayonet Thrust. Active | Offensive | Physic | Pow: 6 | Range: Single | Luth Cost: 250
        [Đâm lưỡi lê lấy đà nhảy lên đạp vào mặt rồi mới bắn hạ, sức yếu nên đành xài sự linh hoạt của cơ thể.]

      2. Bloodletting. Active | Supportive | Hybrid | Target: Single | Luth Cost: 600
        Rạch lấy máu độc. Giải 1 stack trạng thái bất lợi bất kì và hồi máu cho 1 mục tiêu.

        Nếu SR ≥ 60%, hồi cho mục tiêu 60 HP;
        Nếu SR ≥ 70%, hồi cho mục tiêu 85 HP;
        Nếu SR ≥ 80%, hồi cho mục tiêu 110 HP;
        Nếu SR ≥ 90%, hồi cho mục tiêu 135 HP.

      3. Gas Mask. Passive | Special | Target: All Enemy | Luth Condition ≥ 1300
        Cho người sở hữu trạng thái miễn nhiễm với mọi loại trạng thái bất lợi.

      4. Guardian of Battlefield. Active/Passive | Special | Target: Single Ally | Luth Condition ≥ 1500
        Trước khi cầu nguyện hay gọi tên người thân, họ cầu cứu chúng ta. Hi sinh bản thân, để kẻ khác có thể sống. [Passive gà mái mẹ]

        Trao cho Combat Doctor 1 extra turn trong các trường hợp sau đây:

        Passive: Khi máu của một đồng đội bất kỳ tụt xuống 50% hoặc thấp hơn, một kĩ năng bất kì của Combat Doctor sẽ được kích hoạt ngay lập tức để hỗ trợ cho đồng đội.

        Active (với 1500 Luth): Vào đầu battle, Combat Doctor sẽ được chọn một đồng đội và theo sát đến cuối battle để chữa trị nếu phát sinh độc tố. Khi muốn đổi mục tiêu giữa battle phải tốn thêm 500 Luth/người.

        Extra turn này được kích hoạt ngay sau khi đồng đội mất máu/dính bad status, tức là ngay sau khi kẻ thù ra đòn. Extra turn không được xem là một turn chính thức và đi kèm với turn của kẻ thù.

      5. Field Surgery - Tactical Field Care. Active | Defensive | Hybrid | Target: Single | Luth Cost: 3500
        [Cấp cứu khẩn cấp trên chiến trường để bảo toàn tính mạng bệnh binh] Giải hoàn toàn một trạng thái bất lợi bất kì và hồi máu cho một mục tiêu.

        Nếu SR ≥ 50%, hồi cho mục tiêu 20% max HP;
        Nếu SR ≥ 60%, hồi cho mục tiêu 40% max HP;
        Nếu SR ≥ 70%, hồi cho mục tiêu 60% max HP;
        Nếu SR ≥ 80%, hồi cho mục tiêu 80% max HP;
        Nếu SR ≥ 90%, hồi cho mục tiêu 100% max HP;

        Mục tiêu sau khi được chữa trị sẽ nhận trạng thái Mend (tự động hồi 10% max HP) trong 3 turn sau đó. Hiệu ứng không stack.

        Người sử dụng kĩ năng này trong 4 Phase liên tiếp sẽ bị khóa stat Str trong Phase tiếp theo.




      1. Power Sharing. Special Passive | Supportive | Target: Self
        Liên kết tình cảm mạnh mẽ sẽ mang lại sự ăn ý trong chiến đấu. Khi có đối phương ở trong cùng battle, hiệu quả của toàn bộ kĩ năng sẽ tăng thêm 10%. Yêu cầu cả hai bên đều phải có rank 5 trở lên với nhau.

        Kĩ năng này không thể bị vô hiệu hoá một khi đối phương vẫn còn trong battle và stack với tối đa 2 đối tượng.


      Weapon
      Leg Protectors
      Bảo vệ chân khỏi chấn thương trong giao tranh.

      +10 Def và 200 HP cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Athletic Boots
      Ủng cao đủ ấm và bảo đảm di chuyển nhanh gọn.

      +5 Str cho chủ sở hữu.


      Plate Carrier
      Áo giáp chống đạn và có thể chặn được các công kích của Vong binh, thiết kế gọn nhẹ dễ cử động.

      +100 HP cho chủ sở hữu.

      Armor
      Providgil
      Tăng tập trung, giúp binh sĩ chiến đầu với 100% khả năng trong thời gian dài. Tác dụng phụ là gây mất ngủ. Hospital Exclusive. Lập tức hồi cho 1 mục tiêu bất kì 100 HP và 200 Luth. Không tốn turn sử dụng. Item dùng 1 lần.
      x 3
      Consuming
      Friendship Flowers
      Relationship Rank 1. Nở rộ như chính tình cảm của hai bạn. Khi người có rank với bạn cùng xuất hiện trong một battle, bạn nhận 300 xu sau khi kết thúc battle. Sử dụng tối đa 3 lần.


      Couple Bangle
      Relationship Rank 2. Tình nghĩa gắn kết. Khi người có rank cùng xuất hiện trong một battle, cộng 5% vào hiệu quả của 1 kĩ năng trong 1 turn. Sử dụng hai lần. Hiệu ứng không stack.


      Gerbera Ring
      Relationship Rank 3. Nhẫn khắc mặt hoa đồng tiền. Khi người có rank cùng xuất hiện trong battle, nhận 400 xu sau khi kết thúc batt. Sử dụng tối đa 5 lần.


      Lucky Charm
      Relationship Rank 4. Mặt dây mang lại may mắn. Dùng để thay đổi lên hoặc xuống 2 giá trị của 1 dice. Sử dụng 1 lần/battle. Không thể dùng cùng với item Lucky Charm khác. Sử dụng tối đa 3 lần.


      The Red Rose (Monoceros's)


      [RELATIONSHIP ITEM] Đóa hồng mang màu đỏ rực rỡ hơn mọi màu đỏ trên thế gian này, tựa như được nuôi dưỡng bởi tình yêu chân thành nhất. Bông hoa này là một sự tồn tại độc lập sánh ngang với phép màu, không thể héo tàn bởi điều kiện vật chất, vĩnh cữu với thời gian và chỉ chết đi khi mối liên kết giữa hai bên bị cắt đứt. Trao tặng nó cho ai cũng hàm ý như nguyện vọng chia sẻ cuộc đời của bản thân với họ.

      Một vật mà chủ sở hữu có thể giữ cho riêng mình hoặc tặng cho đối tượng mà họ yêu thương nhất. Thay cho mọi lời muốn nói, hành động trao tặng sẽ giảm 20% yêu cầu tối thiểu về wordcount khi player trao rank cho bên được tặng, áp dụng với tất cả bậc rank và có hiệu lực vĩnh viễn đến hết game.


      Relationship Item
      Medical Badge


      [SPECIAL ITEM] Huy hiệu công nhận vai trò Y thuật sư Quân đội.
      Minh chứng cho thân phận của người đeo, dùng để mở cửa các phòng thực nghiệm bị khóa trong Bệnh viện Hippocrates và truy cập các tài liệu của Combat Doctor.

      Tương tác với NPC Citlali để sử dụng.


      Khoan's Green liquid drug


      [SPECIAL ITEM]
      "Vì sao chất lỏng trong ống tiêm lại có màu lục?"

      "Vì đó là màu Giáng sinh."


      Món quà Giáng sinh cho Khoan Khoan từ Chỉ huy trưởng Overwatch thay lời chúc. Nhân 1.3 toàn bộ hiệu quả cho 1 kĩ năng tuỳ chọn bất kì của mình. Chỉ được chọn 1 kĩ năng duy nhất, hiệu ứng là vĩnh viễn. Vật phẩm dùng 1 lần.


      Ice Queen's Robe
      Áo dài Bà chúa tuyết, phiên bản Elsa ấm áp với viền lông thú cho những ai không giỏi chịu lạnh.
      Effect: +100 sát thương thuộc tính cho mỗi đòn tấn công của chủ sở hữu hoặc +40 HP cho hiệu ứng kĩ năng của mình. Chỉ có thể chọn 1 trong 2 khi báo item vào Inventory. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Christmas Sledge
      Xe trượt tuyết đặc chủng chỉ có trong mùa giáng sinh, trượt tới đâu tuyết hiện ra tới đó.
      Effect: +50 sát thương vô thuộc tính cho mỗi đòn tấn công của chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.

      Special Item
       

      Before contract



      Level 45
      Overwatch
      Temporary Contractor: Ilya
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      5025 (+600)
      0
      75/100
      Luth
      Def
      Crit
      Weak
      Neutral
      Withstand
      Neutral
      Resist
      10600
      0 (+20)
      0

      1. Mighty Impact. Active | Offensive | Special | Range: 3 | Luth Cost: 450
        Dùng sức mạnh nguyên thuỷ nhất của loài rồng quật ngã kẻ địch.
        Với SR ≥ 50%, gây ra 150 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 60%, gây ra 250 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 70%, gây ra 350 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 80%, gây ra 450 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 90%, gây ra 550 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.

      2. Regeneration Circle. Active | Supportive | Hybrid | Pow: 4 | Target: 2 | Luth Cost: 350 | Str/Mag ≥ 5
        Hào quang thần thánh của rồng Amethyst có sức mạnh phục hồi và tái tạo năng lượng.
        Hồi một lượng HP bằng (SR x Str/Mag x Pow) và một lượng Luth bằng (SR x Str/Mag x Pow x 2) cho đối tượng. Không thể hồi quá max HP/Luth ban đầu và Amethyst không thể hồi Luth cho chính mình.

      3. Angelic Choirs. Active | Supportive | Hybrid | Pow: 5 | Target: 3 | Luth Cost: 1000
        Hồi một lượng HP bằng (SR x Mag x Pow) và một lượng Luth bằng (SR x Mag x Pow x 2) cho 3 đồng đội. Amethyst không thể tự hồi Luth cho bản thân.

      4. Heavenly Being. Passive | Special | Hybrid | Target: Self | Luth Condition ≥ 2500 | Def ≥ 30
        Amethyst miễn nhiễm với mọi tác dụng Crowd Control và cho đồng sự của mình một lần miễn nhiễm Crowd Control.

        Với 2500 Luth có thể active kĩ năng này không tốn turn. Tất cả các đòn hồi phục có pow của Amethyst khi nhắm vào kẻ địch sở hữu kĩ năng Crowd Control sẽ trở thành đòn tấn công, tác dụng trong 1 Phase. Sát thương này mang Element của Amethyst. Qua 2 Phase mới có thể active lại kĩ năng này.

      5. Guardian of Lyfjaberg. Active | Supportive | Magic | Pow: 10 | Target: 2 | Luth Cost: 3500
        Hồi cho 2 mục tiêu một lượng Luth bằng (SR x Mag x Pow x 2). Amethyst không thể tự hồi Luth cho bản thân.

        Với SR ≥ 80%, giải thoát 2 đồng đội đã được hồi máu khỏi 1 kĩ năng thay đổi turn hoặc SR ngay lập tức.

        Với Def ≥ 50, Amethyst tạo thêm field bảo vệ các đồng đội khỏi tác dụng của Crowd Control. Mỗi đồng đội cần phải so dice để được hưởng tác dụng của kĩ năng, nếu SR chênh lệch 20% so với SR của Amethyst, đồng đội đó được miễn nhiễm khỏi 1 kĩ năng thay đổi turn hoặc SR ở lượt tiếp theo. Cần phải sử dụng lại kĩ năng để sử dụng lại field.



      Weapon
      Topaz's Essence of the Endless Death
      Kết tinh nguyên tố cấp cao mang sức mạnh của Topaz.

      +10 Def và +600 HP. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Sapphire's Essence of Protection
      Kết tinh nguyên tố cấp cao mang sức mạnh của Sapphire.

      +10 Def. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.

      Armor
      Friendship Flowers
      Relationship Rank 1. Nở rộ như chính tình cảm của hai bạn. Khi người có rank với bạn cùng xuất hiện trong một battle, bạn nhận 300 xu sau khi kết thúc battle. Sử dụng tối đa 3 lần.


      Couple Bangle
      Relationship Rank 2. Tình nghĩa gắn kết. Khi người có rank cùng xuất hiện trong một battle, cộng 5% vào hiệu quả của 1 kĩ năng trong 1 turn. Sử dụng hai lần.


      Gerbera Ring
      Relationship Rank 3. Nhẫn khắc mặt hoa đồng tiền. Khi người có rank cùng xuất hiện trong battle, nhận 400 xu sau khi kết thúc batt. Sử dụng tối đa 5 lần.


      Relationship Item
      Fairy Tales Books
      [SPECIAL ITEM] Quyển sách chứa những câu chuyện cổ tích của mọi miền.

      Hồi phục tức thời 1000 Luth cho Người hoặc 2000 Luth cho Rồng. Sử dụng một lần.


      Giọt dung nham
      [SPECIAL ITEM] Lời chúc phúc của dòng dung nham, +300 HP hoặc +1000 Luth (đã sử dụng).

      Item chỉ dành cho Rồng.


      Tiền may mắn
      [SPECIAL ITEM] 300 xu quà tặng từ các tinh linh. “Chúng ta thấy con người phải dùng cái này nhiều lắm ý, trông cũng đẹp đẹp ha, cho các ngươi đó.”


      Bao lì xì của tinh linh
      [SPECIAL ITEM] Bao lì xì siêu may mắn chứa 100 xu!


      Tim's Amethyst Crystal
      [SPECIAL ITEM] Tinh thể được tôi luyện bởi rồng Amethyst sẽ tiếp thêm sức mạnh cho bạn qua một giấc mơ kì diệu. Quà tặng Giáng sinh dành cho Ánh Tim từ rồng Wiola và rồng Glaedr.
      Effect: +3 pow cho 1 kĩ năng tuỳ chọn bất kì của mình. Chỉ được chọn 1 kĩ năng duy nhất, hiệu ứng là vĩnh viễn. Vật phẩm dùng 1 lần, sau đó sẽ mất effect.


      Santa Claus's Hat
      Chiếc mũ của ông già Noel, nghe đồn mỗi năm ông ta đều đánh mất vài chiếc trên đường đi...
      Effect: +200 Luth cho chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Candy Cane
      Thanh kẹo Giáng sinh được làm đặc biệt cay, đặc biệt cứng và đặc biệt khổng lồ! Có thể dùng như vũ khí chọi người nhưng độ bền không cao.
      Effect:+50 HP cho chủ sở hữu hoặc +25 HP cho hiệu ứng kĩ năng của mình. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Ice Queen's Robe
      Áo dài Bà chúa tuyết, phiên bản Elsa ấm áp với viền lông thú cho những ai không giỏi chịu lạnh.
      Effect: +40 HP cho hiệu ứng kĩ năng của mình. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Chubby Snowman
      Chú người tuyết bụ bẫm được yểm bùa lạnh hóa vĩnh viễn, có thể nói chuyện với bạn cả đông cả hè! Chú hơi lắm mồm một tẹo.
      Effect: Mỗi tuần chủ sở hữu phải dice và viết tối thiểu 20wc về việc tiếp năng lượng cho Snowman. Số tiền nhận được mỗi tuần sẽ bằng với số dice x 10.


      The Red Snowflake
      Bông tuyết đặc biệt trên Đảo Kỵ sĩ.

      Special Item
       




      Level 44
      Sagitta - War Cleric
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      1850
      0
      70 (+10)
      Luth
      Def
      Crt
      Normal
      Normal
      Normal
      Normal
      Normal
      3400 (+500)
      0
      0

      1. Divine Mercy. Active | Offensive | Magic | Pow: 4 | Target: 2 | Luth Cost: 250
        Lòng nhân từ tiễn đưa những linh hồn lầm đường lạc lối về với đất mẹ. Gây sát thương lên 2 mục tiêu.


      2. Healing Rain. Active | Supportive | Magic | Pow: 3 | Target: All Allies | Luth Cost: 200/mục tiêu
        Tiếng hát cất lên để chữa lành. Tăng một lượng HP cho đồng đội.


      3. Breath of Life. Active | Supportive | Magic | Pow: 8 | Target: All Allies | Luth Cost: 350/mục tiêu
        Thổi luồng sinh khí thông qua khúc ca. Hồi máu cho đồng đội, đồng thời tạo hiệu ứng Euphoria: Mỗi turn hồi (SR x 10% Max Luth) cho đồng đội, tác dụng trong 2 turn. War Cleric không thể tự hồi Luth cho bản thân.


      4. Theologia. Passive | Special | Target: Self | Luth Condition ≥ 1500
        War Cleric là những Thánh thuật sư thông thạo Thần học. Sau mỗi Phase tự động hồi 5% max Luth cho bản thân.


      5. Divine Prosperity. Active | Supportive | Magic | Pow: 13 | Target: All Allies | Luth Cost: 800/mục tiêu
        [War Cleric cất tiếng hát cảm tạ phước lành sự sống của thế gian] Hồi cho đồng đội một lượng HP = Mag x Pow và Luth = Mag x Pow x 2.

        Người sử dụng không nhận hồi Luth từ kĩ năng này.




      Weapon
      Cloak of the Night
      Áo choàng dạ hành đặc trưng của các chiến binh Sagitta, hoàn hảo để ngụy trang trong đêm tối.

      +10 Mag/Str và 500 Luth cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.

      Armor

      Consuming

      Relationship Item

      Special Item
       

      Before Contract



      Level 61
      Rearguard - Barrier Specialist
      Temporary Contractor: Ánh Tím
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Wood
      4125(+200)
      0
      0
      Luth
      Def
      Crt
      Neutral
      (+1)
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      6150
      100(+25)
      0

      1. Counter Defence. Active | Offensive | Physic | Pow: 5 | Target: Single | Luth Cost: 250
        Tấn công để phòng thủ, triệt hạ những vật thể tiếp cận kết giới.
        Sử dụng chỉ số Def để tấn công một mục tiêu, sát thương tính bằng công thức Def x Pow.

      2. Ground Radar. Active | Defensive | Pow: 10 | Target: 3 | Luth Cost: 500
        Càn quét bên trong kết giới, phát hiện mọi mối nguy ẩn nấp và loại bỏ chúng. Lập tức cường hoá thêm 5% Shield cho bản thân. Hiệu ứng không stack.

      3. Self-defence. Active | Supportive | Special | Target: Self | Luth Cost: 750
        Cường hoá giáp của chính mình, tăng thêm 10% Shield.
        Kĩ năng này không tốn turn của người sử dụng, hiệu ứng chỉ stack với các kĩ năng khác.

      4. Absolute Configuration. Passive | Special | Hybrid | Target: Self | Luth Condition ≥ 1000
        All you need is banh.
        Xác định toàn bộ địa hình, dựng lên kết giới phòng thủ hoàn chỉnh nhất. Nâng giới hạn Def của cơ thể lên 200 và +20 Def.

      CW - Osowiec
      Effect: +160 điểm cho mỗi tấm shield của người tạo kết giới.

      Gem's Effect:

      Tăng 450/số target cho mỗi tấm sheild của người tạo kết giới.
      Tăng 9% SR.


      Absolute Gauntlet
      Thiết kế hoàn hảo nhất từ trước tới nay dành cho Barrier Speciaist, khả năng chuyển hóa ma thuật tối đa. +500 cho mỗi tấm Shield của người tạo kết giới.

      +1 target trong shield của người khai triển.

      User's requirement: level 60. Barrier Specialist only.

      Weapon
      Combat Pants
      Mẫu quần kèm giáp bảo vệ kiên cố gọn nhẹ.

      +5 Def cho chủ sở hữu.


      Leg Protectors
      Bảo vệ chân khỏi chấn thương trong giao tranh.

      +10 Def và 200 HP cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Camo Jacket
      Áo camo giúp người mặc hòa mình vào trận địa.

      + 10 Def cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.

      Armor
      Friendship Flowers
      Relationship Rank 1. Nở rộ như chính tình cảm của hai bạn. Khi người có rank với bạn cùng xuất hiện trong một battle, bạn nhận 300 xu sau khi kết thúc battle. Sử dụng tối đa 3 lần (còn 2/3 lần).


      Couple Bangle
      Relationship Rank 2. Tình nghĩa gắn kết. Khi người có rank cùng xuất hiện trong một battle, cộng 5% vào hiệu quả của 1 kĩ năng trong 1 turn. Sử dụng hai lần. Hiệu ứng không stack.


      Gerbera Ring
      Relationship Rank 3. Nhẫn khắc mặt hoa đồng tiền. Khi người có rank cùng xuất hiện trong battle, nhận 400 xu sau khi kết thúc batt. Sử dụng tối đa 5 lần.


      Relationship Item

      Fairy Tales Books
      [SPECIAL ITEM] Quyển sách chứa những câu chuyện cổ tích của mọi miền.

      Hồi phục tức thời 1000 Luth cho Người hoặc 2000 Luth cho Rồng. Sử dụng một lần.


      Time Counter


      [SPECIAL ITEM] Đồng hồ bỏ túi.
      Minh chứng cho thân phận của người đeo, dùng để vào phòng Trung tâm Thông tin Kết giới và truy cập kho dữ liệu của Barrier Specialist.

      Tương tác với NPC Haley Willoughby để sử dụng


      The Red Snowflake
      Bông tuyết đặc biệt trên Đảo Kỵ sĩ.

      Effect: Tăng thêm 1 lượt làm quest. Mỗi nhân vật chỉ được sở hữu 1 item và sử dụng item này 1 lần trong ngày. Item vĩnh viễn, không thể trao đổi. Chỉ sử dụng trong event Giáng sinh.


      Evergreen Flower
      Bông hoa thường xuân, cài trên tóc hoặc trên ngực trong mùa Giáng sinh đều rất tuyệt, ai nhìn cũng muốn chạy ra hôn một cái.
      Effect: +50 sát thương thuộc tính cho mỗi đòn tấn công của chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.



      Santa Claus's Hat
      Chiếc mũ của ông già Noel, nghe đồn mỗi năm ông ta đều đánh mất vài chiếc trên đường đi...
      Effect: +200 Luth cho chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Christmas Sledge
      Xe trượt tuyết đặc chủng chỉ có trong mùa giáng sinh, trượt tới đâu tuyết hiện ra tới đó.
      Effect: +50 sát thương vô thuộc tính cho mỗi đòn tấn công của chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Candy Cane
      Thanh kẹo Giáng sinh được làm đặc biệt cay, đặc biệt cứng và đặc biệt khổng lồ! Có thể dùng như vũ khí chọi người nhưng độ bền không cao.
      Effect:+50 HP cho chủ sở hữu hoặc +25 HP cho hiệu ứng kĩ năng của mình. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Ice King's Cloak
      Áo choàng Ông chúa tuyết, ấm áp, thời trang, phong độ đường hoàng.
      Effect: +70 Shield vô thuộc tính cho chủ sở hữu. Đối với Golemancer, phần shield này được tính vào HP của mỗi Golem. Đối với Gladiator, phần Shield này được nhân 3. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Ice Queen's Robe
      Áo dài Bà chúa tuyết, phiên bản Elsa ấm áp với viền lông thú cho những ai không giỏi chịu lạnh.
      Effect: +40 HP cho hiệu ứng kĩ năng của mình. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Ilya’s Pin
      [SPECIAL ITEM] Chiếc ghim cài áo được làm bởi nghệ nhân bậc nhất Orion. Quà tặng Giáng sinh dành cho Ilya từ Haley Willoughby.

      Effect: +1 target cho 1 kĩ năng tuỳ chọn bất kì của chủ nhân. Chỉ được chọn 1 kĩ năng duy nhất, hiệu ứng là vĩnh viễn. Vật phẩm dùng 1 lần, sau đó sẽ mất effect.


      Special Item
       




      Level 51
      Reconnaissance
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      1950
      100 (+10)
      0
      Luth
      Def
      Crit
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      2900 (+500)
      0
      0

      1. Blade. Active | Offensive | Hybrid | Pow: 6 | Range: Single | Luth Cost: 250
        Tấn công đối thủ bằng một đường dao bén ngọt.

      2. Leg Cut. Active | Offensive | Hybrid | Pow: 8 | Target: Single | Luth Cost: 500
        Vết đâm nhắm vào nơi hiểm yếu. Kẻ thù bị trúng đòn sẽ luôn nhận thêm một sát thương ele bằng Str hoặc Mag, tương ứng với chỉ số đã sử dụng để thực hiện kĩ năng.

      3. Steady Arm. Passive | Supportive | Hybrid | Target: Self | Luth Condition ≥ 1000
        Các đòn tấn công element của Assassin nếu gặp tình trạng từ Withstand trở lên sẽ được cộng thêm 15% sát thương nền, với mỗi bậc Element được cộng thêm 10% và lượng sát thương cộng thêm này có thể tác động lên cả kẻ thù có Element Null.

      4. Drug Paradise. Passive | Special | Hybrid | Target: All Enemy | Luth Condition ≥ 1000 | HP ≥ 1500

        Độc hơn cả độc, giết chết cả cái chết.

        Tất cả các đòn tấn công với SR ≥ 50% của người sở hữu sẽ gây trạng thái Hashish (bad status) bằng với lượng Str hoặc Mag của mình trên người kẻ thù.

        Từ đòn tấn công đó trở đi, nếu SR ≥ 70%, Assassin sẽ thêm 1 stack Hashish. Stack tối đa là 5 stack. Đồng thời gia tăng miễn nhiễm, mỗi Assassin chỉ có thể dính tối đa 1 stack bad status thuộc type Poison.



      Weapon
      Triumphant Epaulette
      Cầu vai bảo vệ cánh tay của bạn.

      +10 Mag/Str và 500 Luth cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.

      Armor
      Item 1.
      0
      Item 2.
      0
       





      Battle 1


      Battle 2


      Battle 3



      Cả 3 battle giải vây cho Sigvid Dansson thành công. Hoàn thành đánh gục 12 binh lính không M nổi nữa đâu nha

      Tất cả player tham gia +4lv (riêng Shelby +6lv do Lv<45)
      Curran, Melek, Shelby +1lv viết battle


      Duyệt.

      @aiden.c @Tím @Futabata @Lufika @Peacerod @Lia Fáil

      Sửa lần cuối bởi Joseph Brown; 17-05-2018 lúc 20:57.
      Trả lời kèm trích dẫn

    5. #5
      Tham gia ngày
      03-05-2017
      Bài viết
      1,969
      Cấp độ
      21
      Reps
      886


      Thời gian: 19/09/818
      Địa điểm: Núi lửa Aelfhun


      -----

      Battle 1 - Nhánh Addam




      Battle 2 - Nhánh Addam




      Battle 3 - Nhánh Addam





      Tổng kết chung:
      HP Marion = 8153/9480, Luth = 7955/13000
      HP Stan = 2093/3600, Luth = 6550/6550 [Contact với Raven]
      HP Raven = 4002/5250, Luth = 8600/15600 [Contact với Stan]
      HP Mono = 2233/3000, Luth = 9560/10400
      HP Galatea = 7634/8965, Luth = 4910/6800 [Contact với Graben]
      HP Graben = 3250/3915, Luth = 7350/12200 [Contact với Galatea]


      Rewards:
      Marion, Raven, Graben + 4 levels
      Galatea, Stan, Mono + 5 levels


      ---------------

      Duyệt.

      @InoyamaManaLisa @Pinky Bookaholic @Heavenleena @Kinyōbi @himekou
      Sửa lần cuối bởi Joseph Brown; 17-05-2018 lúc 20:52.
      Trả lời kèm trích dẫn

    6. #6
      Tham gia ngày
      23-12-2016
      Bài viết
      1,610
      Cấp độ
      18
      Reps
      702


      Battle bảo kê Erhi

      Isak sử dụng Elsker (CW) đã báo ở đây ---> shield + 510





      Before contract



      Level 30
      Orion - Shadow Sniper
      Temporary Contractor: Isak Koksvik
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      2325
      43
      41
      Luth
      Def
      Crt
      Withstand
      Normal
      Normal
      Resist
      Weak
      3500
      0
      0

      1. Shoot. Active | Offensive | Physic | Pow: 5 | Target: Single | Luth Cost: 200
        Ngắm bắn kẻ địch bằng súng trường.

      2. Aimed Shot. Active | Offensive | Physic | Pow: 6 | Target: Single | Luth Cost: 250
        Nhắm bắn và gây sát thương lên một mục tiêu.



      Jewelry
      /
      Armor
      /
      Item 1.
      0
      Item 2.
      0


       



      Before contract




      Level 31
      Water Sapphire
      Temporary Contractor: Mildri Dalseng
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      5250 (+600)
      0
      0
      Luth
      Def
      Crt
      Withstand
      Normal
      Normal
      Resist
      Weak
      8800 (+1000)
      35 (+10)
      0

      1. Golden Chain. Active | Defensive | Pow: 7 | Target: 2 | Luth Cost: 350
        Dây xích vàng đầu tiên của rồng Sapphire, tạo ra vòng chắn bảo vệ đồng đội khỏi mọi công kích. Giáp phải được tái tạo lại vào mỗi phase.

      2. Mighty Impact. Active | Offensive | Special | Range: 3 | Luth Cost: 450
        Dùng sức mạnh nguyên thuỷ nhất của loài rồng quật ngã kẻ địch.
        Với SR ≥ 50%, gây ra 150 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 60%, gây ra 250 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 70%, gây ra 350 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 80%, gây ra 450 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 90%, gây ra 550 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.

      3. Golden Chains of Constellations. Active | Defensive | Hybrid | Target: Self + 3 Allies | Luth Cost: 1000
        Tỏa những sợi xích vàng mọc từ dưới đất lên bọc lấy, che chắn cho đồng minh.
        Khiên chắn được tạo ra bằng (SR x Max HP x 0,25)
        Nếu SR ≥ 80%, toàn bộ giáp của Sapphire sẽ được cộng thêm một lượng giáp bằng Def x 8.

      4. Planetary Hypotheses. Active/Passive | Supportive | Target: All Allies | Luth Condition ≥ 2500 | Def ≥ 30
        Rồng Sapphire là chủng rồng có sức mạnh bảo vệ bậc nhất, cộng thêm 30% max HP và 20 Def vào đầu mỗi battle, đồng thời nâng giới hạn Def lên 200 và khoá hẳn chỉ số Crt.

        Với 2500 Luth có thể active kĩ năng này không tốn turn. Khi đó mọi đòn phòng thủ của Sapphire sẽ chặn được hoàn toàn 1 lần sát thương xuyên giáp trong battle. Qua 2 Phase mới có thể active tiếp kĩ năng.

        Level requirement: 30 [for learning] - 35 [for using]


      (510/số target) cho mỗi tấm shield
      Weapon
      Emerald's Essence of Life
      Kết tinh nguyên tố mang sức mạnh của Emerald.

      +1000 Luth. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Topaz's Essence of the Endless Death
      Kết tinh nguyên tố cấp cao mang sức mạnh của Topaz.

      +10 Def và +600 HP. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Power Projector
      Tụ phát năng lượng dành riêng cho Rồng. Sử dụng để phóng năng lượng của các Kết tinh nguyên tố, tạo thành lớp từ trường bảo vệ cho Rồng.

      Armor
      Friendship Flowers
      Relationship Rank 1. Nở rộ như chính tình cảm của hai bạn. Khi người có rank với bạn cùng xuất hiện trong một battle, bạn nhận 300 xu sau khi kết thúc battle. Sử dụng tối đa 3 lần.


      Couple Bangle
      Relationship Rank 2. Tình nghĩa gắn kết. Khi người có rank cùng xuất hiện trong một battle, cộng 5% vào hiệu quả của 1 kĩ năng trong 1 turn. Sử dụng hai lần.


      Gerbera Ring
      Relationship Rank 3. Nhẫn khắc mặt hoa đồng tiền. Khi người có rank cùng xuất hiện trong battle, nhận 400 xu sau khi kết thúc batt. Sử dụng tối đa 5 lần.

      Relationship Item
      Fairy Tales Books
      [SPECIAL ITEM] Quyển sách chứa những câu chuyện cổ tích của mọi miền.

      Hồi phục tức thời 1000 Luth cho Người hoặc 2000 Luth cho Rồng. Sử dụng một lần.


      Kim cương đồ chơi
      [SPECIAL ITEM] Kim cương đồ chơi của Pikalong đánh rơi, tương ứng với một viên ngọc cấp 1. Phần thưởng dành cho rồng chiến thắng và quản trò mini game Go For the Diamond!


      Golden Flowers
      [SPECIAL ITEM] Một giống hoa lạ, trồng trong nước, chỉ sống được ở môi trường trong lành.

      Effect: Ở lần tương tác sau, tự động lên 1 rank với Ren, tối đa lên rank 3. Sử dụng 1 lần. Không thể trao đổi.

      Special Item
       





      Level 60
      Sagitta - Illusionist
      HP
      Str
      Mag
      Kim
      Mộc
      Thủy
      Hỏa
      Thổ
      2000 (+200)
      0
      85 (+15)
      Luth
      Def
      Crit
      Neutral
      Neutral
      Neutral (+1)
      Neutral
      Neutral
      3550 (+500)
      40 (+10)
      0

      1. Dazzling Strike. Active | Offensive | Magic | Pow: 4 | Target: 2 | Luth Cost: 250
        Xuất hiện trước kẻ thù với thanh vũ khí sáng loáng, để lại ảo ảnh của bản thân trong tâm trí đối phương rồi rút về.
        Gây sát thương lên 2 mục tiêu.

      2. Whisper of the Nothingness. Active | Offensive | Magic | Pow: 5 | Target: Single | Luth Cost: 500
        [Thâm nhập vào tâm trí của kẻ thù, gửi đến những lời thì thầm gây nhiễu loạn tinh thần] và khiến chúng rơi vào trạng thái Misinformed:
        Với đòn tấn công có SR ≥ 50%, giảm 5% SR;
        Với đòn tấn công có SR ≥ 55%, giảm 10% SR;
        Với đòn tấn công có SR ≥ 65%, giảm 15% SR;
        Với đòn tấn công có SR ≥ 75%, giảm 20% SR;
        Với đòn tấn công có SR ≥ 85%, giảm 25% SR.

        Đòn tấn công < 20% sẽ khiến đòn tấn công phản vào người 1 đồng đội của Illusionist, khiến đồng đội này bị mất 10% SR trong đòn tấn công tiếp theo. Nếu Def của Illustionist ≥ 10 có thể giúp người đồng đội này giảm một nửa debuff phải chịu.

      3. Flourishing Illusions. Active | Offensive | Magic | Pow: 5 | Target: 2 | Luth Cost: 900
        Bùng nổ nguồn năng lượng tinh thần, làm lu mờ lý trí đối thủ. Với đòn tấn công có SR ≥ 55%, Illusionist thành công tạo ra hiệu ứng Slow, đẩy lùi turn của 1 kẻ thù xuống 1 turn; với SR ≥ 65%, đẩy lùi được 2 turn;

        Với đòn tấn công có SR ≥ 75%, Illusionist tạo ra hiệu ứng Freeze, khiến 1 kẻ thù bất động suốt phase; với SR ≥ 85%, người sử dụng có thể gây hiệu ứng lên 2 kẻ thù.

        Nếu SR < 20%, tấn công bị thất bạị, đòn tấn công bị phản lại và khiến một đồng đội bị hiệu ứng Freeze. Nếu Def của Illustionist ≥ 30 có thể giúp người đồng đội này dính Freeze chỉ còn trong 2 turn.

        Kĩ năng sử dụng 1 lần/battle.

      4. Spiritual Realm. Passive | Special | Target: Self | Luth Condition ≥ 1000 | Def ≥ 50

        Hoa anh đào khi nào thì nở?
        Hoa chỉ nở trên đất quê nhà

        Một Illusionist thực thụ sẽ phải biết cách khống chế chính tâm trí của mình trước.
        Miễn nhiễm với tối đa 2 tác dụng khống chế (Crowd Control)

      5. Moon Madness. Active | Offensive | Magic | Pow: 10 | Target: Single | Luth Cost: 3000
        [Ánh trăng ảo giác khiến kẻ thù rơi vào trạng thái hoang mang cực độ.] Tạo nên trạng thái Dazed:

        Với SR ≥ 50%, 10% sát thương của kẻ thù phản ngược lại lên bản thân mình;
        Với SR ≥ 55%, 20% sát thương của kẻ thù phản ngược lại lên bản thân mình;
        Với SR ≥ 65%, 30% sát thương của kẻ thù phản ngược lại lên bản thân mình;
        Với SR ≥ 75%, 40% sát thương của kẻ thù phản ngược lại lên bản thân mình;
        Với SR ≥ 85%, 50% sát thương của kẻ thù phản ngược lại lên bản thân mình.

        Nếu SR = 0, thay vì tấn công thì khiến một đồng đội bị dính trạng thái Fear: Nhận 50% sát thương phản lại nếu sử dụng kĩ năng tấn công, hoặc mất lượt hành động nếu sử dụng các kĩ năng khác. Nếu Def của Illusionist ≥ 70 có thể giúp đồng đội này giảm một nửa sát thương bị phản.
        Trạng thái này kết thúc ngay sau khi người dính trạng thái bị phản đòn.

        Kĩ năng này sử dụng 2 phase/lần.


      Weapon
      Mortal Mind
      Tâm trí phàm trần, vươn tới thiên đàng, chạm vào địa ngục.

      Từ lúc bắt đầu trận đấu, 5% SR cho người sử dụng qua mỗi 2 turn. Cộng tối đa 20% SR. Đồng thời, cho phép người sử dụng gây thêm 200 sát thương lên kẻ thù. Cho phép Illusionist dice lại 1 lần/1 battle.

      User's Requirement: Level 60 - Illusionist only.

      Armor
      Cloak of the Night
      Áo choàng dạ hành đặc trưng của các chiến binh Sagitta, hoàn hảo để ngụy trang trong đêm tối.

      +10 Mag/Str và 500 Luth cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.
      - Wrist Armor
      Bảo vệ cổ tay - nơi trọng yếu của mọi Huyền thuật sư vương quốc rừng.

      +5 Mag cho chủ sở hữu.
      - Aesthetic Chainmail Glove
      Giáp lưới tay được dệt bằng sợi kim loại quý, gia công tỉ mỉ bởi các huyền khí sư Sagitta.

      +10 Def và 200 HP cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau

      Item 1.
      Lucky Charm
      Relationship Rank 4. Mặt dây mang lại may mắn. Dùng để thay đổi lên hoặc xuống 2 giá trị của 1 dice. Sử dụng 1 lần/battle. Không thể dùng cùng với item Lucky Charm khác. Sử dụng tối đa 3 lần.
      - Couple Bangle
      Relationship Rank 2. Tình nghĩa gắn kết. Khi người có rank cùng xuất hiện trong một battle, cộng 5% vào hiệu quả của 1 kĩ năng trong 1 turn. Sử dụng hai lần. Hiệu ứng không stack.
      - Fairy Tales Books
      [SPECIAL ITEM] Quyển sách chứa những câu chuyện cổ tích của mọi miền.

      Hồi phục tức thời 1000 Luth cho Người hoặc 2000 Luth cho Rồng. Sử dụng một lần.

      Item 2.
      0


       





      Level 61
      Sagitta - Theurgist
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      1900 (+200)
      0
      90 (+15)
      Luth
      Def
      Crt
      Normal
      Normal
      Normal
      Normal
      Normal
      5350 (+700)
      0 (+10)
      0

      1. Healing. Active | Supportive | Hybrid | Pow: 2 | Target: 2 | Luth Cost: 200
        Tăng một lượng HP cho đồng đội.

      2. Psychic Bomb. Active | Offensive | Magic | Pow: 4 | Target: 2 | Luth Cost: 250
        Bằng cách này hay cách khác, khiến khí tức kẻ thù rối loạn, phát nổ. Gây sát thương lên 2 mục tiêu.

      3. Cleansing Fire. Active | Offensive | Mag | Pow: 6 | Target: Single | Luth Cost: 500
        Sử dụng ma pháp trận thay đổi Chu chuyển của kẻ thù khiến khí tức của chúng tự tổn thương chính bản thân chúng. Gây sát thương lên 1 mục tiêu, kĩ năng này có thể gây trạng thái Crisis trong 3 turn, bắt đầu từ turn tiếp theo của người sử dụng, kẻ dính đòn sẽ mất một lượng máu bằng Mag của người sử dụng. Sử dụng thêm 300 Luth có thể kéo thêm 2 turn nữa, hiệu ứng không stack.
        Với SR ≥ 90%, sát thương của kĩ năng này trở thành sát thương xuyên giáp.

      4. Crucio Spell. Active | Offensive | Magic | Pow: 9 | Target: Single | Luth Cost: 900
        Summon someone bitch slap kẻ thù, bitch slap more khi đã bitch slap. Kĩ năng gây ra hiệu ứng Crisis trên kẻ thù đã dính đòn, khiến mỗi turn kẻ thù mất đi một lượng máu bằng Mag cho đến hết phase.

        Tấn công trên kẻ thù đã dính debuff, với mỗi debuff, kĩ năng được cộng thêm 1 pow. Stack tối đa 3 pow.

        Có thể sử dụng thêm 400 Luth để +5 pow cho Crisis.

      5. Daemonologia. Active | Special | Target: Self | Luth Cost: 1500
        Thay vì chơi dơ thì chơi nhây. Kéo dài trạng thái Crisis trên mục tiêu thêm 5 turn bất chấp chuyển phase. Kĩ năng kích hoạt không tốn turn.

      6. Laughter of Mephisto. Active | Offensive | Magic | Pow: 6 | Target: All Enemy | Luth Cost: 6000
        [Ác quỷ và Thánh thần cũng chỉ là sản phẩm của tâm trí.] Kĩ năng tấn công toàn bộ kẻ thù. Sau đó, người sử dụng dice thêm một lần nữa. Tất cả kẻ thù sẽ bị trúng Crisis (Bleed-type) nếu dice của người làm phép ≤ 3.

        Nếu SR ≥ 70%, kích hoạt hiệu ứng Traumatize - Với những mục tiêu đã dính Crisis, mất 10 Str/Mag và 10 Def vào lượt đánh tiếp theo trở đi (không stack). Hiệu ứng có tác dụng và tồn tại cho đến khi người sử dụng bị loại khỏi battle.


      Weapon
      Grimoire of Taboo Curse
      Cuốn sách ghi chép những lời nguyền bị cấm, dùng để dày vò linh hồn.
      Người sử dụng vũ khí chọn 1 trong 2 công dụng sau cho mỗi phase:
      - Cộng 200 damage cho kĩ năng Single Target. Đối với các kĩ năng có Target > 1, damage này được chia đều cho số target.
      - Cộng 50 damage bad status trên mục tiêu đã trúng đòn của mình.

      User's requirement: Level 35 - Theurgist only.

      Armor
      Aesthetic Chainmail Glove
      Giáp lưới tay được dệt bằng sợi kim loại quý, gia công tỉ mỉ bởi các huyền khí sư Sagitta.

      +10 Def và 200 HP cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau
      - Hoody Scarf
      Chiếc khăn choàng đa chức năng, vừa có thể trùm đầu vừa có thể quàng cổ, sành điệu theo phong cách ẩn sĩ rừng núi.

      +200 Luth cho chủ sở hữu.
      - Wrist Armor
      Bảo vệ cổ tay - nơi trọng yếu của mọi Huyền thuật sư vương quốc rừng.

      +5 Mag cho chủ sở hữu.
      - Cloak of the Night
      Áo choàng dạ hành đặc trưng của các chiến binh Sagitta, hoàn hảo để ngụy trang trong đêm tối.

      +10 Mag/Str và 500 Luth cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.

      Item 1.
      0
      Item 2.
      0
       





      Level 55
      Orion - Combat Doctor
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      3500
      74 (+5)
      0
      Luth
      Def
      Crt
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral (+1)
      2100 (+200)
      0
      0

      1. Pistol Whipping. Active | Offensive | Physic | Pow: 6 | Range: Single | Luth Cost: 250
        [Một táng vào huyệt thái dương của kẻ thù.]

      2. Bloodletting. Active | Supportive | Hybrid | Target: Single | Luth Cost: 600
        Rạch lấy máu độc. Giải 1 stack trạng thái bất lợi bất kì và hồi máu cho 1 mục tiêu.

        Nếu SR ≥ 60%, hồi cho mục tiêu 60 HP;
        Nếu SR ≥ 70%, hồi cho mục tiêu 85 HP;
        Nếu SR ≥ 80%, hồi cho mục tiêu 110 HP;
        Nếu SR ≥ 90%, hồi cho mục tiêu 135 HP.

      3. Gas Mask. Passive | Special | Target: All Enemy | Luth Condition ≥ 1300
        Cho người sở hữu trạng thái miễn nhiễm với mọi loại trạng thái bất lợi.

      4. Guardian of Battlefield. Active/Passive | Special | Target: Single Ally | Luth Condition ≥ 1500
        [Trước khi cầu nguyện hay gọi tên người thân, họ cầu cứu chúng ta. Hi sinh bản thân, để kẻ khác có thể sống.]
        Passive: Khi máu của một đồng đội bất kỳ tụt xuống 50% hoặc thấp hơn, một kĩ năng bất kì của Combat Doctor sẽ được kích hoạt ngay lập tức để hỗ trợ cho đồng đội. Passive này không làm Combat Doctor mất turn của mình (sử dụng để kích hoạt kĩ năng khác) trong phase này.

        Kĩ năng này có thể Active với 1500 Luth, vào đầu battle sẽ được chọn một đồng đội và theo sát, lập tức chữa trị khi phát sinh độc tố cho đến cuối battle. Khi muốn đổi mục tiêu giữa battle phải tốn thêm 500 Luth/người.

      5. Field Surgery - Tactical Field Care. Active | Defensive | Hybrid | Target: Single | Luth Cost: 3500
        [Cấp cứu khẩn cấp trên chiến trường để bảo toàn tính mạng bệnh binh] Giải hoàn toàn một trạng thái bất lợi bất kì và hồi máu cho một mục tiêu.

        Nếu SR ≥ 50%, hồi cho mục tiêu 20% max HP;
        Nếu SR ≥ 60%, hồi cho mục tiêu 40% max HP;
        Nếu SR ≥ 70%, hồi cho mục tiêu 60% max HP;
        Nếu SR ≥ 80%, hồi cho mục tiêu 80% max HP;
        Nếu SR ≥ 90%, hồi cho mục tiêu 100% max HP;

        Mục tiêu sau khi được chữa trị sẽ nhận trạng thái Mend (tự động hồi 10% max HP) trong 3 turn sau đó. Hiệu ứng không stack.

        Người sử dụng kĩ năng này trong 4 Phase liên tiếp sẽ bị khóa stat Str trong Phase tiếp theo.



      1895 Pistol
      Dòng súng lục bộ binh cổ điển phù hợp tấn công tầm gần.

      Sử dụng cho các skill tấn công.
      & Medical set model 1895
      Giảm 15 tổng damage gây ra bởi bad status (có thể stack tối đa 5 lần) trên cơ thể mục tiêu nhận kĩ năng của mình hoặc +50 HP khi thi triển kĩ năng hồi máu cho mục tiêu này. Hai hiệu ứng không thể cùng xảy ra trong cùng 1 phase. User's requirement: level 20 - Combat Doctor only.

      Weapon
      Tactical Helmet
      Mũ cối chống được cả đạn, bảo vệ phần đầu khỏi các va đập mạnh.

      +200 Luth cho chủ sở hữu.


      Athletic Boots
      Ủng cao đủ ấm và bảo đảm di chuyển nhanh gọn.

      +5 Str cho chủ sở hữu.

      Armor
      Friendship Flowers
      Relationship Rank 1. Nở rộ như chính tình cảm của hai bạn. Khi người có rank với bạn cùng xuất hiện trong một battle, bạn nhận 300 xu sau khi kết thúc battle. Sử dụng tối đa 3 lần.


      Couple Bangle
      Relationship Rank 2. Tình nghĩa gắn kết. Khi người có rank cùng xuất hiện trong một battle, cộng 5% vào hiệu quả của 1 kĩ năng trong 1 turn. Sử dụng hai lần. Hiệu ứng không stack.


      Gerbera Ring
      Relationship Rank 3. Nhẫn khắc mặt hoa đồng tiền. Khi người có rank cùng xuất hiện trong battle, nhận 400 xu sau khi kết thúc batt. Sử dụng tối đa 5 lần.

      Relationship Item
      Rượu sữa
      [SPECIAL ITEM] Một cốc rượu sữa - Rượu, tinh thần của người Orion và Sữa - thân thiện với bao tử, +50 HP và +100 Luth. Item chỉ dành cho Người.


      Medical Badge


      [SPECIAL ITEM] Huy hiệu công nhận vai trò Y thuật sư Quân đội.
      Minh chứng cho thân phận của người đeo, dùng để mở cửa các phòng thực nghiệm bị khóa trong Bệnh viện Hippocrates và truy cập các tài liệu của Combat Doctor.

      Tương tác với NPC Citlali để sử dụng.


      Evergreen Flower
      Bông hoa thường xuân, cài trên tóc hoặc trên ngực trong mùa Giáng sinh đều rất tuyệt, ai nhìn cũng muốn chạy ra hôn một cái.
      Effect: +50 sát thương thuộc tính cho mỗi đòn tấn công của chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.



      Hazel's Green liquid drug


      [SPECIAL ITEM]
      "Vậy vì sao lại là ống tiêm?"

      "Bần cùng với đời quá thì tự tiêm chính mình."


      Món quà Giáng sinh cho Hazel từ Chỉ huy trưởng Overwatch thay lời chúc. Nhân 1.3 toàn bộ hiệu quả cho 1 kĩ năng tuỳ chọn bất kì của mình. Chỉ được chọn 1 kĩ năng duy nhất, hiệu ứng là vĩnh viễn. Vật phẩm dùng 1 lần.

      Special Item

       



      Before contract



      Level 45
      Overwatch
      Temporary Contractor: Ilya
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      5025 (+600)
      0
      75/100
      Luth
      Def
      Crit
      Weak
      Neutral
      Withstand
      Neutral
      Resist
      10600
      0 (+20)
      0

      1. Mighty Impact. Active | Offensive | Special | Range: 3 | Luth Cost: 450
        Dùng sức mạnh nguyên thuỷ nhất của loài rồng quật ngã kẻ địch.
        Với SR ≥ 50%, gây ra 150 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 60%, gây ra 250 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 70%, gây ra 350 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 80%, gây ra 450 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 90%, gây ra 550 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.

      2. Regeneration Circle. Active | Supportive | Hybrid | Pow: 4 | Target: 2 | Luth Cost: 350 | Str/Mag ≥ 5
        Hào quang thần thánh của rồng Amethyst có sức mạnh phục hồi và tái tạo năng lượng.
        Hồi một lượng HP bằng (SR x Str/Mag x Pow) và một lượng Luth bằng (SR x Str/Mag x Pow x 2) cho đối tượng. Không thể hồi quá max HP/Luth ban đầu và Amethyst không thể hồi Luth cho chính mình.

      3. Angelic Choirs. Active | Supportive | Hybrid | Pow: 5 | Target: 3 | Luth Cost: 1000
        Hồi một lượng HP bằng (SR x Mag x Pow) và một lượng Luth bằng (SR x Mag x Pow x 2) cho 3 đồng đội. Amethyst không thể tự hồi Luth cho bản thân.

      4. Heavenly Being. Passive | Special | Hybrid | Target: Self | Luth Condition ≥ 2500 | Def ≥ 30
        Amethyst miễn nhiễm với mọi tác dụng Crowd Control và cho đồng sự của mình một lần miễn nhiễm Crowd Control.

        Với 2500 Luth có thể active kĩ năng này không tốn turn. Tất cả các đòn hồi phục có pow của Amethyst khi nhắm vào kẻ địch sở hữu kĩ năng Crowd Control sẽ trở thành đòn tấn công, tác dụng trong 1 Phase. Sát thương này mang Element của Amethyst. Qua 2 Phase mới có thể active lại kĩ năng này.

      5. Guardian of Lyfjaberg. Active | Supportive | Magic | Pow: 10 | Target: 2 | Luth Cost: 3500
        Hồi cho 2 mục tiêu một lượng Luth bằng (SR x Mag x Pow x 2). Amethyst không thể tự hồi Luth cho bản thân.

        Với SR ≥ 80%, giải thoát 2 đồng đội đã được hồi máu khỏi 1 kĩ năng thay đổi turn hoặc SR ngay lập tức.

        Với Def ≥ 50, Amethyst tạo thêm field bảo vệ các đồng đội khỏi tác dụng của Crowd Control. Mỗi đồng đội cần phải so dice để được hưởng tác dụng của kĩ năng, nếu SR chênh lệch 20% so với SR của Amethyst, đồng đội đó được miễn nhiễm khỏi 1 kĩ năng thay đổi turn hoặc SR ở lượt tiếp theo. Cần phải sử dụng lại kĩ năng để sử dụng lại field.



      Weapon
      Topaz's Essence of the Endless Death
      Kết tinh nguyên tố cấp cao mang sức mạnh của Topaz.

      +10 Def và +600 HP. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Sapphire's Essence of Protection
      Kết tinh nguyên tố cấp cao mang sức mạnh của Sapphire.

      +10 Def. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.

      Armor
      Friendship Flowers
      Relationship Rank 1. Nở rộ như chính tình cảm của hai bạn. Khi người có rank với bạn cùng xuất hiện trong một battle, bạn nhận 300 xu sau khi kết thúc battle. Sử dụng tối đa 3 lần.


      Couple Bangle
      Relationship Rank 2. Tình nghĩa gắn kết. Khi người có rank cùng xuất hiện trong một battle, cộng 5% vào hiệu quả của 1 kĩ năng trong 1 turn. Sử dụng hai lần.


      Gerbera Ring
      Relationship Rank 3. Nhẫn khắc mặt hoa đồng tiền. Khi người có rank cùng xuất hiện trong battle, nhận 400 xu sau khi kết thúc batt. Sử dụng tối đa 5 lần.


      Relationship Item
      Fairy Tales Books
      [SPECIAL ITEM] Quyển sách chứa những câu chuyện cổ tích của mọi miền.

      Hồi phục tức thời 1000 Luth cho Người hoặc 2000 Luth cho Rồng. Sử dụng một lần.


      Giọt dung nham
      [SPECIAL ITEM] Lời chúc phúc của dòng dung nham, +300 HP hoặc +1000 Luth (đã sử dụng).

      Item chỉ dành cho Rồng.


      Tiền may mắn
      [SPECIAL ITEM] 300 xu quà tặng từ các tinh linh. “Chúng ta thấy con người phải dùng cái này nhiều lắm ý, trông cũng đẹp đẹp ha, cho các ngươi đó.”


      Bao lì xì của tinh linh
      [SPECIAL ITEM] Bao lì xì siêu may mắn chứa 100 xu!


      Tim's Amethyst Crystal
      [SPECIAL ITEM] Tinh thể được tôi luyện bởi rồng Amethyst sẽ tiếp thêm sức mạnh cho bạn qua một giấc mơ kì diệu. Quà tặng Giáng sinh dành cho Ánh Tim từ rồng Wiola và rồng Glaedr.
      Effect: +3 pow cho 1 kĩ năng tuỳ chọn bất kì của mình. Chỉ được chọn 1 kĩ năng duy nhất, hiệu ứng là vĩnh viễn. Vật phẩm dùng 1 lần, sau đó sẽ mất effect.


      Santa Claus's Hat
      Chiếc mũ của ông già Noel, nghe đồn mỗi năm ông ta đều đánh mất vài chiếc trên đường đi...
      Effect: +200 Luth cho chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Candy Cane
      Thanh kẹo Giáng sinh được làm đặc biệt cay, đặc biệt cứng và đặc biệt khổng lồ! Có thể dùng như vũ khí chọi người nhưng độ bền không cao.
      Effect:+50 HP cho chủ sở hữu hoặc +25 HP cho hiệu ứng kĩ năng của mình. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Ice Queen's Robe
      Áo dài Bà chúa tuyết, phiên bản Elsa ấm áp với viền lông thú cho những ai không giỏi chịu lạnh.
      Effect: +40 HP cho hiệu ứng kĩ năng của mình. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Chubby Snowman
      Chú người tuyết bụ bẫm được yểm bùa lạnh hóa vĩnh viễn, có thể nói chuyện với bạn cả đông cả hè! Chú hơi lắm mồm một tẹo.
      Effect: Mỗi tuần chủ sở hữu phải dice và viết tối thiểu 20wc về việc tiếp năng lượng cho Snowman. Số tiền nhận được mỗi tuần sẽ bằng với số dice x 10.


      The Red Snowflake
      Bông tuyết đặc biệt trên Đảo Kỵ sĩ.

      Special Item
       





      Controlled Lupus Soldiers


      Element: Neutral
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      5000
      100
      0
      Luth
      Def
      Crt
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      2500
      100
      0


      1. Wagon Wheel. Active | Offensive | Physic | Pow: 5 | Target: 2 | Luth Cost: 750
        Đòn tấn công này luôn gây thêm 1 stack Seep (bad status) lên kẻ trúng đòn và sẽ được cộng thêm 10% sát thương nền khi gặp bậc Element từ Withstand trở lên, với mỗi bậc Element được cộng thêm 10% và lượng sát thương cộng thêm này có thể tác động lên cả kẻ thù có Element Null.

        Seep sẽ bộc phát vào cuối phase và khiến kẻ dính đòn mất một lượng máu bằng với (Str x 2) của người sử dụng, stack tối đa 5 lần.

        Wagon Wheel cho phép người sử dụng chen vào giữa lượt đi của Reconnaissance và Vanguard.

      2. Shield Charge. Active | Defensive | Pow: 10 | Target: 5 | Luth Cost: 750
        Dựng khiên thu hút tấn công để bảo vệ cho đồng đội của mình. Kĩ năng này bắt buộc đối thủ phải đánh vào khiên của bản thân và hoàn toàn hạ gục bản thân trước khi tấn công vào các đồng đội khác.

      3. Cartar Stroke. Active | Offensive | Physic | Pow: 10 | Target: Single | Luth Cost: 750
        Người lính tự tin rằng không có gì sắc bén hơn lưỡi kiếm của mình, không có gì uyển chuyển hơn nhịp kiếm của mình. Đâm liên tiếp hai lần lên đối thủ, nhát kiếm thứ hai thừa hưởng 50% sát thương của nhát thứ nhất và xuyên qua phòng thủ.

      4. Barrage. Active | Offensive | Physic | Pow: 4 | Target: 4 | Luth Cost: 750
        Những mũi tên sắc bén tấn công kẻ thù. Với mỗi mũi tên bắn ra, Str của chiến binh +1, có thể stack tối đa 20 Str.






      Order.
      Một đội lính tấn công gồm có 4 người, sử dụng lần lượt các kĩ năng theo thứ tự sau trong cùng một phase:

      Wagon Wheel → Shield Charge → Cartar Stroke → Barrage

      Yêu cầu phải đánh ngã ít nhất 12 chiến binh để giải vây cho 1 NPC. Để đánh ngã 1 chiến bình, cần hạ HP của họ xuống dưới 10% max HP, nhưng tuyệt đối không được để trở về 0.

      Khi battle, ghi rõ battle đó là để giải vây cho NPC nào.

      Luth và HP sẽ không được hồi lại sau mỗi trận. Player có thể lập team để battle, tối đa 4 player/đội. Player có thể đánh nhiều trận nhưng hãy lưu ý về Luth và HP của mình sau mỗi trận vì Luth và HP không tự động hồi lại. Thứ tự thời gian của các trận đánh để xét HP/Luth chuyển tiếp tính theo thứ tự post bài của player.




      Reward.

      Thưởng 4lv cho tất cả player tham gia battle của story này. Với player lv dưới 45, thưởng thêm 2lv.

      Với mỗi battle nhỏ riêng biệt, người viết battle đó được thưởng thêm 1lv. Có thể hưởng tối đa 3 lần.

       





      Battle 1


      Battle 2


      Battle 3


       




      Killian, Hazel, Emeres + 4 lv
      Isak, Mildri + 6 lv (lv<45)
      Killian, Isak, Mildri + 1 lv viết batt

      Rất rất cảm ơn Tim vì đã đồng ý hỗ trợ T w T )b

      Duyệt. Có sai số nhỏ lẻ.


      Sửa lần cuối bởi Kurama; 21-05-2018 lúc 19:26.
      Riposa, riposa in pace.
      Nell'illusione che hai creato, ho conosciuto l'amore.
      Non smetterò di pronunciare il tuo nome, per continuare a dare vita ai tuoi desideri.
      Che niente e nessuno ti trascini, nelle tenebre dell'oblio.
      Riposa, riposa in pace.
      Trả lời kèm trích dẫn

    7. #7

      Tôn Ngộ Không, Bát Giới, Sa Tăng và Bạch Mã giải cứu Đường Tank

      Battle giải vây Trần Nhiên



      Controlled Lupus Soldiers


      Element: Neutral
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      5000
      100
      0
      Luth
      Def
      Crt
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      2500
      100
      0


      1. Wagon Wheel. Active | Offensive | Physic | Pow: 5 | Target: 2 | Luth Cost: 750
        Đòn tấn công này luôn gây thêm 1 stack Seep (bad status) lên kẻ trúng đòn và sẽ được cộng thêm 10% sát thương nền khi gặp bậc Element từ Withstand trở lên, với mỗi bậc Element được cộng thêm 10% và lượng sát thương cộng thêm này có thể tác động lên cả kẻ thù có Element Null.

        Seep sẽ bộc phát vào cuối phase và khiến kẻ dính đòn mất một lượng máu bằng với (Str x 2) của người sử dụng, stack tối đa 5 lần.

        Wagon Wheel cho phép người sử dụng chen vào giữa lượt đi của Reconnaissance và Vanguard.

      2. Shield Charge. Active | Defensive | Pow: 10 | Target: 5 | Luth Cost: 750
        Dựng khiên thu hút tấn công để bảo vệ cho đồng đội của mình. Kĩ năng này bắt buộc đối thủ phải đánh vào khiên của bản thân và hoàn toàn hạ gục bản thân trước khi tấn công vào các đồng đội khác.

      3. Cartar Stroke. Active | Offensive | Physic | Pow: 10 | Target: Single | Luth Cost: 750
        Người lính tự tin rằng không có gì sắc bén hơn lưỡi kiếm của mình, không có gì uyển chuyển hơn nhịp kiếm của mình. Đâm liên tiếp hai lần lên đối thủ, nhát kiếm thứ hai thừa hưởng 50% sát thương của nhát thứ nhất và xuyên qua phòng thủ.

      4. Barrage. Active | Offensive | Physic | Pow: 4 | Target: 4 | Luth Cost: 750
        Những mũi tên sắc bén tấn công kẻ thù. Với mỗi mũi tên bắn ra, Str của chiến binh +1, có thể stack tối đa 20 Str.






      Order.
      Một đội lính tấn công gồm có 4 người, sử dụng lần lượt các kĩ năng theo thứ tự sau trong cùng một phase:

      Wagon Wheel → Shield Charge → Cartar Stroke → Barrage

      Yêu cầu phải đánh ngã ít nhất 12 chiến binh để giải vây cho 1 NPC. Để đánh ngã 1 chiến bình, cần hạ HP của họ xuống dưới 10% max HP, nhưng tuyệt đối không được để trở về 0.

      Khi battle, ghi rõ battle đó là để giải vây cho NPC nào.

      Luth và HP sẽ không được hồi lại sau mỗi trận. Player có thể lập team để battle, tối đa 4 player/đội. Player có thể đánh nhiều trận nhưng hãy lưu ý về Luth và HP của mình sau mỗi trận vì Luth và HP không tự động hồi lại. Thứ tự thời gian của các trận đánh để xét HP/Luth chuyển tiếp tính theo thứ tự post bài của player.




      Reward.

      Thưởng 4lv cho tất cả player tham gia battle của story này. Với player lv dưới 45, thưởng thêm 2lv.

      Với mỗi battle nhỏ riêng biệt, người viết battle đó được thưởng thêm 1lv. Có thể hưởng tối đa 3 lần.
       



      Before contract



      Level 59
      Metal Amethyst
      Temporary Contractor: Click
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      2400
      8/10
      94/125
      Luth
      Def
      Crt
      Neutral
      Resist
      Neutral (+1)
      Weak
      Withstand
      12 800
      81/107
      0


      1. Mighty Impact. Active | Offensive | Special | Range: 3 | Luth Cost: 450
        Dùng sức mạnh nguyên thuỷ nhất của loài rồng quật ngã kẻ địch.
        Với SR ≥ 50%, gây ra 150 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 60%, gây ra 250 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 70%, gây ra 350 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 80%, gây ra 450 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 90%, gây ra 550 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.

      2. Regeneration Circle. Active | Supportive | Hybrid | Pow: 4 | Target: 2 | Luth Cost: 350 | Str/Mag ≥ 5
        Hào quang thần thánh của rồng Amethyst có sức mạnh phục hồi và tái tạo năng lượng.
        Hồi một lượng HP bằng (SR x Str/Mag x Pow) và một lượng Luth bằng (SR x Str/Mag x Pow x 2) cho đối tượng. Không thể hồi quá max HP/Luth ban đầu và Amethyst không thể hồi Luth cho chính mình.

      3. Angelic Choirs. Active | Supportive | Hybrid | Pow: 5 | Target: 3 | Luth Cost: 1000
        Hồi một lượng HP bằng (SR x Mag x Pow) và một lượng Luth bằng (SR x Mag x Pow x 2) cho 3 đồng đội. Amethyst không thể tự hồi Luth cho bản thân.

      4. Heavenly Being. Passive | Special | Hybrid | Target: Self | Luth Condition ≥ 2500 | Def ≥ 30
        Amethyst miễn nhiễm với mọi tác dụng Crowd Control và cho đồng sự của mình một lần miễn nhiễm Crowd Control.

        Với 2500 Luth có thể active kĩ năng này không tốn turn. Tất cả các đòn hồi phục có pow của Amethyst khi nhắm vào kẻ địch sở hữu kĩ năng Crowd Control sẽ trở thành đòn tấn công, tác dụng trong 1 Phase. Sát thương này mang Element của Amethyst. Qua 2 Phase mới có thể active lại kĩ năng này.

      5. Guardian of Lyfjaberg. Active | Supportive | Magic | Pow: 10 | Target: 2 | Luth Cost: 3500
        Hồi cho 2 mục tiêu một lượng Luth bằng (SR x Mag x Pow x 2). Amethyst không thể tự hồi Luth cho bản thân.

        Với SR ≥ 80%, giải thoát 2 đồng đội đã được hồi máu khỏi 1 kĩ năng thay đổi turn hoặc SR ngay lập tức.

        Với Def ≥ 50, Amethyst tạo thêm field bảo vệ các đồng đội khỏi tác dụng của Crowd Control. Mỗi đồng đội cần phải so dice để được hưởng tác dụng của kĩ năng, nếu SR chênh lệch 20% so với SR của Amethyst, đồng đội đó được miễn nhiễm khỏi 1 kĩ năng thay đổi turn hoặc SR ở lượt tiếp theo. Cần phải sử dụng lại kĩ năng để sử dụng lại field.

      6. Divine Respite. Active | Supportive | Magic | Pow: 13 | Target: 3 | Luth Cost: 5000
        [Be a lamp, or a lifeboat, or a ladder. Help someone's soul heal.]

        Hồi cho 3 mục tiêu một lượng Luth bằng (SR x Mag x Pow x 2).

        Với SR ≥ 80%, 3 đồng đội này được giải thoát khỏi kĩ năng khống chế lượt dice ngay lập tức.

        Với Def ≥ 70, Amethyst tạo thêm field bảo vệ các đồng đội khỏi tác dụng của Crowd Control. Mỗi đồng đội cần phải so dice để được hưởng tác dụng của kĩ năng, nếu SR cùng tính chẵn/lẻ với SR của Amethyst, đồng đội đó được miễn nhiễm khỏi 1 kĩ năng khống chế lượt dice ở 2 turn tiếp theo. Cần phải sử dụng lại kĩ năng để sử dụng lại field.



      Nightmarish Jewel
      Chân kính ngăn chặn những giấc mơ xấu. +100 HP khi hồi máu cho đồng đội hoặc +180 Luth nếu hồi Luth cho đồng đội.

      User's requirement: Level 20
      Amethyst only.

      Weapon
      Power Projector
      Tụ phát năng lượng dành riêng cho Rồng. Sử dụng để phóng năng lượng của các Kết tinh nguyên tố, tạo thành lớp từ trường bảo vệ cho Rồng.


      Amethyst's Essence of Magic
      Kết tinh nguyên tố mang sức mạnh của Amethyst.

      +5 Mag


      Topaz's Essence of the Endless Death
      Kết tinh nguyên tố cấp cao mang sức mạnh của Topaz.

      +10 Def và +600 HP. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Amethyst's Essence of Celestial Power
      Kết tinh nguyên tố cấp cao mang sức mạnh của Amethyst.

      +10 Mag. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Sapphire's Essence of Protection
      Kết tinh nguyên tố mang sức mạnh của Sapphire.

      +5 Def. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Topaz's Essence of Energy
      Kết tinh nguyên tố mang sức mạnh của Topaz.

      +300 HP. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Sapphire's Essence of Protection
      Kết tinh nguyên tố cấp cao mang sức mạnh của Sapphire.

      +10 Def. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Emerald's Essence of Prosperity
      Kết tinh nguyên tố cấp cao mang sức mạnh của Emerald.

      +10 Mag/Str và +1000 Luth. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.

      Armor
      Friendship Flowers
      Relationship Rank 1. Nở rộ như chính tình cảm của hai bạn. Khi người có rank với bạn cùng xuất hiện trong một battle, bạn nhận 300 xu sau khi kết thúc battle. Sử dụng tối đa 3 lần (còn 2/3 lần).


      Couple Bangle
      Relationship Rank 2. Tình nghĩa gắn kết. Khi người có rank cùng xuất hiện trong một battle, cộng 5% vào hiệu quả của 1 kĩ năng trong 1 turn. Sử dụng hai lần.


      Gerbera Ring
      Relationship Rank 3. Nhẫn khắc mặt hoa đồng tiền. Khi người có rank cùng xuất hiện trong battle, nhận 400 xu sau khi kết thúc batt. Sử dụng tối đa 5 lần.


      Eternal Seed
      [RELATIONSHIP ITEM] Một hạt giống thuộc về vùng đất xa xôi của các Tạo vật Thần thánh. Hạt chỉ nở khi được nuôi dưỡng bởi tình cảm chân thành của trái tim, trở thành đóa hồng đỏ thắm hơn bất cứ màu đỏ nào trên thế gian này. Chỉ có thể giữ duy một đóa hồng đỏ tượng trưng cho tình yêu vĩnh hằng với linh hồn trân quý nhất cuộc đời mình.

      Cách dùng: Ươm hạt giống trong 7 ngày (real). Mỗi ngày post 1 bài viết thăm nom hạt giống và về tình cảm của mình với đối tượng được tặng. Sau khi đủ 7 ngày, mention GM.

      Relationship Item
      Voucher Kẹo que
      [SPECIAL ITEM] Giảm 10% phí dịch vụ với hóa đơn trên 5000 xu ở Lupus, Orion, Sagitta, Đảo Rồng. Áp dụng cho mọi loại dịch vụ. Sử dụng một lần. Không thể trao đổi.


      Santa Claus's Hat
      Chiếc mũ của ông già Noel, nghe đồn mỗi năm ông ta đều đánh mất vài chiếc trên đường đi...
      Effect: +200 Luth cho chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Christmas Sledge
      Xe trượt tuyết đặc chủng chỉ có trong mùa giáng sinh, trượt tới đâu tuyết hiện ra tới đó.
      Effect: +50 sát thương vô thuộc tính cho mỗi đòn tấn công của chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Candy Cane
      Thanh kẹo Giáng sinh được làm đặc biệt cay, đặc biệt cứng và đặc biệt khổng lồ! Có thể dùng như vũ khí chọi người nhưng độ bền không cao.
      Effect:+50 HP cho chủ sở hữu hoặc +25 HP cho hiệu ứng kĩ năng của mình. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Ice Queen's Robe
      Áo dài Bà chúa tuyết, phiên bản Elsa ấm áp với viền lông thú cho những ai không giỏi chịu lạnh.
      Effect: +40 HP cho hiệu ứng kĩ năng của mình. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Chubby Snowman
      Chú người tuyết bụ bẫm được yểm bùa lạnh hóa vĩnh viễn, có thể nói chuyện với bạn cả đông cả hè! Chú hơi lắm mồm một tẹo.
      Effect: Mỗi tuần chủ sở hữu phải dice và viết tối thiểu 20wc về việc tiếp năng lượng cho Snowman. Số tiền nhận được mỗi tuần sẽ bằng với số dice x 100.


      Hanazawa’s Amethyst Crystal
      [SPECIAL ITEM] Tinh thể được tôi luyện bởi rồng Amethyst sẽ tiếp thêm sức mạnh cho bạn qua một giấc mơ kì diệu. Quà tặng Giáng sinh dành cho Hanazawa từ rồng Wiola và rồng Glaedr.

      Effect: +3 pow cho 1 kĩ năng tuỳ chọn bất kì của mình. Chỉ được chọn 1 kĩ năng duy nhất, hiệu ứng là vĩnh viễn. Vật phẩm dùng 1 lần, sau đó sẽ mất effect.


      Divine Sword pendant
      Special Item Một trong ba phần của Ngọc bội Thần Kiếm, ngọc bội xinh xắn khắc hình “tiền bối” Ấn Kiếm các bạn đã gặp, tràn ngập sức mạnh, khi hợp nhất 3 mảnh lại có thể triệu hồi Thần Kiếm bên trong Ấn Kiếm đến hỗ trợ chiến đấu.

      Effect của Thần Kiếm: Unlock thêm 10% chỉ số sức mạnh của toàn bộ các rồng có mặt trên chiến trường. Chỉ sử dụng được trong 1 battle duy nhất, Lupus story only.

      Cần sự thống nhất và có mặt của cả Azrael, Hanazawa và Mạc Tư Thanh để triệu hồi Thần Kiếm.

      Special Item
      Lông hắc ín
      [RECRUIT ITEM] Chiếc lông hắc ín của Maletink, tượng trưng cho tình bạn vững bền của cậu đối với chủ sở hữu.

      Vật phẩm dùng để triệu hoán Maletink trong story khi cần đến sự giúp đỡ. Dùng một lần. Cần có ít nhất 5 player cùng sử dụng vật phẩm này. Khi dùng mention GM trong tương tác.

      Recruit Item
       


      Level 56
      Fire Ruby
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      2850
      91/181
      0
      Luth
      Def
      Crt
      Resist
      Withstand
      Weak
      Neutral (+1)
      Neutral
      12 500
      0
      0


      1. Mighty Impact. Active | Offensive | Special | Range: 3 | Luth Cost: 450
        Dùng sức mạnh nguyên thuỷ nhất của loài rồng quật ngã kẻ địch.
        Với SR ≥ 50%, gây ra 150 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 60%, gây ra 250 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 70%, gây ra 350 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 80%, gây ra 450 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 90%, gây ra 550 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.

      2. Sky Splitter. Active | Offensive | Hybrid | Pow: 7 | Target: 2 | Luth Cost: 400
        Ngọn lửa ma pháp của rồng Ruby, mang sức mạnh phá hủy thuần túy.

      3. Glacier Strike. Active | Offensive | Hybrid | Pow: 8 | Target: 2 | Luth Cost: 1000
        Khi vận dụng thành công, đòn tấn công gây thêm cho kẻ địch một lượng sát thương Element bằng (SR x max HP x 0,25)

      4. Iron Fortitude. Passive | Supportive | Target: Self | Luth Condition ≥ 2500 | Str/Mag ≥ 25

        Rồng Ruby sở hữu sức khoẻ thể chất và lượng máu vượt trội so với các loài rồng khác, cộng thêm 30% max HP và 20 Str/Mag vào đầu mỗi battle, đồng thời nâng giới hạn Str/Mag lên 200 và khoá hẳn chỉ số Crt. Với 2500 Luth có thể active kĩ năng này không tốn turn. Khi đó mọi đòn tấn công của Ruby sẽ luôn xuyên thủng giáp của kẻ thù.

      5. Battle Cry. Active | Offensive | Physic | Pow: 20 | Target: Single | Luth Cost: 3500 | Str ≥ 50
        Khi vận dụng thành công, kĩ năng này gây thêm cho kẻ địch một lượng sát thương Ele bằng (Max HP x 0,5)

      6. Fiery Rage. Active | Offensive | Physic | Pow: 25 | Target: Single | Luth Cost: 5000 | Str ≥ 70
        [Sự giận dữ như ngọn lửa bùng cháy là một phần trong sức mạnh nguyên thủy của Ruby, chuyển ma pháp thành sức mạnh vật lý nghiền nát kẻ thù.]

        Khi vận dụng thành công, kĩ năng gây thêm cho kẻ địch một lượng sát thương Element bằng (SR x Max HP x 0,75). Đòn tấn công này bất chấp tình trạng Element trên Neutral của kẻ thù.



      Glorious Fire
      Dây chuyền của Lửa, truyền thêm sức mạnh cho hậu duệ của Ruber.
      +150 Damage cho kĩ năng Single Target. Đối với các kĩ năng có Target > 1, damage này được chia đều cho số target; hoặc +20 damage bad status lên mục tiêu bị dính trạng thái của mình.

      User's requirement: Level 20
      Ruby only.

      Weapon
      Ruby's Essence of Power
      Kết tinh nguyên tố mang sức mạnh của Ruby.

      +5 Str. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Ruby's Essence of the Eternal Fire
      Kết tinh nguyên tố cấp cao mang sức mạnh của Ruby.

      +10 Str. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.

      Armor
      Friendship Flowers
      Relationship Rank 1.Nở rộ như chính tình cảm của hai bạn. Khi người có rank với bạn cùng xuất hiện trong một battle, bạn nhận 300 xu sau khi kết thúc battle. Sử dụng tối đa 3 lần.

      Relationship Item
      Azrael's Ring
      [SPECIAL ITEM] "One ring to destroy them all." - Hàng chế tác ăn theo quyển tiểu thuyết bán chạy ở thế giới con người, bản hạn chế dành riêng cho rồng. Quà tặng Giáng sinh dành cho Azrael từ rồng Úhaeldir.

      Effect: +3 pow cho 1 kĩ năng tuỳ chọn bất kì của mình. Chỉ được chọn 1 kĩ năng duy nhất, hiệu ứng là vĩnh viễn. Vật phẩm dùng 1 lần, sau đó sẽ mất effect.


      Christmas Sledge
      Xe trượt tuyết đặc chủng chỉ có trong mùa giáng sinh, trượt tới đâu tuyết hiện ra tới đó.
      Effect: +50 sát thương vô thuộc tính cho mỗi đòn tấn công của chủ sở hữu. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Divine Sword pendant
      Special Item Một trong ba phần của Ngọc bội Thần Kiếm, ngọc bội xinh xắn khắc hình “tiền bối” Ấn Kiếm các bạn đã gặp, tràn ngập sức mạnh, khi hợp nhất 3 mảnh lại có thể triệu hồi Thần Kiếm bên trong Ấn Kiếm đến hỗ trợ chiến đấu.

      Effect của Thần Kiếm: Unlock thêm 10% chỉ số sức mạnh của toàn bộ các rồng có mặt trên chiến trường. Chỉ sử dụng được trong 1 battle duy nhất, Lupus story only.

      Cần sự thống nhất và có mặt của cả Azrael, Hanazawa và Mạc Tư Thanh để triệu hồi Thần Kiếm.

      Special Item
       


      Level 59
      Water Ruby
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      2625
      0
      90/180
      Luth
      Def
      Crt
      Withstand
      Neutral
      Neutral
      Resist (+1)
      Weak
      14 250
      0
      0

      1. Mighty Impact. Active | Offensive | Special | Range: 3 | Luth Cost: 450
        Dùng sức mạnh nguyên thuỷ nhất của loài rồng quật ngã kẻ địch.
        Với SR ≥ 50%, gây ra 150 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 60%, gây ra 250 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 70%, gây ra 350 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 80%, gây ra 450 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.
        Với SR ≥ 90%, gây ra 550 sát thương vô thuộc tính lên mỗi kẻ địch.

      2. Sky Splitter. Active | Offensive | Hybrid | Pow: 7 | Target: 2 | Luth Cost: 400
        Ngọn lửa ma pháp của rồng Ruby, mang sức mạnh phá hủy thuần túy.

      3. Glacier Strike. Active | Offensive | Hybrid | Pow: 8 | Target: 2 | Luth Cost: 1000
        Vẩy đuôi kiêu sa quật ngã kẻ thù.
        Đòn tấn công gây thêm cho kẻ địch một lượng sát thương Element bằng (SR x max HP x 0,25).

      4. Iron Fortitude. Passive | Supportive | Target: Self | Luth Condition ≥ 2500 | Str/Mag ≥ 25
        Rồng Ruby sở hữu sức khoẻ thể chất và lượng máu vượt trội so với các loài rồng khác, cộng thêm 30% max HP và 20 Str/Mag vào đầu mỗi battle, đồng thời nâng giới hạn Str/Mag lên 200 và khoá hẳn chỉ số Crt.

        Với 2500 Luth có thể active kĩ năng này không tốn turn. Khi đó mọi đòn tấn công của Ruby sẽ luôn xuyên thủng giáp của kẻ thù cho đến khi gục ngã.

      5. Triumphant Shout. Active | Offensive | Magic | Pow: 10 (+3) | Target: 2 | Luth Cost: 3500 | Mag ≥ 50
        Khi vận dụng thành công, đòn tấn công này khiến kẻ thù bị Burn. Trong 3 Phase, Kẻ thù mất một lượng HP = Mag x số stack mỗi đầu Phase. Max stack là 5.

        Kĩ năng này không thể tạo thêm stack trên mục tiêu đã dính bad status khác.

        Nếu có ít hơn 2 target, được quyền tự chọn mục tiêu nhận thêm damage.

      6. Divine Wrath. Active | Offensive | Magic | Pow: 9 | Target: 3 | Luth Cost: 5000 | Mag ≥ 70
        [I assure you brother, the sun will shine on us again.]

        Khi vận dụng thành công, đòn tấn công này bất chấp tình trạng Element trên Neutral của kẻ thù và sát thương được nhân đôi trên kẻ thù bị dính bad status, đồng thời stack thêm 1 Iginte (Burn-type) lên kẻ thù dính đòn.

        Nếu có ít hơn 3 target, được quyền tự chọn mục tiêu nhận thêm damage.



      Dưa Hấu lv.2

      Trường thương của Mạc Tư Thanh, biệt danh Dưa Chín, ngon bổ rẻ, dễ sử dụng.

      Effect: +300 Damage cho kĩ năng Single Target. Đối với các kĩ năng có Target > 1, damage này được chia đều cho số target; hoặc +40 damage bad status lên mục tiêu bị dính trạng thái của mình.

      Gem's Effect: Tăng +12% SR.

      Gem:

      Rose Quartz cấp 2
      Love & Trust
      Tăng 3% SR. Vật phẩm chỉ dùng để khảm cùng Customized Weapon/Power Projector. Không thể trade.


      Rose Quartz cấp 3
      Love & Trust
      Tăng 9% SR. Vật phẩm chỉ dùng để khảm cùng Customized Weapon/Power Projector. Không thể trade.



      Weapon
      Power Projector
      Tụ phát năng lượng dành riêng cho Rồng. Sử dụng để phóng năng lượng của các Kết tinh nguyên tố, tạo thành lớp từ trường bảo vệ cho Rồng.


      Emerald's Essence of Prosperity
      Kết tinh nguyên tố cấp cao mang sức mạnh của Emerald.

      +10 Mag/Str và +1000 Luth. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.

      Armor
      Friendship Flowers
      Relationship Rank 1. Nở rộ như chính tình cảm của hai bạn. Khi người có rank với bạn cùng xuất hiện trong một battle, bạn nhận 300 xu sau khi kết thúc battle. Sử dụng tối đa 3 lần.

      Relationship Item
      Thanh's Fish Stone
      [SPECIAL ITEM] Đá hình cá, dùng để đập khi cuộc đời quá nhiều bĩ cực. Quà tặng Giáng sinh dành cho Tư Thanh từ rồng Úhaeldir.

      Effect: +3 pow cho 1 kĩ năng tuỳ chọn bất kì của mình. Chỉ được chọn 1 kĩ năng duy nhất, hiệu ứng là vĩnh viễn. Vật phẩm dùng 1 lần, sau đó sẽ mất effect.


      Divine Sword pendant
      Special Item. Một trong ba phần của Ngọc bội Thần Kiếm, ngọc bội xinh xắn khắc hình “tiền bối” Ấn Kiếm các bạn đã gặp, tràn ngập sức mạnh, khi hợp nhất 3 mảnh lại có thể triệu hồi Thần Kiếm bên trong Ấn Kiếm đến hỗ trợ chiến đấu.

      Effect của Thần Kiếm: Unlock thêm 10% chỉ số sức mạnh của toàn bộ các rồng có mặt trên chiến trường. Chỉ sử dụng được trong 1 battle duy nhất, Lupus story only.

      Cần sự thống nhất và có mặt của cả Azrael, Hanazawa và Mạc Tư Thanh để triệu hồi Thần Kiếm.

      Special Item
      Lông hắc ín
      [RECRUIT ITEM] Chiếc lông hắc ín của Maletink, tượng trưng cho tình bạn vững bền của cậu đối với chủ sở hữu.

      Vật phẩm dùng để triệu hoán Maletink trong story khi cần đến sự giúp đỡ. Dùng một lần. Cần có ít nhất 5 player cùng sử dụng vật phẩm này. Khi dùng mention GM trong tương tác.

      Recruit Item
       


      Before contract



      Level 61
      Vangurad
      Temporary Contractor: Hoa - Metal
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Earth
      4275
      10
      0
      Luth
      Def
      Crt
      Neutral
      Resist
      Neutral (+1)
      Weak
      Withstand
      6000
      100
      0


      1. Shield of Knighthood. Active | Defensive | Hybrid | Pow: 10 | Target: Self + 3 Allies | Luth Cost: 250
        Chiếc khiên đầu tiên được dựng lên với tư cách một kỵ sĩ rồng, chống lại đòn tấn công của kẻ địch, bảo vệ cho đồng đội của mình. Khi sử dụng kĩ năng này, người sử dụng cùng rồng của mình sẽ lập tức di chuyển đến đầu đội hình để bảo vệ cho đồng đội.

        Khiên chắn cần được tạo lại mỗi đầu phase mới.

      2. Within Temptation. Active | Offensive | Physic | Pow: 6 | Target: Single | Luth Cost: 500
        [Lao tới, dùng khiên quật mạnh vào kẻ thù]
        Sau khi tấn công, trạng thái Passive của kĩ năng được kích hoạt: Người sử dụng có thể dùng cơ thể của mình hấp thụ bớt 5% sát thương cho tất cả các đồng đội.

      3. Beyond Temptation. Active | Defensive | Physic | Pow: 15 | Target: Self | Luth Cost: 750
        Khiên chắn này bảo vệ bản thân người sử dụng và cho phép người sử dụng đỡ giúp 30% sát thương một đồng đội khác phải nhận. Kĩ năng này có thể dùng chồng lên kĩ năng Within Temptation. Khiên chắn cần được tạo lại mỗi đầu phase mới.

      4. Blood Taunting. Passive | Special | Physic | Target: Self | Luth Condition ≥ 1000
        Dùng máu của chính mình để hấp dẫn kẻ địch.
        Với mỗi kẻ địch bị trúng đòn tấn công của Gladiator sẽ có 2 đồng đội được Gladiator đỡ đòn thay. Trước khi Gladiator ngã xuống, toàn bộ sát thương của đồng đội này phải nhận từ kẻ địch kia sẽ hút hết vào người Gladiator. Kĩ năng này và Passive của Within Temptation - Beyond Temptation không thể cùng tồn tại.

      5. Ferocious Charge. Active | Offensive | Physic | Pow: 10 | Target: Single | Luth Cost: 3000
        [Nhuộm đỏ chiếc khiên gai góc bằng máu của chính mình, lao đến tấn công kẻ địch.] Sát thương tính bằng Def x Pow.
        Với SR ≥ 60%, Gladiator được +200 HP (có thể vượt qua max HP) sau khi tấn công. Chỉ được cộng tối đa 1000 HP từ kĩ năng này.




      Primitive Shield
      Mẫu khiên cơ bản dùng cho luyện tập. +130 Shield và +50 HP cho người sử dụng.

      User's requirement: Level 15
      Gladiator only.

      Weapon

      Armor
      Friendship Flowers
      Relationship Rank 1. Nở rộ như chính tình cảm của hai bạn. Khi người có rank với bạn cùng xuất hiện trong một battle, bạn nhận 300 xu sau khi kết thúc battle. Sử dụng tối đa 3 lần.


      Couple Bangle
      Relationship Rank 2. Tình nghĩa gắn kết. Khi người có rank cùng xuất hiện trong một battle, cộng 5% vào hiệu quả của 1 kĩ năng trong 1 turn. Sử dụng hai lần. Hiệu ứng không stack.


      Gerbera Ring
      Relationship Rank 3. Nhẫn khắc mặt hoa đồng tiền. Khi người có rank cùng xuất hiện trong battle, nhận 400 xu sau khi kết thúc batt. Sử dụng tối đa 5 lần.

      Relationship Item
      Mảnh ngọc
      [SPECIAL ITEM] Một mảnh vỡ ngọc mang theo Luth, công dụng chưa rõ, nhưng hãy nhớ giữ kĩ nhé. Phần thưởng dành cho người về nhất trong cuộc đua Golem!


      Fairy Tales Books
      [SPECIAL ITEM] Quyển sách chứa những câu chuyện cổ tích của mọi miền.

      Hồi phục tức thời 1000 Luth cho Người hoặc 2000 Luth cho Rồng. Sử dụng một lần.


      Clive's Medallion
      [SPECIAL ITEM] Mặt dây chuyền được ếm ma thuật. Quà tặng Giáng sinh dành cho Clive từ Frank Hendrich.

      Effect: +3 pow cho 1 kĩ năng tuỳ chọn bất kì của mình. Chỉ được chọn 1 kĩ năng duy nhất, hiệu ứng là vĩnh viễn. Vật phẩm dùng 1 lần, sau đó sẽ mất effect.


      Gingerman Bread
      Món bánh đặc sản mùa Giáng sinh, ăn vào liền có đam mê làm bánh Gingerman không ngừng!
      Effect: +30 HP cho chủ sở hữu hoặc +15 HP cho hiệu ứng kĩ năng của mình. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Ice King's Cloak
      Áo choàng Ông chúa tuyết, ấm áp, thời trang, phong độ đường hoàng.
      Effect: +70 Shield vô thuộc tính cho chủ sở hữu. Đối với Golemancer, phần shield này được tính vào HP của mỗi Golem. Đối với Gladiator, phần Shield này được nhân 3. Sau khi sử dụng 3 lần, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất.


      Chubby Snowman
      Chú người tuyết bụ bẫm được yểm bùa lạnh hóa vĩnh viễn, có thể nói chuyện với bạn cả đông cả hè! Chú hơi lắm mồm một tẹo.
      Effect: Mỗi tuần chủ sở hữu phải dice và viết tối thiểu 20wc về việc tiếp năng lượng cho Snowman. Số tiền nhận được mỗi tuần sẽ bằng với số dice x 10.


      Element Quartz
      [SPECIAL ITEM] Viên quartz mang màu sắc của tất cả các nguyên tố, có giá trị vô cùng lớn dù là trên Helianthus hay Astrophel. Có thể bán lại với giá 20.000 xu.

      Special Item
      Lông hắc ín
      [RECRUIT ITEM] Chiếc lông hắc ín của Maletink, tượng trưng cho tình bạn vững bền của cậu đối với chủ sở hữu.

      Vật phẩm dùng để triệu hoán Maletink trong story khi cần đến sự giúp đỡ. Dùng một lần. Cần có ít nhất 5 player cùng sử dụng vật phẩm này. Khi dùng mention GM trong tương tác.

      Recruit Item
       




      Level 61
      Rearguard - Barrier Specialist
      HP
      Str
      Mag
      Metal
      Wood
      Water
      Fire
      Wood
      2750(+200)
      0
      0
      Luth
      Def
      Crt
      Neutral
      (+1)
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      Neutral
      3500
      100(+25)
      0

      1. Counter Defence. Active | Offensive | Physic | Pow: 5 | Target: Single | Luth Cost: 250
        Tấn công để phòng thủ, triệt hạ những vật thể tiếp cận kết giới.
        Sử dụng chỉ số Def để tấn công một mục tiêu, sát thương tính bằng công thức Def x Pow.

      2. Ground Radar. Active | Defensive | Pow: 10 | Target: 3 | Luth Cost: 500
        Càn quét bên trong kết giới, phát hiện mọi mối nguy ẩn nấp và loại bỏ chúng. Lập tức cường hoá thêm 5% Shield cho bản thân. Hiệu ứng không stack.

      3. Self-defence. Active | Supportive | Special | Target: Self | Luth Cost: 750
        Cường hoá giáp của chính mình, tăng thêm 10% Shield.
        Kĩ năng này không tốn turn của người sử dụng, hiệu ứng chỉ stack với các kĩ năng khác.

      4. Absolute Configuration. Passive | Special | Hybrid | Target: Self | Luth Condition ≥ 1000
        All you need is banh.
        Xác định toàn bộ địa hình, dựng lên kết giới phòng thủ hoàn chỉnh nhất. Nâng giới hạn Def của cơ thể lên 200 và +20 Def.

      CW - Osowiec
      (Level 2 + khảm 2 viên Peridot cấp 3 & 1 viên Rose Quartz cấp 3. Tổng: 160 + 450[target] & tăng 9% SR)

      Absolute Gauntlet
      Thiết kế hoàn hảo nhất từ trước tới nay dành cho Barrier Speciaist, khả năng chuyển hóa ma thuật tối đa. +500 cho mỗi tấm Shield của người tạo kết giới.

      +1 target trong shield của người khai triển.

      User's requirement: level 60. Barrier Specialist only.

      Weapon
      Combat Pants
      Mẫu quần kèm giáp bảo vệ kiên cố gọn nhẹ.

      +5 Def cho chủ sở hữu.


      Leg Protectors
      Bảo vệ chân khỏi chấn thương trong giao tranh.

      +10 Def và 200 HP cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.


      Camo Jacket
      Áo camo giúp người mặc hòa mình vào trận địa.

      + 10 Def cho chủ sở hữu. Không trang bị hai armor có effect giống nhau.

      Armor
      Friendship Flowers
      Relationship Rank 1. Nở rộ như chính tình cảm của hai bạn. Khi người có rank với bạn cùng xuất hiện trong một battle, bạn nhận 300 xu sau khi kết thúc battle. Sử dụng tối đa 3 lần (còn 2/3 lần).


      Couple Bangle
      Relationship Rank 2. Tình nghĩa gắn kết. Khi người có rank cùng xuất hiện trong một battle, cộng 5% vào hiệu quả của 1 kĩ năng trong 1 turn. Sử dụng hai lần. Hiệu ứng không stack.


      Gerbera Ring
      Relationship Rank 3. Nhẫn khắc mặt hoa đồng tiền. Khi người có rank cùng xuất hiện trong battle, nhận 400 xu sau khi kết thúc batt. Sử dụng tối đa 5 lần.


      Relationship Item
       



      Sau 3 Phase tự động kết vì lính Lupus hết Luth.

      Battle 1


      Battle 2


      Battle 3


       



      Tất cả player tham gia +4lv (Trừ Ilya vì êm nhận lv bên kia rồi)
      Hoa, Azrael, Thanh +1lv viết battle

      Duyệt.

      Sửa lần cuối bởi Joseph Brown; 18-05-2018 lúc 03:51.
      Trả lời kèm trích dẫn

    8. #8
      NGỪNG NHẬN POST BATTLE

      GM sẽ bắt đầu check battle từ giờ cho đến hết ngày 17.05 (real)

      :dụi toàn trận:
      Trả lời kèm trích dẫn

    Đánh dấu

    Quyền viết bài

    • Bạn không thể đăng chủ đề mới
    • Bạn không thể gửi trả lời
    • Bạn không thể gửi đính kèm
    • Bạn không thể sửa bài
    •  

    Theo giờ GMT +7. Bây giờ là 12:30.

    Powered by vBulletin.
    Copyright© 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.
    Board of Management accepts no responsibility legal of any resources which is shared by members.